ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 437/TTr-SCT ngày 31 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB-DL01 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Mai Chí Cường |
Thái Quốc Phong |
Nguyễn Minh Triết |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trưởng phòng |
Phó Giám đốc |
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết các thủ tục liên quan tới đăng ký phát triển, đầu tư xây dựng, lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024 của Chính phủ quy định cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ.
- Quyết định số 3056/QĐ-BCT ngày 18/11/2024 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- CB: Cán bộ
- QTNB: Quy trình nội bộ
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024 của Chính phủ quy định cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ. |
||||||
5.2 |
Trình tự thực hiện - Trường hợp thành phần hồ sơ (tại mục 5.3) không đầy đủ theo quy định hoặc không đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định số 135/2024/NĐ-CP, trong thời hạn 03 ngày làm việc, Sở Công Thương ra thông báo trả toàn bộ hồ sơ. Tổ chức, cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và nộp lại hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: + Sở Công Thương có văn bản lấy ý kiến Công ty Điện lực An Giang: sự phù hợp về công suất; khả năng chịu tải của trạm biến áp đối với hệ thống điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ lắp mới. Công ty Điện lực An Giang phải có văn bản trả lời trong thời hạn tối đa 05 ngày. + Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Sở Công Thương nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển theo Mẫu số 02. |
||||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
5.3.1 |
Giấy đăng ký theo Mẫu số 01 |
X |
|
||||
Hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ |
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
X |
|
||||
Bản sao giấy phép xây dựng của công trình (nếu có) theo quy định của pháp luật |
|
X |
|||||
5.3.2 |
Giấy đăng ký theo Mẫu số 01 |
X |
|
||||
Tổ chức, cá nhân (trừ mục 5.3.1) |
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
X |
|
||||
Chủ trương đầu tư (nếu có) |
|
X |
|||||
Giấy phép xây dựng (nếu có) |
|
X |
|||||
Nghiệm thu phòng cháy chữa cháy (nếu có) |
|
X |
|||||
Kết quả nghiệm thu công trình xây dựng (nếu có) |
|
X |
|||||
Tài liệu về bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có) theo quy định của pháp luật |
|
X |
|||||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
5.5 |
Thời gian xử lý: 10 ngày (80 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
||||||
5.7 |
Phí, Lệ phí: Không quy định |
||||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
|||
Bước 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
|||
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
04 giờ (0,5 ngày) |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ: - Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy). - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (bản giấy/ bản số). |
|||
Bước 3 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ (0,5 ngày) |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
|||
Chuyên viên |
16 giờ (02 ngày) |
- Chuyên viên được phân công kiểm tra hồ sơ (01 ngày): + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đáp ứng điều kiện theo quy định khoản 2 Điều 9 NĐ số 135/2024/NĐ-CP; dự thảo văn bản thông báo trả toàn bộ hồ sơ để tổ chức, cá nhân bổ sung và nộp lại hồ sơ theo quy định trình Lãnh đạo (trong thời hạn 01 ngày); + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ; dự thảo văn bản (kèm theo hồ sơ) gửi Công ty Điện lực An Giang. |
|||||
Bước 4 |
Công ty Điện lực An Giang |
Ban Giám đốc, Lãnh đạo Phòng, chuyên viên Công ty Điện lực An Giang |
40 giờ (05 ngày) |
Kể từ khi nhận được văn bản lấy ý kiến, Công ty Điện lực An Giang phải xem xét, giải quyết và gửi ý kiến cho Sở Công Thương trong thời hạn tối đa 05 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Chuyên viên |
04 giờ (0,5 ngày) |
Sau khi tiếp nhận ý kiến của Công ty Điện lực An Giang, xem xét, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phát triển hoặc văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận và nêu rõ lý do (0,5 ngày) |
|||
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ (0,5 ngày) |
- Ký duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|||||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
Ban Giám đốc Sở |
04 giờ (0,5 ngày) |
- Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký phát triển hoặc văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Công Thương |
CB Văn thư |
04 giờ (0,5 ngày) |
- Đóng dấu văn bản - Gửi kết quả TTPVHCC. |
|||
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
Không quy định |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 01 |
Giấy đăng ký lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia theo Mẫu số 01 quy định tại Nghị định 135/2024/NĐ-CP |
2 |
Mẫu số 02 |
Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ theo Mẫu số 02 quy định tại Nghị định 135/2024/NĐ-CP |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Giấy chứng nhận đăng ký phát triển. |
3 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Năng lượng, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC/HỘ GIA ĐÌNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày ….. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐĂNG KÝ
Lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
Kính gửi: Sở Công Thương...
