ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3417/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP TỈNH; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành đối với các hoạt động liên quan đến các Chương trình mục tiêu quốc gia thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc các sở, cơ quan: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Lao động - Thương binh và Xã hội; Ban Dân tộc xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của sở, cơ quan; trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Dân tộc, Sở Thông tin và Truyền thông; UBND huyện, thành phố; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết[1] |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí (đồng) |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Sở |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|||||
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị |
MCLT |
30 ngày |
30 ngày |
20 ngày |
UBND tỉnh: 10 ngày |
0 |
|
|
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc.
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang,
Địa chỉ: Trụ sở liên cơ quan, Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang,
Website: http ://hcc.bacgiang,gov.vn; Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 - (0204) 3831.818;
Số điện thoại trực tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT: (0204) 3823829.
PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ
Đơn vị chủ trì liên kết nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định đến bộ phận một cửa cơ quan chủ trì thực hiện chương trình cấp tỉnh (Đối với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 là Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; đối với Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; đối với Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 là Ban Dân tộc).
Công chức một cửa thực hiện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để cơ quan, tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chủ trì tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định và Tổ giúp việc cho Hội đồng. Thành phần Hội đồng theo điểm b khoản 3 Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, Hội đồng có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện, cơ quan chủ trì trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, cơ quan chủ trì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của cơ quan chủ trì, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt.
Bước 3: Trả kết quả
Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT hoặc qua hệ thống bưu chính.
1.2. Cách thức thực hiện:
Đơn vị chủ trì liên kết nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích tới cơ quan chủ trì (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang).
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Đơn đề nghị của chủ trì liên kết (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ);
b) Dự án liên kết (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ) hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ);
c) Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ trì liên kết (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau;
d) Bản sao chụp các chứng nhận hoặc bản cam kết về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ);
đ) Bản sao chụp hợp đồng liên kết.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các cơ quan, tổ chức và cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ban Dân tộc.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt.
1.8. Phí, Lệ phí: 0 đồng.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 01. Đơn đề nghị hỗ trợ liên kết.
- Mẫu số 02. Dự án liên kết.
- Mẫu số 03. Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết.
- Mẫu số 04. Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết).
- Mẫu số 05. Bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia.
Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về Ban hành Quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2021-2025.
Mẫu số 01
TÊN ĐỐI TƯỢNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../ |
….., ngày……tháng……năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
Kính gửi: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh (thành phố) ……………………..… (hoặc UBND huyện (quận)……………..) |
Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết):..................................................................
Người đại diện theo pháp luật: .............................................................................................
Chức vụ: ...............................................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số............................................... ngày cấp…………………………
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………… Fax:……………………… Email: .......................................
Căn cứ chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, (tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết) đề nghị .................................................................. (tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ liên kết):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm nông nghiệp liên kết:
2. Địa bàn thực hiện:
3. Quy mô liên kết:
4. Tiến độ thực hiện dự kiến: ...
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết:
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết:
3. Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông:
4. Hỗ trợ đào tạo, tập huấn:
5. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm: .
6. Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới:
7. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ..
III. CAM KẾT: ...................................................... (tên chủ đầu tư dự án liên kết) cam kết:
1. Tính chính xác của những thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm): ......................./.
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT |
Mẫu số 02
TÊN CHỦ ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./…………. |
………., ngày………..tháng……..năm…….. |
DỰ ÁN LIÊN KẾT
Phần I
GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. TÊN DỰ ÁN LIÊN KẾT:.....................................................................
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Chủ dự án liên kết:...................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:...................................................................
- Chức vụ:..............................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số....................... ,ngày cấp................................
- Địa chỉ:................................................................................................
- Điện thoại:.............. Fax:........................ Email:.....................................
2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:...................................................................
- Chức vụ:....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số................................ , ngày cấp:.....................
- Địa chỉ:......................................................................................................
- Điện thoại:..................... Fax: ............................ E-mail...........................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:.........................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:...................................................................
