ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 23 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO MÔ HÌNH HẸN GIỜ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI NHÀ NGƯỜI DÂN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 49 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (đang được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp) và Danh mục 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp huyện (đang được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố) theo Mô hình hẹn giờ thực hiện thủ tục hành chính tại nhà người dân (Phụ lục 1, 2).
Điều 2. Quy trình Mô hình hẹn giờ thực hiện thủ tục hành chính tại nhà người dân (sau đây gọi tắt là Mô hình), gồm các bước như sau:
Bước 1. Cá nhân, tổ chức có nhu cầu được hẹn giờ hướng dẫn kê khai, tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại nhà có thể liên hệ với Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công (đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của cấp huyện) qua điện thoại, địa chỉ thư điện tử hoặc các hình thức thích hợp khác để đặt yêu cầu theo thời gian thuận tiện (Kèm Phụ lục 3).
Bước 2. Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện chịu trách nhiệm tiếp nhận thông tin của cá nhân, tổ chức và cung cấp thông tin đến Bưu điện cùng cấp để nhân viên Bưu điện trực tiếp trao đổi, hẹn giờ cụ thể và đi đến nhà người dân hướng dẫn kê khai các biểu mẫu và nhận hồ sơ, các khoản phí, lệ phí... theo quy định.
Bước 3. Hồ sơ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh được nhân viên Bưu điện chuyển đến Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công; hồ sơ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện được nhân viên Bưu điện chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (thông qua Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả, nhân viên Bưu điện được chuyển giao nhiệm vụ tham gia hỗ trợ tiếp nhận và trả kết quả) để tiếp nhận, vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận, phiếu kiểm soát và chuyển về các cơ quan, đơn vị chuyên môn để giải quyết.
Bước 4. Các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân, phòng, đơn vị chuyên môn cấp huyện giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo thẩm quyền và thời gian quy định. Kết quả hồ sơ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh được chuyển đến Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công; kết quả hồ sơ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện được chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (thông qua công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả, nhân viên Bưu điện được chuyển giao nhiệm vụ tham gia hỗ trợ tiếp nhận và trả kết quả).
Bước 5. Nhân viên Bưu điện nhận kết quả giải quyết hồ sơ qua công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả, nhân viên Bưu điện được chuyển giao nhiệm vụ tham gia hỗ trợ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và chuyển trả kết quả giải quyết này đến nhà người dân theo địa chỉ được cung cấp.
Quy trình các Bước 2, 3, 4 và 5 được thực hiện theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Trách nhiệm của Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ủy ban nhân dân dân cấp huyện
Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh (Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công làm đầu mối) chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh và Bưu điện Tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện) chủ trì phối hợp với các Phòng, đơn vị chuyên môn và Bưu điện cấp huyện tổ chức triển khai thực hiện Mô hình đối với các thủ tục hành chính được ban hành tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Trách nhiệm của các sở, ngành tỉnh, phòng, đơn vị chuyên môn cấp huyện có thủ tục hành chính được giải quyết theo Mô hình
1. Chủ động phối hợp, hướng dẫn, hỗ trợ Bưu điện cùng cấp trong việc hướng dẫn người dân kê khai các biểu mẫu, hồ sơ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền.