Căn cứ Nghị định số ........./2024/NĐ-CP ngày... ... tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ;
Căn cứ Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Căn cứ Quy hoạch tỉnh..... thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch thực hiện Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Tổ chức/cá nhân/hộ gia đình đăng ký triển khai điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia với các nội dung sau:
I. Thông tin chung
1. Tên cơ quan, tổ chức/cá nhân/hộ gia đình đăng ký
a) Tên:
b) Địa chỉ:
c) Số điện thoại:
d) Email:
đ) Mã số khách hàng sử dụng điện:
2. Vị trí lắp đặt:
3. Thông tin mô tả sơ bộ về công trình xây dựng:
a) Cấp công trình:
b) Kết cấu: Bê tông cốt thép/Khung thép/...; mái bê tông/mái tôn/...
c) Chiều cao công trình:
d) Diện tích mái:
đ) Các hoạt động sản xuất, kinh doanh... đang thực hiện:
4. Công suất lắp đặt (kW): (tổng công suất định mức của các bộ chuyển đổi nghịch lưu - inverter).
5. Công suất sử dụng lớn nhất ... (kW) và công suất sử dụng trung bình ... (kW) của phụ tải tại thời điểm đăng ký.
6. Vị trí, điểm dự kiến đấu nối: (trước hay sau công tơ đo đếm điện hiện hữu)
7. Cấp điện áp đấu nối:
8. Phương án bảo đảm an toàn hệ thống điện:
9. Phương án xử lý sản lượng điện dư (chọn 1 trong 2 phương án sau):
- Đồng ý phát sản lượng điện dư vào hệ thống điện quốc gia và chịu trách nhiệm đầu tư, lắp đặt công tơ điện tử theo chu kỳ từng giờ trong ngày và hệ thống kết nối với hệ thống thu thập dữ liệu từ xa của đơn vị điện lực, bảo đảm thiết bị phù hợp với quy định của pháp luật.
- Không phát sản lượng điện dư vào hệ thống điện quốc gia và tự lắp đặt thiết bị chống phát ngược, tự chịu trách nhiệm đối với kiểm định về an toàn điện, tuân thủ các quy trình, quy chuẩn quản lý vận hành công trình điện và các quy định về điều kiện kỹ thuật, nghiệm thu an toàn theo quy định.
10. Thời gian dự kiến lắp đặt và thời gian hoàn thành:
II. Hồ sơ kèm theo
1. Đối với các hộ dân, nhà ở riêng lẻ:
a) Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ.
b) Các hồ sơ, tài liệu (nếu có) liên quan đến công trình xây dựng (giấy phép xây dựng, nghiệm thu phòng cháy chữa cháy) làm căn cứ xác định công trình xây dựng đã được đầu tư, xây dựng theo đúng quy định của pháp luật.
2. Đối với các cơ quan, tổ chức:
a) Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ và bản vẽ sơ đồ đấu nối điện.
b) Các hồ sơ, tài liệu (nếu có) liên quan đến công trình xây dựng (chủ trương đầu tư, giấy phép xây dựng, nghiệm thu phòng cháy chữa cháy, kết quả nghiệm thu công trình xây dựng, báo cáo đánh giá/kế hoạch bảo vệ môi trường, giấy phép về môi trường) làm căn cứ xác định công trình xây dựng đã được đầu tư, xây dựng theo đúng quy định của pháp luật.