- Chức vụ:................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số....................................................... , ngày cấp:..............................
Địa chỉ:...........................................................................
- Điện thoại: ....................................Fax: ....................................E-mail....................................
c) ........................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết)
III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN LIÊN KẾT ...............................................
IV. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT (liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án liên kết)
Phần II
NỘI DUNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT:......................................................
II. TỔNG QUAN VỀ LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn (điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn có liên quan đến việc thực hiện dự án liên kết):...
2. Tổng quan về liên kết và sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trước khi thực hiện dự án liên kết (Kết quả thực hiện liên kết trong 03 năm gần nhất trong trường hợp đã có thời gian liên kết lâu dài; trường hợp liên kết mới xây dựng, báo cáo khái quát tình hình sản xuất và tiêu thụ nông sản trong 3 năm gần nhất).
3. Sự cần thiết xây dựng dự án liên kết.
III. NỘI DUNG CỦA Dự ÁN LIÊN KẾT
1. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết:..................................................
2. Quy mô liên kết:...................................................................................
3. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết:.....................................................
4. Hình thức liên kết:................................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết:..........................
6. Thị trường sản phẩm của dự án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án liên kết.
7. Các giải pháp thực hiện để đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết bị...)
IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội dung đề nghị được hỗ trợ
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,...) ………………
- Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết (số lượng, công trình, thời gian, đối tượng, dự toán chi phí, bản vẽ thiết kế, chi tiết mô tả công trình và các giấy tờ liên quan...)...
- Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông (chi tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan theo quy định của Chương trình khuyến nông,...)..
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng, dự toán chi phí, ................................................................................. )
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời gian hỗ trợ, dự toán chi phí,...................... )......................
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi (chi tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...)..........................................................................................................
2. Đối ứng của đối tượng tham gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có)...........................................................................
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm).
Tổng số tiền xin hỗ trợ...............................................................................
4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ đầu tư dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết):....................................................................................................
V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Hiệu quả của dự án liên kết (kinh tế, môi trường, xã hội):................
2. Tác động của dự án liên kết (các rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro khác và giải pháp khắc phục):
Phần III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Chủ đầu tư xây dựng kế hoạch cụ thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết).
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
III. KIẾN NGHỊ
Ngoài các nội dung nêu trên, chủ đầu tư dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ hơn nội dung dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế.
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT |
Mẫu số 03
KẾ HOẠCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LIÊN KẾT
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
1. Chủ trì liên kết:.........................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:...................................................................
- Chức vụ:...................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số............. , ngày cấp........................................
- Địa chỉ:......................................................................................................
- Điện thoại:.................. Fax:................. Email:..........................................
2. Các bên tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:...................................................................
- Chức vụ:...............................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số......................... ngày cấp:.......................
- Địa chỉ:...............................................................................................
- Điện thoại:.................... , Fax:............... E-mail..........................................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:..................................................................
- Chức vụ:..................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số.......... , ngày cấp:.........................................
- Địa chỉ:......................................................................................................
- Điện thoại:.................... Fax:................. E-mail..........................................
c) ....................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết)....
4. Tổng quan về liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và sự cần thiết xây dựng liên kết
5. Địa điểm thực hiện liên kết:......................................................................
II. NỘI DUNG CỦA LIÊN KẾT
- Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết:..............................................
- Quy mô liên kết:....................................................................................
- Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết:.................................................
- Hình thức liên kết:..................................................................................
- Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết:...............................
- Thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm.
III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội dung, thời gian và kinh phí đề nghị được hỗ trợ, tổng số tiền xin hỗ trợ.
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết.
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn.
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm.
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi.
2. Đối ứng của đối tượng tham gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
IV. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
V. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VI. KIẾN NGHỊ
|
CHỦ TRÌ LIÊN
KẾT |
Mẫu số 04
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
Ngày .......... tháng ............ năm .............. , tại ..................................................................