2. Tạo điều kiện thuận lợi để người dân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo Mô hình này được giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về công bố, ban hành danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mô hình hẹn giờ hướng dẫn kê khai, tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại nhà theo yêu cầu của người dân.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH THEO MÔ HÌNH
HẸN GIỜ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI NHÀ NGƯỜI DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 343 /QĐ-UBND-HC ngày 23/4 /2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Stt |
Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Sở Tư pháp |
|
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
8 |
Xóa đăng ký phương tiện |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
III |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lĩnh vực đất đai |
||
1 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
3 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
4 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý |
|
5 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
6 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
7 |
Tách thửa, hợp thửa |
|
8 |
Đăng ký biến động do đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất hoặc thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký; xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
9 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
|
Lĩnh vực môi trường |
||
10 |
Xác nhận Kế hoạch Bảo vệ môi trường |
|
11 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
12 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
IV |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|
1 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
2 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
V |
Sở Xây dựng |
|
1 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
VI |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động |
|
VII |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
2 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân) |
|
3 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân) |
|
4 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân). |
|
5 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
6 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
7 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
VIII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học cơ sở (riêng đối với cấp Trung học cơ sở từ năm 2005 trở về trước) |
|
IX |
Sở Y tế |
|
Lĩnh vực hành nghề dược |
||
1 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
2 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp thay đổi thông tin cá nhân của người hành nghề dược |
|
3 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
Lĩnh vực hành nghề khám, chữa bệnh |
||
4 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
|
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
||
6 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
X |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1 |
Xét hỗ trợ đổi mới công nghệ |
|
XI |
Sở Công Thương |
|
1 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
2 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
XII |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Lĩnh vực chăn nuôi thú - thú y |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
|
3 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
5 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN THEO MÔ HÌNH
HẸN GIỜ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI NHÀ NGƯỜI DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 343 /QĐ-UBND-HC ngày 23/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Tháp)
Stt |
Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Phòng Tư pháp |
|
1 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
II |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng (hoặc Phòng Kinh tế, Phòng Quản lý đô thị) |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho hộ kinh doanh và cá nhân |
|
2 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực) |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (do bị mất hoặc bị hỏng). |
|
5 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (cấp mới hoặc hết hạn) |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (do bị mất hoặc bị hỏng) |
|
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
8 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
10 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh(trường hợp do bị mất hoặc bị hỏng) |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
13 |
Cấp Giấy điều chỉnh chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
14 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu |
|
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
16 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (trường hợp do bị mất hoặc bị hỏng) |
|
17 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình và nhà ở riêng lẻ (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, ban Quản lý Khu Kinh tế) |
|
18 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
19 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
III |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
1 |
Đính chính Giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
|
2 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất |
|
3 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
|
6 |
Chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân) |
|
IV |
Phòng Văn hoá - Thông tin |
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng |
|
4 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng |
|
V |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
1 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở (từ năm 2006 trở về sau) |
|
VI |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC SỐ ĐIỆN THOẠI, ĐỊA CHỈ THƯ ĐIỆN TỬ ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO MÔ HÌNH HẸN GIỜ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI NHÀ NGƯỜI DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 343 /QĐ-UBND-HC ngày 23/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Tháp)
I. Số điện thoại, địa chỉ thư điện tử của Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công Tỉnh được sử dụng chung cho cấp tỉnh và cấp huyện để đăng ký thực hiện thủ tục hành chính theo Mô hình:
1. Số điện thoại: 02773.89.89.89
2. Địa chỉ thư điện tử: tthcc@dongthap.gov.vn
Lưu ý: Trường hợp Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tiếp nhận thông tin của cá nhân, tổ chức có nhu cầu thực hiện các thủ tục hành chính tại nhà thuộc thẩm quyền của cấp huyện, thì Trung tâm còn có trách nhiệm thông báo qua các hình thức thích hợp cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện biết, theo dõi việc xử lý.
II. Số điện thoại được sử dụng riêng của từng huyện, thị xã, thành phố để đăng ký thực hiện thủ tục hành chính theo Mô hình:
STT |
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
SỐ ĐIỆN THOẠI |
GHI CHÚ |
1 |
Huyện Tân Hồng |
02773.830.506 |
|
2 |
Huyện Hồng Ngự |
02773.838.628 |
|
3 |
Thị xã Hồng Ngự |
02773.563.365 |
|
4 |
Huyện Tam Nông |
02773.827.504 |
|
5 |
Huyện Thanh Bình |
02773.833.161 02773.833.777 |
|
6 |
Huyện Tháp Mười |
02773.825.182 |
|
7 |
Huyện Cao Lãnh |
02773.822.400 02773.820.808 |
|
8 |
Thành phố Cao Lãnh |
02773.854.347 |
|
9 |
Huyện Lấp Vò |
02773.666.696 |
|
10 |
Huyện Lai Vung |
02773.848.068 |
|
11 |
Thành phố Sa Đéc |
02773.861.709 |
|
12 |
Huyện Châu Thành |
02773.610.728 |
|
Quyết định 343/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính theo Mô hình hẹn giờ thực hiện thủ tục hành chính tại nhà người dân do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Số hiệu: | 343/QĐ-UBND-HC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 23/04/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 343/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính theo Mô hình hẹn giờ thực hiện thủ tục hành chính tại nhà người dân do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Chưa có Video