ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3457/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh, công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 595/TTr-SCT ngày 23 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG KIÊN GIANG |
|||
I. LĨNH VỰC: ĐIỆN LỰC |
|||
1 |
1.013004 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
|
2 |
1.013005 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
|
3 |
2.002676 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Mã thủ tục: 1.013004.000.00.00.H33)
I |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính (Không quy định) |
||||||
2 |
Cách thức thực hiện |
||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Gửi hồ sơ qua bưu điện. - Nộp hồ sơ trực tuyến trên môi trường điện tử. |
||||||
3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
3.1 |
Giấy đăng ký theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
x |
|
||||
3.2 |
Hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ: |
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
x |
|
|||
Giấy phép xây dựng của công trình (nếu có) theo quy định pháp luật |
|
x |
|||||
Đối tượng còn lại: |
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
x |
|
||||
Chủ trương đầu tư |
|
x |
|||||
Giấy phép xây dựng |
|
x |
|||||
Nghiệm thu phòng cháy chữa cháy |
|
x |
|||||
Kết quả nghiệm thu công trình xây dựng |
|
x |
|||||
Tài liệu về bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có) theo quy định của pháp luật |
|
x |
|||||
4 |
Số lượng hồ sơ : 01 bộ |
||||||
5 |
Thời gian xử lý: 10 ngày |
||||||
6 |
Phí/Lệ phí: Không quy định |
||||||
7 |
Kết quả giải quyết TTHC |
||||||
|
Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
||||||
II |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ làm thủ tục tiếp nhận. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn lại theo quy định. - Chuyển hồ sơ từ TTHCC về Sở Công Thương (phòng QLCN tiếp nhận hồ sơ). |
TTHCC/ CV phòng QLCN |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận; hồ sơ |
|||
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: |
|||||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên dự thảo công văn trả lời, nêu rõ lý do từ chối trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Dự thảo văn bản |
|||
B3 |
Xem xét, ký tắt: - Văn bản từ chối |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Dự thảo văn bản từ chối |
|||
B4 |
Phê duyệt kết quả: - Văn bản từ chối |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Văn bản từ chối |
|||
B5 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
Văn bản từ chối |
|||
B6 |
Trả kết quả và thu phí (nếu có) |
TTHCC |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết |
|||
* Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu |
|||||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thì chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến gửi Công ty Điện lực tỉnh trình lãnh đạo phòng ký |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo văn bản |
|||
|
tắt, trình LĐ Sở phê duyệt. |
|
|
|
|||
B3 |
Lấy ý kiến của Công ty Điện lực tỉnh |
Công ty Điện lực tỉnh |
7 ngày |
Văn bản |
|||
B4 |
Chuyên viên soạn thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét ký tắt |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối |
|||
B5 |
Xem xét, ký tắt: - Giấy chứng nhận - Hoặc Văn bản từ chối |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả: - Giấy chứng nhận - Hoặc Văn bản từ chối |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối |
|||
B7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối |
|||
B8 |
Trả kết quả và thu phí (nếu có) |
TTHC |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC BIỂU MẪU
TT |
Tên biểu mẫu |
Biểu mẫu đính kèm |
1 |
Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|
|
Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
|
Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|
|
Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết gì sơ |
|
|
Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ |
|
2 |
Các biểu mẫu theo thành phần hồ sơ Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
|
|
Giấy đăng ký theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
|
HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
Ghi chú |
1 |
|
|
2 |
Hồ sơ đầu vào như mục 3 |
|
3 |
Hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
|
4 |
Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
|
5 |
Các tài liệu liên quan khác (nếu có) |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|
(Mã thủ tục: 1.013005.000.00.00.H33)
I |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính (Không quy định) |
||||||
2 |
Cách thức thực hiện |
||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Gửi hồ sơ qua bưu điện. - Nộp hồ sơ trực tuyến trên môi trường điện tử. |
||||||
3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
3.1 |
Giấy đăng ký theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
x |
|
||||
3.2 |
Hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ: |
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
x |
|
|||
Giấy phép xây dựng của công trình (nếu có) theo quy định pháp luật |
|
x |
|||||
Đối tượng còn lại: |
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
x |
|
||||
Chủ trương đầu tư |
|
x |
|||||
Giấy phép xây dựng |
|
x |
|||||
Nghiệm thu phòng cháy chữa cháy |
|
x |
|||||
Kết quả nghiệm thu công trình xây dựng |
|
x |
|||||
Tài liệu về bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có) theo quy định của pháp luật |
|
x |
|||||
4 |
Số lượng hồ sơ : 01 bộ |
||||||
5 |
Thời gian xử lý: 10 ngày |
||||||
6 |
Phí/Lệ phí: Không quy định |
||||||
7 |
Kết quả giải quyết TTHC |
||||||
|
Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/ 10/ 2024) |
||||||
II |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ làm thủ tục tiếp nhận. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn lại theo quy định. - Chuyển hồ sơ từ TTHCC về Sở Công Thương (phòng QLCN tiếp nhận hồ sơ). |
TTHCC/ CV phòng QLCN |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận; hồ sơ |
|||
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: |
|||||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên dự thảo công văn trả lời, nêu rõ lý do từ chối trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Dự thảo văn bản |