............................................................. chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:
- Người đại diện theo pháp luật:
- Chức vụ:
- Giấy đăng ký kinh doanh số .........................................., ngày cấp:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: ................................., Fax: ….................... E-mail:
2. Tên đơn vị tham gia liên kết:
- Người đại diện theo pháp luật:
- Chức vụ: .........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số .........................................., ngày cấp:
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Điện thoại: ................................., Fax: ….................... E-mail: .......................................
3. ..................................................................................................................................
Các bên tham gia liên kết thống nhất cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT): ................
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN KẾT
1. Địa bàn liên kết: .................................................................................................................
2. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện liên kết: ........................................................................
3. Quy mô liên kết: .................................................................................................................
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ..............................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: ....................................................
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA LIÊN KẾT: .......................................................... đồng, trong đó:
1. Số vốn đề nghị hỗ trợ: ......................................................... đồng
2. Đối ứng của các bên tham gia liên kết: .............................................………………đồng
- ........................................... (tên đơn vị tham gia liên kết): ....................................... đồng
- ........................................... (tên đơn vị tham gia liên kết):.........................................đồng
- ........................................... (tên đơn vị tham gia liên kết): ....................................... đồng
3. Các nguồn vốn khác: .............................................................................................. đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết):
2. Các quy định về sửa đổi các nội dung được thỏa thuận:
Các bên tham gia liên kết ký trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực hiện Dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án liên kết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập thành …………..bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ………..bản, chủ đầu tư dự án liên kết giữ …………..bản./.
Chữ ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
|
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………….., ngày ……… tháng ……… năm 20......
BẢN CAM KẾT
Bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường
Kính gửi: |
………………………………………………………………… |
Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết): .................................................................
Người đại diện theo pháp luật: .....................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................
Điện thoại: ……………………, Fax: ………………… E-mail: ............................
Mã số thuế: .................................................................................................
Sản phẩm liên kết: .......................................................................................
Loại hình liên kết: ......................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực:
Trồng trọt □ Lâm nghiệp □ Chăn nuôi □
Nuôi trồng thủy sản □ Khai thác, sản xuất muối □
Thu hái, đánh bắt, khai thác nông lâm thủy sản □
(Đánh dấu X vào ô ghi tên lĩnh vực sản xuất và cam kết thực hiện).
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết[1] |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí (đồng) |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|
|||
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng |
MC |
30 ngày |
30 ngày |
3 ngày |
27 ngày |
0 |
|
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ
Cộng đồng dân cư (Tổ trưởng, Nhóm trưởng) nộp 01 bộ hồ sơ theo khoản 2 Điều này đến bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến triển khai thực hiện dự án, phương án.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã lập tờ trình đề xuất phê duyệt dự án, gửi hồ sơ dự án và tờ trình đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Tổ thẩm định và Bộ phận giúp việc cho Tổ thẩm định. Thành phần Tổ thẩm định theo điểm b khoản 3 Điều 22 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP. Trong thời hạn 15 ngày làm việc, Tổ thẩm định có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Tổ thẩm định tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Tổ thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt.
Bước 3: Trả kết quả
Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua hệ thống bưu chính.
1.2. Cách thức thực hiện:
Đơn vị chủ trì liên kết nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích tới bộ phận một cửa cấp xã.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Biên bản họp thôn, bản (Mẫu số 01 được quy định tại phụ lục kèm theo);
b) Đơn đề nghị (Mẫu số 02 được quy định tại phụ lục kèm theo);
c) Kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm (Mẫu số 03 được quy định tại phụ lục kèm theo);
d) Dự án/phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng (Mẫu số 04 được quy định tại phụ lục kèm theo);
đ) Bản cam kết của hộ gia đình tham gia dự án/phương án sản xuất cộng đồng (Mẫu số 05 được quy định tại phụ lục kèm theo).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các cơ quan, tổ chức và cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp huyện.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt.
