ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3439/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH VÀ THỂ THAO ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 3180/TTr-SVHTT.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể thao đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Sở Văn hóa và thể thao có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh cung cấp danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể thao đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH VÀ THỂ THAO ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA
VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3439/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Mã TTHC |
TÊN TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
A |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
A1 |
Di sản văn hóa |
|
1 |
1.003838.000.00.00.H41 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
2 |
1.003793.000.00.00.H41 |
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
3 |
1.003738.000.00.00.H41 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
4 |
1.001822.000.00.00.H41 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
5 |
1.002003.000.00.00.H41 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
6 |
1.003901.000.00.00.H41 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
7 |
2.001641.000.00.00.H41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
A2 |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, triển lãm |
|
1 |
1.001833.000.00.00.H41 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền Sở Văn hóa và Thể thao) |
2 |
1.001809.000.00.00.H41 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
3 |
1.001778.000.00.00.H41 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
4 |
1.001755.000.00.00.H41 |
|
5 |
1.001738.000.00.00.H41 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
6 |
1.001704.000.00.00.H41 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
7 |
1.001671.000.00.00.H41 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
8 |
1.001229.000.00.00.H41 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
9 |
1.001211.000.00.00.H41 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
10 |
1.001191.000.00.00.H41 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
11 |
1.001182.000.00.00.H41 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
12 |
1.001147.000.00.00.H41 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
A3 |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
1 |
1.009399.000.00.00.H41 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
2 |
1.009403.000.00.00.H41 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
A4 |
Văn hóa cơ sở |
|
1 |
1.003676.000.00.00.H41 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
2 |
1.003654.000.00.00.H41 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
3 |
1.004650.000.00.00.H41 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
4 |
1.004645.000.00.00.H41 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
5 |
1.004639.000.00.00.H41 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
6 |
1.004666.000.00.00.H41 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
7 |
1.004662.000.00.00.H41 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
A5 |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
1 |
2.001496.000.00.00.H41 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
A6 |
Thư viện |
|
1 |
1.008895.000.00.00.H41 |
Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
2 |
1.008896.000.00.00.H41 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
3 |
1.008897.000.00.00.H41 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
A7 |
Hợp tác quốc tế |
|
4 |
1.006412.000.00.00.H41 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
5 |
1.001082.000.00.00.H41 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
6 |
1.001091.000.00.00.H41 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
A8 |
Gia đình |
|
1 |
1.012081.000.00.00.H41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
B |
Lĩnh vực Thể dục, thể thao |
|
1 |
1.000983.000.00.00.H41 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
2 |
1.002022.000.00.00.H41 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
3 |
1.002013.000.00.00.H41 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
4 |
1.001782.000.00.00.H41 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
A |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
1 |
1.003645.000.00.00.H41 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
2 |
1.003635.000.00.00.H41 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
B |
Lĩnh vực Thư viện |
|
1 |
1.008898.000.00.00.H41 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
2 |
1.008899.000.00.00.H41 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
3 |
1.008900.000.00.00.H41 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
III |
CẤP XÃ |
|
A |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
1 |
1.003622.000.00.00.H41 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
B |
Lĩnh vực Thư viện |
|
1 |
1.008901.000.00.00.H41 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
2 |
1.008902.000.00.00.H41 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
3 |
1.008903.000.00.00.H41 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
C |
Lĩnh vực Gia đình |
|
1 |
1.012085.000.00.00.H41 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
Quyết định 3439/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, gia đình và thể thao đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 3439/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Bùi Đình Long |
Ngày ban hành: | 13/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3439/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, gia đình và thể thao đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Chưa có Video