ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3540/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 4024/TTr-SVHTTDL ngày 21 tháng 11 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
(Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, cấu hình nội dung các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN
HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 3540/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA CẤP TỈNH[1] |
||||||||
1 |
1.001029 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ qua bưu chính đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong. dongnai.gov.vn hoặc https: //dichvucong. gov.vn). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. - Tại khu vực khác + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
|
2 |
1.001008 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ qua bưu chính đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
|
3 |
1.000963 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
07 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ qua bưu chính đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
|
04 |
1.000922 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vũ trường |
07 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ qua bưu chính đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https: //dichvucong.gov.vn). |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA CẤP HUYỆN[2] |
||||||||
5 |
1.000903 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp giải quyết thủ tục hành chính. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp |
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. - Tại khu vực khác + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
|
6 |
1.000831 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
07 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp giải quyết thủ tục hành chính. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp. |
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
|
QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐỒNG
NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3540/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã thủ tục |
Tên quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov |
I |
CẤP TỈNH |
|
|
||
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
||
1 |
1.001029 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có). |
Một phần |
2 |
1.001008 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có). |
Một phần |
3 |
1.000963 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
07 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có). |
Một phần |
4 |
1.000922 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vũ trường |
07 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, Phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn/) (nếu có). |
Một phần |
II |
CẤP HUYỆN |
||||
5 |
1.000903 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp giải quyết thủ tục hành chính. |
Một phần |
6 |
1.000831 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
07 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp giải quyết thủ tục hành chính. |
Một phần |
1. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải
quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở VHTTDL |
01 ngày làm việc |
Giải quyết hồ sơ - Trường hợp hoàn thiện hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc. - Sau hoàn thiện hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định. |
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
04 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày làm việc |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Nhận và trả kết quả
|
Bộ phận trả chuyển hồ sơ Sở VHTTDL |
01 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết (10 ngày làm việc) |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở VHTTDL |
0.5 ngày làm việc |
Giải quyết hồ sơ - Trường hợp hoàn thiện hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc. - Sau hoàn thiện hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định. |
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
4.5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày làm việc |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Nhận và trả kết quả
|
Bộ phận trả chuyển hồ sơ Sở VHTTDL |
01 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải
quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở VHTTDL |
0.5 ngày |
Giải quyết hồ sơ - Trường hợp hoàn thiện hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc. - Sau hoàn thiện hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định. |
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
2.5 ngày |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Nhận và trả kết quả
|
Bộ phận trả chuyển hồ sơ Sở VHTTDL |
01 ngày |
4. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải
quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của Sở VHTTDL |
0.5 ngày |
Giải quyết hồ sơ - Trường hợp hoàn thiện hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc. - Sau hoàn thiện hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định. |
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
2.5 ngày |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Nhận và trả kết quả
|
Bộ phận trả chuyển hồ sơ Sở VHTTDL |
01 ngày |
5. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải
quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của UBND cấp huyện được phân cấp |
01 ngày làm việc |
Giải quyết hồ sơ - Trường hợp hoàn thiện hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc. - Sau hoàn thiện hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định. |
Bộ phận chuyên môn xử lý |
06 ngày làm việc |
Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân cấp |
02 ngày làm việc |
Nhận và trả kết quả
|
Bộ phận trả chuyển hồ sơ UBND cấp huyện được phân cấp |
01 ngày làm việc |
6. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày.
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải
quyết |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bộ phận nhận hồ sơ của UBND cấp huyện được phân cấp |
01 ngày |
Giải quyết hồ sơ - Trường hợp hoàn thiện hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc. - Sau hoàn thiện hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định. |
Bộ phận chuyên môn xử lý |
03 ngày |
Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân cấp |
02 ngày |
Nhận và trả kết quả
|
Bộ phận trả chuyển hồ sơ UBND cấp huyện được phân cấp |
01 ngày |
Quyết định 3540/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 3540/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 22/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3540/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video