III. Các cam kết
[Tên tổ chức/cá nhân] thực hiện xây dựng, lắp đặt, vận hành điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ nếu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển với các cam kết như sau:
- Bảo đảm an toàn công trình, phòng cháy chữa cháy, công tác bảo vệ môi trường trước, trong khi lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ.
- Mua sắm, xây dựng, lắp đặt hệ thống các thiết bị phục vụ phát điện tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định của pháp luật. Không sử dụng các tấm quang điện, thiết bị chuyển đổi điện một chiều thành điện xoay chiều nhập khẩu đã qua sử dụng.
- Thực hiện tiến độ đúng với thời hạn đăng ký phát triển tại điểm 10 Mục I nêu trên;
- Bảo đảm an toàn xây dựng, môi trường, phòng cháy chữa cháy trong vận hành.
- Không vi phạm các hành vi trái quy định trong quá trình phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ.
IV. Thông tin trả kết quả hồ sơ
1. Tên cơ quan, tổ chức/hộ gia đình đăng ký:
2. Địa chỉ:
3. Đề nghị trả kết quả qua Email:
Để có cơ sở triển khai thực hiện lắp đặt theo quy định, Tổ chức/Hộ gia đình chúng tôi đề nghị Sở Công Thương tỉnh/thành phố... căn cứ theo quy định tiếp nhận hồ sơ, xem xét chấp thuận.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
Mẫu số 02
UBND TỈNH AN GIANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
……, ngày …. tháng….. năm …… |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ PHÁT TRIỂN ĐIỆN MẶT TRỜI MÁI NHÀ TỰ SẢN XUẤT, TỰ TIÊU THỤ
Căn cứ Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ;
Căn cứ Quyết định số ... ngày tháng năm của ... phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia;
Căn cứ Giấy đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ của ........... (tổ chức\cá nhân) ngày.....tháng….năm….. và các tài liệu kèm theo;
Căn cứ ý kiến của đơn vị điện lực, chứng nhận:
(Tên tổ chức, cá nhân)…………………………………………………….
Địa chỉ:……………………Điện thoại: …….Email:………………………
Đã đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ…………...(có đấu nối với hệ thống điện quốc gia/không đấu nối với hệ thống điện quốc gia).
Sản lượng điện dư: ……….(có phát/ không phát vào hệ thống điện quốc gia trong trường hợp có đấu nối với hệ thống điện quốc gia)
Mái của công trình (nhà ở/nhà xưởng sản xuất/trụ sở...).................................
Diện tích mái nhà (m²)……………………………………………………..
Địa chỉ tại:…………………………………………………………………
Công suất được lắp đặt (kW): ……………………………………………
Thời gian hoàn thành lắp đặt (theo Giấy đăng ký):………………………….
Yêu cầu tổ chức/cá nhân triển khai các thủ tục về đầu tư, xây dựng điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, phòng cháy và chữa cháy, môi trường, điện lực và pháp luật khác có liên quan.
Các yêu cầu khác (nếu có theo yêu cầu của các cơ quan, tổ chức):
Giấy chứng nhận có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
GIÁM ĐỐC |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB-DL02 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Mai Chí Cường |
Thái Quốc Phong |
Nguyễn Minh Triết |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trưởng phòng |
Phó Giám đốc |
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết các thủ tục liên quan tới Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024 của Chính phủ quy định cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ.
