ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 348/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 24/01/2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 10/TTr-STC ngày 25/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị thực hiện:
1. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn niêm yết quy trình giải quyết TTHC tại đơn vị; chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và tái cấu trúc quy trình TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện theo quy định. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh thực hiện niêm yết và chỉ đạo Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện niêm yết nội dung quy trình giải quyết TTHC tại nơi tiếp nhận theo quy định. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THỰC
HIỆN TẠI CÁC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
3.000327 |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và số hoá hồ sơ (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
||
Bước 2 |
Trong thời hạn 39 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và cơ quan, đơn vị có liên quan của địa phương trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giao tài sản. |
Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
39 ngày |
|
|||
Bước 3 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định giao tài sản |
UBND tỉnh |
Theo quy chế làm việc của UBND tỉnh, nhưng không quá 20 ngày |
Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của UBND tỉnh |
|||
Bước 4 |
Cán bộ chuyên môn được phân công của Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện số hóa kết quả giải quyết và chuyển kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tinh để trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo yêu cầu. |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo yêu cầu |
|||
Bước 5 |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày có Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản. Việc bàn giao, tiếp nhận tài sản phải được lập thành biên bản theo Mẫu số 01/BB tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 8/2025/NĐ-CP. |
Các cơ quan đơn vị có liên quan |
30 ngày |
Biên bản bàn giao |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
3.000324 |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh thực hiện tiếp nhận và số hoá hồ sơ(nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày |
|
||
Bước 2 |
Trong thời hạn 44,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và cơ quan, đơn vị có liên quan của địa phương báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định thu hồi. |
Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
44,5 ngày |
|
|||
Bước 3 |
Trong thời hạn 29,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. Nội dung của Quyết định thu hồi tài sản thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 21 Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ. |
UBND tỉnh |
29,5 ngày |
Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của UBND tỉnh |
|||
Bước 4 |
Cán bộ chuyên môn được phân công của Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện số hóa kết quả giải quyết và chuyển kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo yêu cầu. |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo yêu cầu |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
3.000328 |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và số hoá hồ sơ (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
||
Bước 2 |
Trong thời hạn 44,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và cơ quan, đơn vị có liên quan của địa phương báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chuyển tài sản. |
Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
44,5 ngày |
|
|||
Bước 3 |
Trong thời hạn 29,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản không phù hợp. Nội dung chủ yếu của Quyết định điều chuyển tài sản được quy định tại khoản 8 Điều 22 Nghị định số 8/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ. |
UBND tỉnh |
29,5 ngày |
Quyết định điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của UBND tỉnh |
|||
Bước 4 |
Cán bộ chuyên môn được phân công của Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện số hóa kết quả giải quyết và chuyển kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo yêu cầu. |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tinh |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo yêu cầu |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
3.000326 |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và số hoá hồ sơ (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
|
||
Bước 2 |
Trong thời hạn 44 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: (1) Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, quyết định thanh lý/xử lý đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định thanh lý/xử lý của mình theo phân cấp hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý/xử lý tài sản không phù hợp. Chuyển thực hiện theo bước 4. (2) Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, có văn bản đề nghị kèm theo bản sao hồ sơ báo cáo UBND tỉnh đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định thanh lý/xử lý của UBND tỉnh quy định. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
44 ngày |
|
|||
Bước 3 |
Trong thời hạn 29,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh xem xét, quyết định thanh lý/xử lý tài sản theo thẩm quyền hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý/xử lý tài sản không phù hợp. Nội dung chủ yếu của Quyết định thanh lý/xử lý thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 23, điểm a Khoản 4 Điều 24 Nghị định số 8/2025/NĐ-CP |
UBND tỉnh |
29,5 ngày |
Quyết định thanh lý/xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của UBND tỉnh |
|||
Bước 4 |
Cán bộ chuyên môn được phân công của Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện số hóa kết quả giải quyết và chuyển kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo yêu cầu. |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo yêu cầu |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nông nghiệp và PTNT theo phân cấp: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
3.000325 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và số hoá hồ sơ (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Trong thời hạn 29 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài chính có trách nhiệm cấp tiền cho doanh nghiệp được giao nhiệm vụ tổ chức xử lý để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản. |
Sở Tài chính |
29 ngày |
Sở Tài chính cấp tiền thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
|||
Bước 3 |
Cán bộ chuyên môn được phân công của Sở Tài chính thực hiện số hóa kết quả giải quyết và chuyển kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo yêu cầu. |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo yêu cầu |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
3.000327 |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp huyện tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện thực hiện tiếp nhận số hoá hồ sơ (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp huyện tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
0,5 ngày |
|
||
Bước 2 |
Trong thời hạn 39 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp huyện chủ trì, phối hợp với cơ quan được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công cấp huyện và cơ quan, đơn vị có liên quan của địa phương trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định giao tài sản. |
Cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp huyện |
39 ngày |
|
|||
Bước 3 |
UBND cấp huyện xem xét, quyết định giao tài sản |
UBND cấp huyện |
Theo quy chế làm việc của UBND cấp huyện, nhưng không quá 20 ngày |
Quyết định Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của UBND cấp huyện |
|||
Bước 4 |
Cán bộ chuyên môn được phân công của cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp huyện thực hiện số hóa kết quả giải quyết và chuyển kết quả giải quyết về Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện để trả kết quả theo yêu cầu. |
Bộ phận trả kết quả của Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo yêu cầu |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
3.000326 |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp huyện tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện tiếp nhận và số hoá hồ sơ (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
0,5 ngày |
|
||
Bước 2 |
Trong thời hạn 44,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: Cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp huyện xem xét, có văn bản đề nghị kèm theo bản sao hồ sơ báo cáo UBND cấp huyện. |
Cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp huyện |
44,5 ngày |
|
|||
Bước 3 |
Trong thời hạn 29,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp huyện, UBND cấp huyện xem xét, quyết định thanh lý/xử lý tài sản theo thẩm quyền hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý/xử lý tài sản không phù hợp. Nội dung chủ yếu của Quyết định thanh lý/xử lý thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 23, điểm a Khoản 4 Điều 24 Nghị định số 8/2025/NĐ-CP. |
UBND cấp huyện |
29,5 ngày |
Quyết định thanh lý/xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của UBND cấp huyện |
|||
Bước 4 |
Cán bộ chuyên môn được phân công của cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp huyện thực hiện số hóa kết quả giải quyết và chuyển kết quả giải quyết về Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện để trả kết quả theo yêu cầu. |
Bộ phận trả kết quả của Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo yêu cầu |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
3.000325 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Bước 2 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện thực hiện tiếp nhận và số hoá hồ sơ (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trong thời hạn 29 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch có trách nhiệm cấp tiền cho doanh nghiệp được giao nhiệm vụ tổ chức xử lý để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
29 ngày |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp tiền thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
|||
Bước 4 |
Cán bộ chuyên môn được phân công của Phòng Tài chính - Kế hoạch thực hiện số hóa kết quả giải quyết và chuyển kết quả giải quyết về Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện để trả kết quả theo yêu cầu. |
Bộ phận trả kết quả của Chi nhánh Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và trả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo yêu cầu |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 348/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 27/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video