ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 345/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 26 tháng 02 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 04/TTr-SKHCN ngày 01/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (51/51 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và cơ quan có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 345/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
||||
I |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
||||||
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và Công nghệ |
15 |
1 |
Phòng Quản lý khoa học: 11 |
2 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 |
1 |
Phòng Quản lý khoa học: 6 |
2 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
3 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và CN |
10 |
1 |
Phòng Quản lý khoa học: 6 |
2 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 |
1 |
Phòng Quản lý khoa học: 11 |
2 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN |
10 |
1 |
Phòng Quản lý khoa học: 6 |
2 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
6 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 |
1 |
Phòng Quản lý khoa học: 6 |
2 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
7 |
Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
30 |
1 |
Phòng Quản lý khoa học: 24 |
4 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
8 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
53 |
1 |
Phòng Quản lý khoa học: 50 |
Trong ngày tổ chức họp HĐ tư vấn đánh giá nghiệm thu |
1 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
9 |
Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
10 |
1 |
Phòng Quản lý khoa học: 6 |
2 |
1 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
II |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
||||||
10 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
30 |
1 |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 27 |
1 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
11 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
30 |
1 |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 27 |
2 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
12 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 |
1 |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 7 |
1 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 |
1 |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 7 |
1 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
14 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 |
1 |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 7 |
1 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
15 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
10 |
1 |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 7 |
1 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ; sáng kiến; chỉ dẫn địa lý |
||||||
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
30 |
1 |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 27 |
1 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
17 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
15 |
1 |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 12 |
1 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
18 |
Thủ tục Xét công nhận sáng kiến cấp tỉnh |
90 |
1 |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 86 |
2 |
1 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
19 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng địa lý Cao Phong cho sản phẩm cam quả |
20 |
1 |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 17 |
1 |
1 |
Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
20 |
Thủ tục sửa đổi/cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý Cao Phong cho sản phẩm Cam quả |
10 |
1 |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 7 |
1 |
1 |
Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
21 |
Thủ tục Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong |
20 |
1 |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 17 |
1 |
1 |
Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
22 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
Không quy định |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
||||
IV |
Lĩnh vực Quản lý công nghệ và thị trường Công nghệ |
||||||
23 |
TT cấp giấy chứng nhận đăng ký CGCN (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
5 |
0.5 |
Phòng Quản lý CN&TTCN: 3 |
01 |
0.5 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 |
24 |
TT cấp giấy chứng nhận đký sửa đổi, bổ sung nội dung CGCN (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
5 |
0.5 |
Phòng Quản lý CN&TTCN: 3 |
01 |
0.5 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 |
25 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
30 |
01 |
Phòng Quản lý CN&TTCN: 25 |
03 |
01 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
26 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
10 |
1 |
Phòng Quản lý CN&TTCN: 6 |
2 |
1 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
27 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
10 |
1 |
Phòng Quản lý CN&TTCN: 6 |
2 |
1 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
28 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
15 |
1 |
Phòng Quản lý CN&TTCN: 12 |
1 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
29 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
7 |
0.5 |
Phòng Quản lý CN&TTCN: 0.5 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
V |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
||||||
30 |
Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
35 |
1 |
Chi cục TCĐLCL: 30 |
2 |
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
31 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
35 |
01 |
Chi cục TCĐLCL: 30 |
2 |
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
32 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
32 |
1 |
Chi cục TCĐLCL: 27 |
2 |
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
33 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
23 |
1 |
Chi cục TCĐLCL: 18 |
2 |
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
34 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
23 |
1 |
Chi cục TCĐLCL: 18 |
2 |
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
35 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
23 |
1 |
Chi cục TCĐLCL: 18 |
2 |
2 |
QĐ số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
36 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
23 |
1 |
Chi cục TCĐLCL: 18 |
2 |
2 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
37 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
5 |
0.5 |
Chi cục TCĐLCL: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
38 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
5 |
0.5 |
Chi cục TCĐLCL: 3 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
VI |
Ứng dụng thông tin khoa học công nghệ |
||||||
39 |
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
5 |
1 |
Trung tâm UD&TTKH CN: 1 |
2 |
1 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
40 |
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
5 |
1 |
Trung tâm UD&TTKH CN: 1 |
1 |
1 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
41 |
Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
15 |
2 |
Trung tâm UD&TTKH CN: 7 |
5 |
1 |
Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
VII |
Lĩnh vực hoạt động Quỹ phát triển KHCN |
||||||
42 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
45 |
1 |
Quỹ PTKH&CN: 38 |
5 |
1 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 345/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||
Trong đó |
|||||||||
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
||||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B4: vào sổ, trả kết quả cho TTPV HCC tỉnh) |
|||||
I |
Lĩnh vực hoạt động Khoa học và công nghệ |
||||||||
1 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
20 |
15 |
Tiếp nhận tại Sở KH&CN: 1 |
Phòng Quản lý khoa học: 11 |
2 |
Trả kết quả tại Sở KH&CN: 1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
2 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
22 |
17 |
Tiếp nhận tại Sở KH&CN: 1 |
Phòng Quản lý khoa học: 13 |
2 |
Trả kết quả tại Sở KH&CN: 1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
II |
Lĩnh vực Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ |
||||||||
3 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
22 |
15 |
1 |
Phòng Quản lý CN&TTC N: 11 |
2 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1919/QĐ ngày 16/8/2018 |
4 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
22 |
22 |
1 |
Phòng Quản lý CN&TTC N: 11 |
2 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1919/QĐ ngày 16/8/2018 |
5 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
12 |
7 |
0.5 |
Phòng QLCN&T TCN: 5 |
1 |
0.5 |
Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 1919/QĐ ngày 16/8/2018 |
6 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
12 |
7 |
0.5 |
Phòng QLCN&T TCN: 5 |
1 |
0.5 |
Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 1919/QĐ ngày 16/8/2018 |
7 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
12 |
7 |
0.5 |
Phòng QLCN&T TCN: 5 |
1 |
0.5 |
Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 1919/QĐ ngày 16/8/2018 |
8 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
12 |
7 |
0.5 |
Phòng QLCN&T TCN: 5 |
1 |
0.5 |
Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 1919/QĐ ngày 16/8/2018 |
9 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
22 |
15 |
1 |
Phòng Quản lý CN&TTC N: 11 |
2 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1919/QĐ ngày 16/8/2018 |
Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 345/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 26/02/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video