- Quyết định số 3056/QĐ-BCT ngày 18/11/2024 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- CB: Cán bộ
- QTNB: Quy trình nội bộ
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024 của Chính phủ quy định cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ. |
||||||
5.2 |
Trình tự thực hiện - Đảm bảo yêu cầu, điều kiện như đối với trường hợp cấp mới; - Khi có thay đổi thông tin về chủ sở hữu công trình, thông tin quy mô công suất, thời gian hoàn thành lắp đặt, hình thức lựa chọn phát, bán sản lượng điện dư của điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ được ghi trong Giấy chứng nhận thì được điều chỉnh, bổ sung. |
||||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
5.3.1 |
Giấy đăng ký theo Mẫu số 01 |
X |
|
||||
Hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ |
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
X |
|
||||
Bản sao giấy phép xây dựng của công trình (nếu có) theo quy định của pháp luật |
|
X |
|||||
5.3.2 |
Giấy đăng ký theo Mẫu số 01 |
X |
|
||||
Tổ chức, cá nhân (trừ mục 5.3.1) |
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
X |
|
||||
Chủ trương đầu tư (nếu có) |
|
X |
|||||
Giấy phép xây dựng (nếu có) |
|
X |
|||||
Nghiệm thu phòng cháy chữa cháy (nếu có) |
|
X |
|||||
Kết quả nghiệm thu công trình xây dựng (nếu có) |
|
X |
|||||
Tài liệu về bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có) theo quy định của pháp luật |
|
X |
|||||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
5.5 |
Thời gian xử lý: 10 ngày (80 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
||||||
5.7 |
Phí, Lệ phí: Không quy định |
||||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
|||
Bước 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
|||
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
04 giờ (0,5 ngày) |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ: - Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy). - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (bản giấy/ bản số). |
|||
Bước 3 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ (0,5 ngày) |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
|||
|
|
Chuyên viên |
16 giờ (02 ngày) |
- Chuyên viên được phân công kiểm tra hồ sơ (01 ngày): + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đáp ứng điều kiện theo quy định khoản 2 Điều 9 NĐ số 135/2024/NĐ-CP; dự thảo văn bản thông báo trả toàn bộ hồ sơ để tổ chức, cá nhân bổ sung và nộp lại hồ sơ theo quy định trình Lãnh đạo (trong thời hạn 01 ngày); + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ; dự thảo văn bản (kèm theo hồ sơ) gửi Công ty Điện lực An Giang |
|||
Bước 4 |
Công ty Điện lực An Giang |
Ban Giám đốc, Lãnh đạo Phòng, chuyên viên Công ty Điện lực An Giang |
40 giờ (05 ngày) |
Kể từ khi nhận được văn bản lấy ý kiến, Công ty Điện lực An Giang phải xem xét, giải quyết và gửi ý kiến cho Sở Công Thương trong thời hạn tối đa 05 ngày |
|||
Bước 5 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Chuyên viên |
04 giờ (0,5 ngày) |
Sau khi tiếp nhận ý kiến của Công ty Điện lực An Giang, xem xét, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phát triển hoặc văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận và nêu rõ lý do (0,5 ngày) |
|||
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ (0,5 ngày) |
- Ký duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|||||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
Ban Giám đốc Sở |
04 giờ (0,5 ngày) |
- Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký phát triển hoặc văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Công Thương |
CB Văn thư |
04 giờ (0,5 ngày) |
- Đóng dấu văn bản - Gửi kết quả TTPVHCC. |
|||
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
Không quy định |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 01 |
Giấy đăng ký lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia theo Mẫu số 01 quy định tại Nghị định 135/2024/NĐ-CP |
2 |
Mẫu số 02 |
Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ theo Mẫu số 02 quy định tại Nghị định 135/2024/NĐ-CP |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Giấy chứng nhận đăng ký phát triển. |
3 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Năng lượng, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC/HỘ GIA ĐÌNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày ….. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐĂNG KÝ
Lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
Kính gửi: Sở Công Thương...
Căn cứ Nghị định số ........./2024/NĐ-CP ngày... ... tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ;
Căn cứ Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Căn cứ Quy hoạch tỉnh..... thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch thực hiện Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Tổ chức/cá nhân/hộ gia đình đăng ký triển khai điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia với các nội dung sau:
I. Thông tin chung
1. Tên cơ quan, tổ chức/cá nhân/hộ gia đình đăng ký
a) Tên:
b) Địa chỉ:
c) Số điện thoại:
d) Email:
đ) Mã số khách hàng sử dụng điện:
2. Vị trí lắp đặt:
3. Thông tin mô tả sơ bộ về công trình xây dựng:
a) Cấp công trình:
b) Kết cấu: Bê tông cốt thép/Khung thép/...; mái bê tông/mái tôn/...