1.8. Phí, Lệ phí: 0 đồng.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
a) Biên bản họp thôn, bản (Mẫu số 01 được quy định tại phụ lục kèm theo);
b) Đơn đề nghị (Mẫu số 02 được quy định tại phụ lục kèm theo);
c) Kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm (Mẫu số 03 được quy định tại phụ lục kèm theo);
d) Dự án/phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng (Mẫu số 04 được quy định tại phụ lục kèm theo);
đ) Bản cam kết của hộ gia đình tham gia dự án/phương án sản xuất cộng đồng (Mẫu số 05 được quy định tại phụ lục kèm theo).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về Ban hành Quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2021-2025.
Mẫu 1
UBND XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày .......tháng .........năm ........... |
BIÊN BẢN HỌP THÔN, BẢN
Hôm nay, ngày..... tháng ..... năm...... , tại thôn .... , xã....... , huyện ....... nhóm hộ đã tổ chức họp để lựa chọn các hộ đủ điều kiện, đăng ký tham gia dự án , như sau:
I. Thành phần tham dự: (ghi rõ họ, tên, chức danh người chủ trì; thư ký cuộc họp; thành phần tham gia)
1. Đại diện UBND xã:........................................................
Ông/bà:.............................................. Chức vụ:...............................
Ông/bà:.............................................. Chức vụ:...............................
2. Đại diện thôn (nơi triển khai dự án)...........................
Ông/bà:............................ Chức vụ: Trưởng thôn/bản (chủ trì cuộc họp)
Ông/bà:............................ (Thư ký cuộc họp).
3. Tổng số hộ dân tham gia: hộ là các hộ sinh sống trên địa bàn thôn.
II. Nội dung cuộc họp
1. Phổ biến dự án: Tên dự án, chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng; định mức kinh tế kỹ thuật, mức chi hỗ trợ dự án,...
2. Thông báo phương án thực hiện dự án, hỗ trợ của nhà nước, thống nhất về việc đóng góp của thành viên tổ cộng đồng, cơ chế quay vòng vốn (nếu có);
3. Thành lập tổ/nhóm cộng đồng tham gia dự án (áp dụng đối với các thôn/bản chưa có tổ/nhóm cộng đồng): Thành lập tổ/nhóm cộng đồng, bầu ra tổ trưởng/nhóm trưởng làm người đại diện, tổ phó/phó nhóm và các thành viên.
(Thành lập tổ cộng đồng phải đảm bảo tối thiểu 50% người dân tham gia là đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc gia, trong đó ưu tiên nguồn lực thực hiện dự án, mô hình có trên 70% người dân tham gia là đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo. Có thành viên có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi).
Sau khi triển khai và thảo luận chúng tôi thống nhất thành lập tổ/nhóm cộng đồng (tên tổ/nhóm cộng đồng)......................................................... tham gia dự án hỗ trợ phát triển sản xuất.......... do ông/bà.............. Tổ trưởng/trưởng nhóm làm đại diện. Tổ/nhóm cộng đồng ....... gồm thành viên, danh sách cụ thể như sau:
3. Danh sách thành viên tổ/nhóm cộng đồng tham gia dự án:
TT |
Tên thành viên tham gia dự án |
Ngày tháng năm sinh |
Dân tộc |
Địa chỉ (thôn, xã) |
Thuộc đối tượng (hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng,..) |
Chức danh |
Đăng ký hỗ trợ |
Đối ứng của hộ |
Ký xác nhận hoặc điểm chỉ |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
Tổ trưởng/trưởng nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ phó/phó nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên |
|
|
|
Trong đó có TV có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi |
Cuộc họp đã kết thúc vào hồi .... giờ ... cùng ngày. Được thông qua và các thành phần tham dự đều nhất trí nội dung biên bản. Biên bản này được dùng làm căn cứ đế xây dựng dự án hỗ trợ phát triển sản xuất.........................................................................................../.
