ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3512/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 04 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 3411/TTr-SCT ngày 27/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3512/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Các bước |
Trình tự, nội dung thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Thẩm quyền phê duyệt |
10 ngày |
Sở Công Thương |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân / tổ chức. |
Công chức của Sở trực Bộ phận hành chính công |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. Thẩm định, trình xin ý kiến: - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không đáp ứng điều kiện: tham mưu cho Lãnh đạo Sở ký thông báo trả hồ sơ theo trình tự. - Trường hợp đủ hồ sơ và hợp lệ: dự thảo văn bản gửi hồ sơ đến đơn vị điện lực tại địa phương có liên quan lấy ý kiến. Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến. |
Lãnh đạo Sở Công Thương và cán bộ, công chức Phòng Quản lý năng lượng |
2,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Đơn vị điện lực tại địa phương có liên quan kiểm tra hồ sơ, trả lời Sở Công Thương bằng văn bản. |
Đơn vị điện lực tại địa phương |
05 ngày |
|
Trình phê duyệt: tổng hợp ý kiến của đơn vị điện lực, dự thảo Văn bản để cấp hoặc không cấp Giấy chứng nhận. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày |
|
||
Phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả. |
Trung tâm hành chính công tỉnh |
|
|
10 ngày |
Sở Công Thương |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân / tổ chức. |
Công chức của Sở trực Bộ phận hành chính công |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. Thẩm định, trình xin ý kiến: - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không đáp ứng điều kiện: tham mưu cho Lãnh đạo Sở ký thông báo trả hồ sơ theo trình tự. - Trường hợp đủ hồ sơ và hợp lệ: dự thảo văn bản gửi hồ sơ đến đơn vị điện lực tại địa phương có liên quan lấy ý kiến. Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến. |
Lãnh đạo Sở Công Thương và cán bộ, công chức Phòng Quản lý năng lượng |
2,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Đơn vị điện lực tại địa phương có liên quan kiểm tra hồ sơ, trả lời Sở Công Thương bằng văn bản. |
Đơn vị điện lực tại địa phương |
05 ngày |
|
Trình phê duyệt: tổng hợp ý kiến của đơn vị điện lực, dự thảo Văn bản để cấp hoặc không cấp Giấy chứng nhận. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày |
|
||
Phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả. |
Trung tâm hành chính công tỉnh |
|
|
Không quy định |
Sở Công Thương |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra, thẩm định tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ. |
Công chức của Sở trực Bộ phận hành chính công |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
|
|
Lưu hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
|
|
||
|
Bước 3 |
Tình trạng “Hồ sơ đã hoàn tất” trên Cổng dịch vụ công tỉnh. |
Trung tâm hành chính công tỉnh |
|
|
Quyết định 3512/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 3512/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 04/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3512/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video