c) Chiều cao công trình:
d) Diện tích mái:
đ) Các hoạt động sản xuất, kinh doanh... đang thực hiện:
4. Công suất lắp đặt (kW): (tổng công suất định mức của các bộ chuyển đổi nghịch lưu - inverter).
5. Công suất sử dụng lớn nhất ... (kW) và công suất sử dụng trung bình ... (kW) của phụ tải tại thời điểm đăng ký.
6. Vị trí, điểm dự kiến đấu nối: (trước hay sau công tơ đo đếm điện hiện hữu)
7. Cấp điện áp đấu nối:
8. Phương án bảo đảm an toàn hệ thống điện:
9. Phương án xử lý sản lượng điện dư (chọn 1 trong 2 phương án sau):
- Đồng ý phát sản lượng điện dư vào hệ thống điện quốc gia và chịu trách nhiệm đầu tư, lắp đặt công tơ điện tử theo chu kỳ từng giờ trong ngày và hệ thống kết nối với hệ thống thu thập dữ liệu từ xa của đơn vị điện lực, bảo đảm thiết bị phù hợp với quy định của pháp luật.
- Không phát sản lượng điện dư vào hệ thống điện quốc gia và tự lắp đặt thiết bị chống phát ngược, tự chịu trách nhiệm đối với kiểm định về an toàn điện, tuân thủ các quy trình, quy chuẩn quản lý vận hành công trình điện và các quy định về điều kiện kỹ thuật, nghiệm thu an toàn theo quy định.
10. Thời gian dự kiến lắp đặt và thời gian hoàn thành:
II. Hồ sơ kèm theo
1. Đối với các hộ dân, nhà ở riêng lẻ:
a) Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ.
b) Các hồ sơ, tài liệu (nếu có) liên quan đến công trình xây dựng (giấy phép xây dựng, nghiệm thu phòng cháy chữa cháy) làm căn cứ xác định công trình xây dựng đã được đầu tư, xây dựng theo đúng quy định của pháp luật.
2. Đối với các cơ quan, tổ chức:
a) Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ và bản vẽ sơ đồ đấu nối điện.
b) Các hồ sơ, tài liệu (nếu có) liên quan đến công trình xây dựng (chủ trương đầu tư, giấy phép xây dựng, nghiệm thu phòng cháy chữa cháy, kết quả nghiệm thu công trình xây dựng, báo cáo đánh giá/kế hoạch bảo vệ môi trường, giấy phép về môi trường) làm căn cứ xác định công trình xây dựng đã được đầu tư, xây dựng theo đúng quy định của pháp luật.
III. Các cam kết
[Tên tổ chức/cá nhân] thực hiện xây dựng, lắp đặt, vận hành điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ nếu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển với các cam kết như sau:
- Bảo đảm an toàn công trình, phòng cháy chữa cháy, công tác bảo vệ môi trường trước, trong khi lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ.
- Mua sắm, xây dựng, lắp đặt hệ thống các thiết bị phục vụ phát điện tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định của pháp luật. Không sử dụng các tấm quang điện, thiết bị chuyển đổi điện một chiều thành điện xoay chiều nhập khẩu đã qua sử dụng.
- Thực hiện tiến độ đúng với thời hạn đăng ký phát triển tại điểm 10 Mục I nêu trên;
- Bảo đảm an toàn xây dựng, môi trường, phòng cháy chữa cháy trong vận hành.
- Không vi phạm các hành vi trái quy định trong quá trình phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ.
IV. Thông tin trả kết quả hồ sơ
1. Tên cơ quan, tổ chức/hộ gia đình đăng ký:
2. Địa chỉ:
3. Đề nghị trả kết quả qua Email:
Để có cơ sở triển khai thực hiện lắp đặt theo quy định, Tổ chức/Hộ gia đình chúng tôi đề nghị Sở Công Thương tỉnh/thành phố... căn cứ theo quy định tiếp nhận hồ sơ, xem xét chấp thuận.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
Mẫu số 02
UBND TỈNH AN GIANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
……, ngày …. tháng….. năm …… |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ PHÁT TRIỂN ĐIỆN MẶT TRỜI MÁI NHÀ TỰ SẢN XUẤT, TỰ TIÊU THỤ
Căn cứ Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ;
Căn cứ Quyết định số ... ngày tháng năm của ... phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia;
Căn cứ Giấy đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ của ........... (tổ chức\cá nhân) ngày.....tháng….năm….. và các tài liệu kèm theo;
Căn cứ ý kiến của đơn vị điện lực, chứng nhận:
(Tên tổ chức, cá nhân)…………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………
Điện thoại:…………………………….Email: …………………………….