Thư ký |
Đại diện
Tổ/nhóm cộng đồng |
Chủ trì |
Đại diện UBND
Xã |
Mẫu 2
CỘNG ĐỒNG DÂN
CƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………/ |
………, ngày .....tháng .........năm…….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng
Kính gửi: UBND xã/thị trấn...................................
Căn cứ.............................................................................................
Căn cứ biên bản họp thôn ngày .... tháng .... năm…………
Cộng đồng dân cư đề xuất dự án/phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng năm ........... gồm các nội dung sau:
Tên cộng đồng dân cư (Tổ/nhóm):.......................................
Người đại diện (tổ trưởng/nhóm trưởng):.................................
Địa chỉ:.............................................................................................
CMND/CCCD................... ngày cấp...... Nơi cấp...................
Điện thoại:........................ Fax:............. Email:.......................
Căn cứ chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng của các chương trình mục tiêu quốc gia, (Tên cộng đồng dân cư) đề nghị UBND xã, thị trấn ................ xem xét tổng hợp trình UBND huyện thẩm định dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng, như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án, phương án...................................................
2. Địa bàn thực hiện:................................................................
3. Số hộ tham gia:......................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến:..................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nội dung đề nghị hỗ trợ:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
2. Tổng vốn, kinh phí dự kiến đề nghị hỗ trợ.........................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm):...........................
III. CAM KẾT:.......................... (tên Cộng đồng dân cư) cam kết:
1. Tính chính xác của những thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Cam kết thực hiện luân chuyển bằng hiện vật hoặc thu hồi vốn bằng tiền phần vốn hỗ trợ từ ngân sách khi đến thời hạn thu hồi theo phê duyệt dự án/phương án của cấp có thẩm quyền (nếu có).
5. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm).
XÁC NHẬN CỦA
UBND XÃ |
ĐẠI DIỆN CỘNG
ĐỒNG DÂN CƯ |
Mẫu 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............, ngày........... tháng..... năm………..
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT, KINH DOANH, TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Dự án/phương án...........................................
Phần I
GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN/PHƯƠNG ÁN
1. Tên dự án/phương án:....................................................
2. Mục tiêu của dự án/phương án:......................................
3. Đối tượng tham gia của dự án/phương án:
- Đại diện cộng đồng dân cư (gồm: tên người đại diện, số CCCD hoặc CMND, địa chỉ liên hệ, số điện thoại liên lạc).
- Số lượng hộ gia đình nông dân tham gia dự án/phương án (phân theo từng loại đối tượng được quy định theo các chương trình mục tiêu quốc gia).
............................................................................................................................................
4. Địa điểm thực hiện dự án/phương án:...........................
5. Thời gian thực hiện dự án/phương án:.........................
6. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện sản xuất:.................
7. Quy mô sản xuất:................................................................
8. Quy trình kỹ thuật áp dụng trong quá trình sản xuất:...
9. Hình thức hỗ trợ sản xuất:...................................................
Phần II
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT TIÊU THỤ SẢN PHẨM
1. Nhu cầu sản xuất sản phẩm của cộng đồng dân cư.
2. Xác định các hoạt động sản xuất nhằm đáp ứng mục tiêu dự án/phương án của cộng đồng.
3. Dự kiến kết quả sản xuất sản phẩm của cộng đồng
4. Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của cộng đồng
Số lượng sản phẩm tiêu thụ ra thị trường (trong nhân dân, thương lái, hợp tác xã, doanh nghiệp).
5. Phương án bố trí cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất của cộng đồng.
Phần III
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
1. Phương án huy động và sử dụng vốn
Tổng chi phí, cơ cấu từng nguồn vốn:
- Ngân sách nhà nước (chi tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung, chi tiết các năm);
- Vốn đối ứng tham gia của cộng đồng dân cư;
- Vốn hỗ trợ của doanh nghiệp và hợp tác xã;
- Vốn tín dụng ưu đãi, vốn lồng ghép thực hiện.
2. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận.
Phần IV. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN
1. Hiệu quả kinh tế
2. Hiệu quả xã hội
3. ................................
