BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3457/QĐ-BNN-TCTS |
Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định sau:
1. Quyết định số 2648/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/6/2017 việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản.
2. Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
B-BNN-287792-TT |
Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm giống thủy sản |
Điều 12 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của về quản lý giống thủy sản |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
2. |
BNN-288039 |
Công nhận lại cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm giống thủy sản |
Điều 12 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của về quản lý giống thủy sản |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
3. |
BNN-288040 |
Chấp thuận khảo nghiệm giống thủy sản |
Điều 13 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của về quản lý giống thủy sản |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
4. |
BNN-288042 |
Công nhận giống thủy sản mới |
Điều 14 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của về quản lý giống thủy sản |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
5. |
B-BNN-287790-TT |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản bố mẹ chủ lực nhập khẩu |
Điều 18 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của về quản lý giống thủy sản |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản (hoặc đơn vị được ủy quyền) |
6. |
BNN-288043 |
Cấp phép xuất khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu |
Điều 31 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
7. |
BNN-288046 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để khảo nghiệm |
Điều 32 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
8. |
BNN-288053 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để nghiên cứu |
Điều 32 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
9. |
BNN-288054 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm. |
Điều 32 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
BNN-288055 |
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống ngoài danh mục dùng làm thực phẩm |
- Điều 33 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư 11/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định đánh giá rủi ro đối với thuỷ sản sống nhập khẩu dùng làm thực phẩm. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
BNN-288056 |
Điều 11, Điều 12 Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
||
12. |
BNN-288058 |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
- Điều 8 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 về nhập khẩu tàu cá; - Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
13. |
BNN-288060 |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới |
- Điều 9 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 về nhập khẩu tàu cá; - Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
14. |
BNN-288061 |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá viện trợ |
- Điều 10 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 về nhập khẩu tàu cá; - Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
BNN-288035 |
- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP; - Điều 9 Quyết định số 10/2006/TT-BNNPTNT ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
||
BNN-288067 |
- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP; - Điều 9 Quyết định số 10/2006/TT-BNNPTNT ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
||
BNN-288068 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP; - Điều 9 Quyết định số 10/2006/TT-BNNPTNT ban hành Quy chế đăng ký tàu cá và Thuyền viên. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
BNN-288305 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP; - Điều 9 Quyết định số 10/2006/TT-BNNPTNT ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
BNN-288301 |
- Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP; - Điều 15 Quyết định số 10/2006/TT-BNNPTNT ngày 03/7/2006 ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
||
BNN-288075 |
- Khoản 1, khoản 3 Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP; - Điều 9 Quyết định số 10/2006/TT-BNNPTNT ngày 03/7/2006 ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
||
21. |
BNN-288078 |
Cấp phép cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác |
- Điều 7 Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển; - Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. - Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT Ngày 10/5/2013 Quy đinh chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP về quản lý hoạt động thủy sản của tổ chức cá nhân trên các vùng biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
22. |
BNN-288081 |
Nhận lại các giấy tờ sau khi khai thác thuỷ sản ở vùng biển của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác |
- Điều 7 Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển; - Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. - Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT Ngày 10/5/2013 Quy đinh chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP về quản lý hoạt động thủy sản của tổ chức cá nhân trên các vùng biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
23. |
BNN-288083 |
Cấp giấy phép cho tàu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
- Điều 5, 6, 7, 8, 11 Nghị định số 32/2010/NĐ-CP ngày 30/3/2010 về quản lý hoạt động thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển của Việt Nam. - Khoản 3, 4 Điều 4 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. - Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT Ngày 10/5/2013 Quy đinh chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP về quản lý hoạt động thủy sản của tổ chức cá nhân trên các vùng biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
24. |
BNN-288085 |
Cấp lại giấy phép cho tàu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
- Điều 5, 6, 7, 8, 11 Nghị định số 32/2010/NĐ-CP ngày 30/3/2010 về quản lý hoạt động thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển của Việt Nam. - Khoản 3, 4 Điều 4 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
25. |
BNN-288197 |
Gia hạn giấy phép cho tàu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
- Điều 5, 6, 7, 8, 11 Nghị định số 32/2010/NĐ-CP ngày 30/3/2010 về quản lý hoạt động thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển của Việt Nam. - Khoản 3, 4 Điều 4 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
26. |
BNN-288203 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
