ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3418/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 4650/SNV-VP ngày 25 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với 85 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ ngành Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025.
(Danh mục và nội dung phương án đơn giản hóa đính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan đến các nội dung phê duyệt đơn giản hóa nêu tại Điều 1 của Quyết định này, có trách nhiệm:
Kịp thời triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ ngành Nội vụ theo Quyết định công bố TTHC nội bộ trong tỉnh Đồng Nai; chủ động theo dõi, đôn đốc xử lý hồ sơ nhằm tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành.
Đối với các nội dung đề xuất đơn giản hóa, kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương (nếu có): Thường xuyên theo dõi, cập nhật các quy định có liên quan và phối hợp tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ theo nội dung kiến nghị sau khi các quy định pháp luật tương ứng được điều chỉnh hoặc ban hành mới phù hợp.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc thực hiện các nội dung phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ đã được phê duyệt thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
DANH
MỤC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC NỘI BỘ NGÀNH NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm
theo Quyết định số 3418/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
Stt |
Tên TTHC nội bộ |
Thẩm quyền ĐGH |
Nội dung đề xuất ĐGH/thực thi ĐGH |
Trang |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CHUNG (CẤP TỈNH, HUYỆN) |
1 |
||
I. |
Lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
||
1. |
Cho ý kiến kế hoạch tuyển dụng viên chức của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập cho Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Giảm thành phần, số lượng hồ sơ; - Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
1 |
2. |
Xin nghỉ phép năm của cán bộ, công chức, viên chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Bổ sung quy định thời hạn giải quyết; - Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
2 |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
3 |
||
I. |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
3 |
||
3. |
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
3 |
4. |
Quyết định điều chỉnh vị trí việc làm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
3 |
5. |
Quyết định thành lập tổ chức hành chính nhà nước |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
4 |
6. |
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
5 |
7. |
Quyết định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
5 |
8. |
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
6 |
9. |
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
7 |
10. |
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
8 |
II. |
Lĩnh vực Công chức, Viên chức |
8 |
||
11. |
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
8 |
12. |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
9 |
13. |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
10 |
14. |
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
10 |
15. |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
11 |
16. |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
12 |
17. |
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
12 |
18. |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp Sở và tương đương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
13 |
19. |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp Sở và tương đương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
13 |
20. |
Quy hoạch cán bộ thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
14 |
21. |
Chuyển ngạch công chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
14 |
22. |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
15 |
23. |
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
16 |
24. |
Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
16 |
25. |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
17 |
26. |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
17 |
27. |
Tiếp nhận cán bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
18 |
28. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên (không áp dụng đối với đơn vị tự chủ) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
18 |
29. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính (không áp dụng đối với đơn vị tự chủ) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
19 |
30. |
Biệt phái viên chức vào vị trí việc làm công chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
20 |
31. |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
20 |
32. |
Bổ nhiệm viên chức quản lý thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
21 |
33. |
Bổ nhiệm lại viên chức quản lý thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
21 |
34. |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến khi nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
22 |
35. |
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
22 |
36. |
Miễn nhiệm đối với thanh tra viên |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
23 |
37. |
Điều động cán bộ, công chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến các tỉnh, thành phố, cơ quan, đơn vị của Trung ương, khối Đảng, đoàn thể của tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
24 |
38. |
Cấp thẻ cán bộ, công chức lần đầu |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
24 |
39. |
Cấp đổi thẻ cán bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng...) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
25 |
40. |
Bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
25 |
41. |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
26 |
42. |
Điều động, tiếp nhận công chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
27 |
43. |
Xin nghỉ phép năm của cán bộ, công chức, viên chức (đối với các đối tượng thuộc Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
28 |
44. |
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
28 |
45. |
Nâng bậc lương thường xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
28 |
46. |
Công nhận kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
29 |
III. |
Lĩnh vực Lưu trữ |
30 |
||
47. |
Thẩm định hồ sơ đề nghị nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
30 |
IV. |
Thi đua - Khen thưởng |
30 |
||
48. |
Đề nghị khen thưởng thường xuyên cấp nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Cờ thi đua Chính phủ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
30 |
49. |
Đề nghị khen thưởng theo đợt thi đua hoặc theo chuyên đề cấp nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
31 |
50. |
Đề nghị tặng hoặc truy tặng cho cá nhân có quá trình cống hiến trong tổ chức, các cơ quan và đoàn thể (Huân chương) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
31 |
V. |
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
32 |
||
51. |
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo” định kỳ hàng năm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
32 |
52. |
Xét khen thưởng tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo định kỳ hàng năm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
33 |
VI. |
Lĩnh vực cải cách hành chính |
33 |
||
53. |
Đánh giá Chỉ số cải cách hành chính các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
33 |
C. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
34 |
||
I. |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
34 |
||
54. |
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
34 |
55. |
Quyết định điều chỉnh vị trí việc làm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
35 |
56. |
Quyết định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
35 |
57. |
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
36 |
58. |
Quyết định giải thể chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
37 |
59. |
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
37 |
60. |
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
38 |
61. |
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
39 |
II. |
Lĩnh vực Công chức, Viên chức |
39 |
||
62. |
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ; - Bãi bỏ Thành phần hồ sơ. |
39 |
63. |
Nâng bậc lương thường xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
41 |
64. |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
41 |
65. |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
42 |
66. |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
42 |
67. |
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
43 |
68. |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
43 |
69. |
Bổ nhiệm vào ngạch viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
44 |
70. |
Điều động, biệt phái công chức trong tỉnh thuộc thẩm quyền cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
44 |
71. |
Biệt phái viên chức thuộc thẩm quyền cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
45 |
72. |
Bổ nhiệm viên chức quản lý |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
46 |
73. |
Bổ nhiệm lại viên chức quản lý |
46 |
||
74. |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
47 |
75. |
Thẩm định số lượng, tiêu chuẩn, chức danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ; - Thành phần hồ sơ; - Bổ sung mẫu đơn, tờ khai; - Đối tượng thực hiện; - Kết quả thực hiện. |
47 |
76. |
Điều động viên chức từ các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện đến UBND cấp xã |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
49 |
III. |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
49 |
||
77. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
49 |
78. |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
50 |
79. |
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
51 |
80. |
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
51 |
81. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
52 |
82. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
52 |
83. |
Tặng kỷ niệm chương Vì sự nghiệp xây dựng phát triển tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Cắt giảm thành phần, số lượng hồ sơ; - Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
53 |
84. |
Xét tặng công dân ưu tú |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
54 |
IV. |
Lĩnh vực cải cách hành chính |
55 |
||
85. |
Đánh giá Chỉ số cải cách hành chính UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
55 |
Quyết định 3418/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ ngành Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025
Số hiệu: | 3418/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 14/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3418/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ ngành Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025
Chưa có Video