|||
B3 |
Xem xét, ký tắt: - Văn bản từ chối |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Dự thảo văn bản từ chối |
|||
B4 |
Phê duyệt kết quả: - Văn bản từ chối |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Văn bản từ chối |
|||
B5 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
Văn bản từ chối |
|||
B6 |
Trả kết quả và thu phí (nếu có) |
TTHC |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết |
|||
* Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: |
|||||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thì chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến gửi Công ty Điện lực tỉnh trình lãnh đạo phòng ký tắt, trình LĐ Sở phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo văn bản |
|||
B3 |
Lấy ý kiến của Công ty Điện lực tỉnh |
Công ty Điện lực tỉnh |
7 ngày |
Văn bản |
|||
B4 |
Chuyên viên soạn thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét ký tắt |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối |
|||
B5 |
Xem xét, ký tắt: - Giấy chứng nhận - Hoặc Văn bản từ chối |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả: - Giấy chứng nhận - Hoặc Văn bản từ chối |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối |
|||
B7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối |
|||
B8 |
Trả kết quả và thu phí (nếu có) |
TTHC |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
||||
CÁC BIỂU MẪU
TT |
Tên biểu mẫu |
Biểu mẫu đính kèm |
1 |
Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|
|
Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
|
Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|
|
Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết gì sơ |
|
|
Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ |
|
2 |
Các biểu mẫu theo thành phần hồ sơ Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
|
|
Giấy đăng ký theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
|
HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
Ghi chú |
1 |
|
|
2 |
Hồ sơ đầu vào như mục 3 |
|
3 |
Hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
|
4 |
Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
|
5 |
Các tài liệu liên quan khác (nếu có) |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|
(Mã thủ tục: 2.002676.000.00.00.H33)
I |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính (Không quy định) |
|||||||
2 |
Cách thức thực hiện |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Gửi hồ sơ qua bưu điện. - Nộp hồ sơ trực tuyến trên môi trường điện tử. |
|||||||
3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
* |
Công suất lắp đặt dưới 100 kW |
|||||||
|
Hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ, cơ quan, tổ chức |
Thông báo theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024 |
x |
|
||||
Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng lắp lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
x |
|
||||||
Các hồ sơ, tài liệu (nếu có) liên quan đến công trình xây dựng (chủ trương đầu tư, giấy phép xây dựng, nghiệm thu phòng cháy chữa cháy, kết quả nghiệm thu công trình xây dựng, báo cáo đánh giá/kế hoạch bảo vệ môi trường, giấy phép về môi trường) |
x |
|
||||||
* |
Công suất lắp đặt từ 100 kW đến dưới 1.000 kW |
|||||||
|
Hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ, cơ quan, tổ chức |
Thông báo theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024 |
x |
|
||||
Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng lắp lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
x |
|
||||||
Các hồ sơ, tài liệu (nếu có) liên quan đến công trình xây dựng (chủ trương đầu tư, giấy phép xây dựng, nghiệm thu phòng cháy chữa cháy, kết quả nghiệm thu công trình xây dựng, báo cáo đánh giá/kế hoạch bảo vệ môi trường, giấy phép về môi trường) |
x |
|
||||||
Hồ sơ thiết kế |
x |
|
|
|||||
4 |
Số lượng hồ sơ : 01 bộ |
|
||||||
5 |
Thời gian xử lý: Không quy định |
|
||||||
6 |
Phí/Lệ phí: Không quy định |
|
||||||
7 |
Kết quả giải quyết TTHC: Không quy định |
|
||||||
II |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
|
||||||
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận. + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn lại theo quy định. - Chuyển hồ sơ từ TTHCC về Sở Công Thương (phòng QLCN tiếp nhận hồ sơ). |
TTHCC/ CV QLCN |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận; hồ sơ |
|
|||
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ: CV phòng dự thảo văn bản trả lời, trình LĐ phòng xem xét, ký tắt, trình LĐ Sở xem xét, phê duyệt. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ. |
|
|||
B3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, ký tắt văn bản trả lời, trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo PQLCN |
1 ngày |
Văn bản trả lời |
|
|||
B4 |
Phê duyệt kết quả: - Văn bản trả lời |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Văn bản trả lời |
|
|||
B5 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư |
1 ngày |
Văn bản trả lời |
|
|||
B6 |
Trả kết quả và thu phí (nếu có) |
TTHC |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết |
|
|||
CÁC BIỂU MẪU
TT |
Tên biểu mẫu |
Biểu mẫu đính kèm |
1 |
Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|
|
Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
|
Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|
|
Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết gì sơ |
|
|
Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ |
|
2 |
Các biểu mẫu theo thành phần hồ sơ Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024 |
|
|
Thông báo theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024 |
|
HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
Ghi chú |
1 |
|
|
2 |
Hồ sơ đầu vào như mục 3 |
|
3 |
Hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
|
4 |
Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
|
5 |
Các tài liệu liên quan khác (nếu có) |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|
Quyết định 3457/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 3457/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Nguyễn Thanh Nhàn |
Ngày ban hành: | 30/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3457/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Chưa có Video