- Điểm a khoản 5 Điều 11 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản. - Khoản 1 Mục II Thông tư 02/2007/TT-BTS hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
Chưa có |
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản; - Điều 7, 8, 15 Quyết định số 96/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 28/11/2007. - Điều 6 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP. |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản (Trung tâm Đăng kiểm tàu cá) |
||
BNN-288207 |
- Điều 10 Thông tư liên tịch số 31/2014/TTLT-BNN-BTC ngày 06/9/2014 hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động kiểm ngư và thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân thực hiện lệnh điều động, huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền; - Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC và Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính. |
Thủy sản |
Cục Kiểm ngư, Tổng cục Thủy sản |
||
1. |
BNN-288210 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền). |
Điều 18 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của về quản lý giống thủy sản |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nuôi trồng thuỷ sản tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương nơi nuôi cách ly kiểm dịch |
2. |
BNN-288027. BNN-288028 |
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại). |
Điều 4 Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản cấp tỉnh |
BNN-288029 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
- Điều 13 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/ 2010 về nhập khẩu tàu cá. - Điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản
|
|
BNN-288030 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
- Điều 14 Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 về nhập khẩu tàu cá. - Điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. - Điều 10 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên. - Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
BNN-288031 |
Khoản 2, 3 Điều 1 Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT. - .Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. |
Thủy sản |
Tổ chức quản lý cảng cá |
||
BNN-288033 |
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp |
Khoản 2, 3 Điều 1 Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT. - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
BNN-288231 |
- Điều 1 Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT. - Điều 8 Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
||
BNN-288310 |
Điều 11, 12 Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác |
Thủy sản |
Cơ quan thẩm quyền nơi đăng ký tàu cá (Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản) |
||
BNN-288309 |
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản. - Điều 8 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên. - Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
||
BNN-288313 |
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản. Điều 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên. - Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
||
BNN-288312 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản. - Điều 8, 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên. - Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
BNN-288220 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản. - Điều 8, 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên. - Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
|
BNN-288225 |
- Điều 12, khoản 2, điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản. - Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên; - Khoản 7 Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
||
14. |
BNN-288226 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản; - Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên; - Khoản 2 Điều 5 Thông tư 24/2011/TT-BNN sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
BNN-288314 |
- Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP; - Điểm b, khoản 1, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên. - Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
||
BNN-288227 |
- Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 về việc ban hành quy chế đăng kiểm tàu cá; - Khoản 4 điều 6 Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP |
Thủy sản |
Cơ quan Đăng kiểm tàu cá tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
17. |
BNN-288230 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
- Điều 5, 6, 7 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản; - Khoản 1 Điều 1 Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. - Mục II, Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP. - Mục III Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
18. |
BNN-288229 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
- Điều 5, 6, 7 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản. - Khoản 1 Điều 1 Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. - Mục II, Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP. - Mục III Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
19. |
BNN-288234 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
- Khoản 3 Điều 6 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản. - Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
BNN-288232 |
- Khoản 2 Mục II Thông tư 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản. |
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
||
21. |
BNN-288306 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
- Khoản 1 Mục II Thông tư 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP. - Khoản 5 Điều 11 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản. |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
BNN-288297 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để khảo nghiệm |
Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
2 |
BNN-288298 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để nghiên cứu |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
3 |
BNN-288299 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
|
4 |
BNN-288300 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để làm mẫu phân tích tại các phòng thử nghiệm |
Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
Quyết định 3457/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu: | 3457/QĐ-BNN-TCTS |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 30/08/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3457/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Chưa có Video