ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 352/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 08 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Giáo dục và Đào tạo chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 28/TTr-SGDĐT ngày 20 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023; Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu (kèm 02 Phụ lục). Cụ thể:
- Danh mục TTHC chuẩn hoá, gồm: 65 TTHC (Phụ lục 1);
- Danh mục TTHC mới ban hành, gồm: 05 TTHC (Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 352/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực
hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TRUNG HỌC (05 TTHC) |
|
|
|||||||
1 |
1.006388. |
Thủ tục: Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
X |
|
2 |
1.005074. |
Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Như trên |
X |
|
3 |
1.005067. |
Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Như trên |
X |
|
4 |
1.005070. |
Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Như trên |
X |
|
5 |
1.006389. |
Thủ tục: Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Như trên |
X |
|
II. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (08 TTHC) |
|
|
|||||||
1 |
1.005069. |
Thủ tục: Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
X |
|
2 |
1.005073. |
Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Như trên |
X |
|
3 |
2.001988. |
Thủ tục: Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp trung cấp sư phạm) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
X |
|
4 |
1.005082. |
Thủ tục: Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
X |
|
5 |
1.005354. |
Thủ tục: cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Như trên |
X |
|
6 |
2.001989. |
Thủ tục: Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Như trên |
X |
|
7 |
1.005088. |
Thủ tục: Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Như trên |
|
|
8 |
1.005087. |
Thủ tục: Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; |
|
|
III. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC DÂN TỘC (04 TTHC) |
|
|
|||||||
1 |
1.005084. |
Thủ tục: Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
X |
|
2 |
1.005081. |
Thủ tục: Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Như trên |
X |
|
3 |
1.005079. |
Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Như trên |
X |
|
4 |
1.005076. |
Thủ tục: Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Như trên |
X |
|
IV. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (04 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.005065. |
Thủ tục: Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
X |
|
2 |
1.005062. |
Thủ tục: Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Như trên |
|
|
3 |
1.000744. |
Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Như trên |
X |
|
4 |
1.005057. |
Thủ tục: Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Như trên |
|
|
V. LĨNH VỰC: CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (17 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.005015. |
Thủ tục: Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
X |
|
2 |
1.005008. |
Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Như trên |
X |
|
3 |
1.004988. |
Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Như trên |
X |
|
4 |
1.004999. |
Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Như trên |
X |
|
5 |
1.004991. |
Thủ tục: Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Như trên |
X |
|
6 |
1.005017. |
Thủ tục: Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Trực tiếp |
Không quy định |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Giáo dục năm 2019; - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
|
|
7 |
1.005053. |
Thủ tục: Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
X |
|
8 |
1.005049. |
Thủ tục: Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Như trên |
X |
|
9 |
1.005025. |
Thủ tục: Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Như trên |
X |
|
10 |
1.005043. |
Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Như trên |
X |
|
11 |
1.005036. |
Thủ tục: Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Như trên |
X |
|
12 |
1.005195. |
Thủ tục: Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Như trên |
X |
|
13 |
1.005359. |
Thủ tục: Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Như trên |
X |
|
14 |
1.005061. |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Như trên |
X |
|
15 |
2.001985. |
Thủ tục: Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; |
X |
|
16 |
2.001987. |
Thủ tục: Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; |
X |
|
17 |
1.000181. |
Thủ tục: Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
X |
|
VI. LĨNH VỰC: KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC (04 TTHC) |
|
|
|||||||
1 |
1.000715. |
Thủ tục: Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 03 tháng 20 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
X |
|
2 |
1.000713. |
Thủ tục: Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 03 tháng 20 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học |
X |
|
3 |
1.000711. |
Thủ tục: Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 03 tháng 20 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
X |
|
4 |
1.000259. |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 40 ngày làm việc (kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi) |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
|
|
VII. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (10 TTHC) |
|
|
|||||||
1 |
1.000288. |
Thủ tục: Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 03 tháng 20 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
X |
|
2 |
1.000280. |