Đã đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ…………...(có đấu nối với hệ thống điện quốc gia/không đấu nối với hệ thống điện quốc gia).
Sản lượng điện dư: ……….(có phát/ không phát vào hệ thống điện quốc gia trong trường hợp có đấu nối với hệ thống điện quốc gia)
Mái của công trình (nhà ở/nhà xưởng sản xuất/trụ sở...).................................
Diện tích mái nhà (m²)……………………………………………………
Địa chỉ tại:…………………………………………………………………
Công suất được lắp đặt (kW): ………………………………………………
Thời gian hoàn thành lắp đặt (theo Giấy đăng ký):…………………………
Yêu cầu tổ chức/cá nhân triển khai các thủ tục về đầu tư, xây dựng điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, phòng cháy và chữa cháy, môi trường, điện lực và pháp luật khác có liên quan.
Các yêu cầu khác (nếu có theo yêu cầu của các cơ quan, tổ chức):
Giấy chứng nhận có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
GIÁM ĐỐC |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB-DL03 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Mai Chí Cường |
Thái Quốc Phong |
Nguyễn Minh Triết |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trưởng phòng |
Phó Giám đốc |
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024 của Chính phủ quy định cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ.
- Quyết định số 3056/QĐ-BCT ngày 18/11/2024 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- CB: Cán bộ
- QTNB: Quy trình nội bộ
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024 của Chính phủ quy định cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ. |
|||||
5.2 |
Trình tự thực hiện: - Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có công suất lắp đặt dưới 100 kW thực hiện: Thông báo theo Mẫu số 04 gửi: Sở Công Thương; UBND huyện, thị xã, thành phố; Công an huyện, thị xã, thành phố; Điện lực/Xí nghiệp điện nước huyện, thị xã, thành phố. - Tổ chức, cá nhân trước khi lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có công suất lắp đặt từ 100 kW đến dưới 1.000 kW thực hiện: Thông báo theo Mẫu số 04 kèm hồ sơ thiết kế gửi: Sở Công Thương; UBND huyện, thị xã, thành phố; Công an huyện, thị xã, thành phố; Điện lực/Xí nghiệp điện nước huyện, thị xã, thành phố. |
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
5.3.1 |
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có công suất lắp đặt dưới 100kW |
|||||
5.3.1.1 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (Mẫu số 04) |
X |
|
|||
5.3.2 |
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có công suất lắp đặt từ 100kW đến dưới 1000kW |
|||||
5.3.2.1 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (Mẫu số 04) |
X |
|
|||
5.3.2.2 |
Hồ sơ thiết kế |
X |
|
|||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.5 |
Thời gian xử lý: Không quy định. |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
|||||
5.7 |
Phí, Lệ phí: Không quy định |
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
||
Bước 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
||
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
Không quy định |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ: - Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy). - In phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ (bản giấy/ bản số). |
||
Bước 3 |
Phòng Quản lý Năng lượng |
Lãnh đạo Phòng |
Không quy định |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
||
Chuyên viên |
Không quy định |
- Kiểm tra hồ sơ, lưu hồ sơ theo dõi |
||||
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
Không quy định |
- Kết thúc quy trình thủ tục thông báo. |
||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 04 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia theo mẫu 04 quy định tại Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024 của Chính phủ. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Năng lượng, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 04
TÊN TỔ CHỨC/HỘ GIA ĐÌNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày ….. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
Kính gửi: ………...................………
Căn cứ Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ;
Tổ chức/cá nhân/hộ gia đình thông báo triển khai điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia với các nội dung sau:
I. Thông tin chung
1. Tổ chức/cá nhân/hộ gia đình
a) Tên:
b) Địa chỉ:
c) Số điện thoại:
d) Email (nếu có):
đ) Mã số khách hàng sử dụng điện:
2. Vị trí lắp đặt:
3. Thông tin mô tả sơ bộ về công trình xây dựng:
a) Kết cấu: Bê tông cốt thép/Khung thép/...; mái bê tông/mái tôn/…
b) Chiều cao công trình:
c) Diện tích mái:
4. Công suất lắp đặt (kW): (tổng công suất định mức của các bộ chuyển đổi nghịch lưu - inverter).
5. Phương án xử lý sản lượng điện dư (chọn 1 trong 2 phương án sau):
- Đồng ý phát sản lượng điện dư vào hệ thống điện quốc gia và chịu trách nhiệm đầu tư, lắp đặt công tơ điện tử theo chu kỳ từng giờ trong ngày và hệ thống kết nối với hệ thống thu thập dữ liệu từ xa của đơn vị điện lực, bảo đảm thiết bị phù hợp với quy định của pháp luật.
- Không phát sản lượng điện dư vào hệ thống điện quốc gia và tự lắp đặt thiết bị chống phát ngược, tự chịu trách nhiệm đối với kiểm định về an toàn điện, tuân thủ các quy trình, quy chuẩn quản lý vận hành công trình điện và các quy định về điều kiện kỹ thuật, nghiệm thu an toàn theo quy định.
6. Thời gian dự kiến lắp đặt và thời gian hoàn thành:
II. Hồ sơ kèm theo
1. Đối với các hộ dân, nhà ở riêng lẻ:
a) Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ.
b) Các hồ sơ, tài liệu (nếu có) liên quan đến công trình xây dựng (giấy phép xây dựng, nghiệm thu phòng cháy chữa cháy) làm căn cứ xác định công trình xây dựng đã được đầu tư, xây dựng theo đúng quy định của pháp luật.
2. Đối với các cơ quan, tổ chức:
a) Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ và bản vẽ sơ đồ đấu nối điện.
b) Các hồ sơ, tài liệu (nếu có) liên quan đến công trình xây dựng (chủ trương đầu tư, giấy phép xây dựng, nghiệm thu phòng cháy chữa cháy, kết quả nghiệm thu công trình xây dựng, báo cáo đánh giá/kế hoạch bảo vệ môi trường, giấy phép về môi trường) làm căn cứ xác định công trình xây dựng đã được đầu tư, xây dựng theo đúng quy định của pháp luật.
III. Các cam kết
[Tên tổ chức/cá nhân] thực hiện xây dựng, lắp đặt, vận hành điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ cam kết như sau:
- Bảo đảm an toàn công trình, phòng cháy chữa cháy, công tác bảo vệ môi trường trước, trong khi lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ;
- Mua sắm, xây dựng, lắp đặt hệ thống các thiết bị phục vụ phát điện tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định của pháp luật. Không sử dụng các tấm quang điện, thiết bị chuyển đổi điện một chiều thành điện xoay chiều nhập khẩu đã qua sử dụng;
- Thực hiện tiến độ đúng với thời hạn đăng ký phát triển tại điểm 6 Mục I nêu trên;
- Bảo đảm an toàn xây dựng, môi trường, phòng cháy chữa cháy trong vận hành.
- Không vi phạm các hành vi trái quy định trong quá trình phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ.
Ghi chú: Đối với Thông báo mẫu số 04 cần lưu ý
- Tại nội dung I. Thông tin chung, số thứ tự 5. Phương án xử lý sản lượng điện dư, đề nghị lựa chọn 01 trong 02 phương án.
- Tại nội dung II. Hồ sơ kèm theo 02 trường hợp, đề nghị chuẩn bị hồ sơ theo đúng từng trường hợp.
- Tại nội dung III. Các cam kết, đề nghị thể hiện đầy đủ các nội dung theo mẫu.
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
Số hiệu: | 35/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Hồ Văn Mừng |
Ngày ban hành: | 10/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
Chưa có Video