Thủ tục: Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 03 tháng 20 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học. - Thông tư số 13/2020/TT/BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; - Thông tư số 14/2020/TT/BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông; - Thông tư số 29/2021/TT/BGDĐT ngày 10/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số thông tư do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
X |
|
3 |
1.000691. |
Thủ tục: Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 03 tháng 20 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
X |
|
4 |
2.000011. |
Thủ tục: Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30/9; Đối với huyện: ngày 05/10; Đối với tỉnh: ngày 10/10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30/12 hằng năm |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
|
5 |
1.004436. |
Thủ tục: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
6 |
1.002982. |
Thủ tục: Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Trực tiếp |
- Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người |
|
|
7 |
1.005144. |
Thủ tục: Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Theo học kỳ hoặc theo năm học |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo. |
|
|
8 |
1.000729. |
Thủ tục: Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
9 |
1.004435. |
Thủ tục: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng; - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
10 |
1.008723. |
Thủ tục: Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
UBND tỉnh |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
X |
|
VIII. LĨNH VỰC: ĐÀO TẠO NƯỚC NGOÀI (11 TTHC) |
|
|
|||||||
1 |
1.001492. |
Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
X |
|
2 |
1.001499. |
Thủ tục: Phê duyệt liên kết giáo dục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 40 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
|
|
3 |
1.001497. |
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
X |
|
4 |
1.001496. |
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
X |
|
5 |
1.000939. |
Thủ tục: Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
X |
|
6 |
1.000716. |
Thủ tục: Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
X |
|
7 |
1.008722. |
Thủ tục: Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
UBND tỉnh |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
X |
|
8 |
1.006446. |
Thủ tục: Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
X |
|
9 |
1.000718. |
Thủ tục: Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
X |
|
10 |
1.001495. |
Thủ tục: Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
X |
|
11 |
1.001493. |
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
X |
|
IX. LĨNH VỰC: THI, TUYỂN SINH (01 TTHC) |
|
|
|||||||
1 |
1.009394. |
Thủ tục: Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số |
X |
|
X. LĨNH VỰC: VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (01 TTHC) |
|
|
|||||||
1 |
1.004889. |
Thủ tục: Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc. (Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá 45 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng) |
Phí: 250.000 đồng/lần (Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp); 500.000 đồng/lần (Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp) |
Giám đốc Sở GDĐT |
- Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam; - Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam |
X |
|
Tổng số: 65 thủ tục hành chính, trong đó:
- Cung cấp DVC Trực tuyến toàn trình: 01 TTHC;
- Cung cấp DVC Trực tuyến một phần: 55 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 02 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: 30 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo: 33 TTHC;
- Có quy định thu phí: 01 TTHC;
- Có quy định thu lệ phí: 0 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị:
+ Sở GDĐT và Văn phòng UBND tỉnh: 22 TTHC;
+ Sở GDĐT: 39 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị:
+ Đang xây dựng./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 352/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TRUNG HỌC1 (03 TTHC) |
|||||||
1 |
2.002478 |
Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đường Nguyễn Văn Lỉnh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
Không quy định |
Không quy định |
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
2.002480 |
Thủ tục: Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
Không Quy định |
Không Quy định |
Như trên |
3 |
2.002479 |
Thủ tục: Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
Không Quy định |
Không Quy định |
Như trên |
II. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (02 TTHC) |
|||||||
1 |
2.002593 |
Thủ tục: Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh2 |
Trước ngày 15 tháng 02 hằng năm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không Quy định |
Thông tư số 24/2023/TT-BGDĐT ngày 11/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận "Đơn vị học tập" cấp huyện, tỉnh |
2 |
2.002597 |
Thủ tục: Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện3 |
Trước ngày 31 tháng 5 hằng năm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không Quy định |
Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận "Cộng đồng học tập" cấp xã, huyện, tỉnh |
Tổng số: 05 thủ tục hành chính./.
1 Lĩnh vực: Giáo dục trung học, gồm 03 TTHC được cập nhật tại Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2 Được cập nhật taị Quyết định số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3 Được cập nhật taị Quyết định số 292/QĐ-BGDĐT ngày 16/01/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023; Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 352/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Phạm Văn Thiều |
Ngày ban hành: | 08/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023; Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
Chưa có Video