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ |
Mẫu 4
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................., ngày........... tháng..... năm………..
DỰ ÁN/PHƯƠNG ÁN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CỘNG ĐỒNG
Căn cứ..............................................................................................
Căn cứ biên bản họp thôn ngày .... tháng .... năm
Cộng đồng dân cư đề xuất dự án/phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng năm .......... gồm các nội dung sau:
1. Tên dự án/phương án:...................................................
2. Mục tiêu dự án/phương án
- Tạo việc làm, tăng thu nhập; dự kiến số hộ thoát nghèo sau khi tham gia dự án);
- Các mục tiêu cụ thể theo từng dự án/phương án
3. Đối tượng tham gia dự án, phương án:......................
4. Thời gian triển khai: Thời gian bắt đầu ...., thời gian kết thúc...
5. Địa bàn thực hiện: Tại thôn........ , xã............................ , huyện ................................
6. Nội dung dự án/phương án:
a) Kỹ thuật thực hiện dự án/phương án, quy trình sản xuất, định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng (nêu rõ các yêu cầu chi tiết về mặt kỹ thuật liên quan đến các hoạt động dự án. Ví dụ: tên giống, chủng loại, yêu cầu chất lượng, số lượng hỗ trợ, các loại vật tư, thiết bị cần thiết, quy trình kỹ thuật áp dụng,...).
b) Các hoạt động của dự án/phương án:
- Công tác chuẩn bị; Đất đai, lao động, các đối tượng tham gia dự án:
- Cung ứng giống, vật tư:
- Tổ chức thực hiện sản xuất:
- Tổ chức tiêu thụ sản phẩm (liên kết tiêu thụ với doanh nghiệp, HTX):
- Lập danh sách đối tượng tham gia dự án/phương án:
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Hỗ trợ của Nhà nước (triệu đồng) |
Trong đó: |
Đối ứng (quy theo giá trị, triệu đồng) |
Đăng ký vay vốn từ Ngân hàng CSXH (triệu đồng) |
|
Giống |
Vật tư, máy móc |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
c) Tiến độ thời gian thực hiện dự án/phương án
d) Kiểm tra, giám sát, tổng kết dự án/phương án
7. Kinh phí dự kiến thực hiện dự án/phương án (triệu đồng)
TT |
Nội dung (Chi tiết theo nội dung được hỗ trợ của từng chương trình đã quy định trong NQ) |
Đơn vị tính |
Tổng dự toán |
Chia ra các nguồn |
|||||
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ngân sách nhà nước |
Đối ứng của người dân |
Vay từ Ngân hàng CSXH |
Nguồn khác |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hình thức, mức quay vòng: Hình thức thu hồi bằng tiền mặt; tỷ lệ thu hồi...%; mức kinh phí thu hồi... triệu đồng/hồ; thời gian thu hồi...; gia hạn thời gian thu hồi..., giải pháp thu hồi,...
9. Dự kiến kết quả đầu ra của dự án, phương án:
- Nâng cao thu nhập cho hộ;
- Số hộ thoát nghèo.
10. Chế tài xử lý trong trường hợp vi phạm cam kết:....
11. Tổ chức thực hiện dự án/phương án: .....................
- Nêu rõ phương thức tổ chức thực hiện;
- Trách nhiệm của các đối tượng tham gia dự án.
12. Đề xuất, kiến nghị.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ |
Mẫu 5
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Tên xã…………), ngày........... tháng..... năm………..
BẢN CAM KẾT CỦA HỘ GIA ĐÌNH
Tham gia dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
1. Họ và tên chủ hộ:.................................................................................................
2. Địa chỉ: Thôn/bản................... xã................. huyện...............................................
3. Số CCCD/CMND: ................... do cơ quan công an cấp.................. , ngày.... tháng .... năm ....
4. Số điện thoại:...................................
TÔI XIN CAM KẾT NHƯ SAU:
1. Tự nguyện, tích cực tham gia thực hiện vào các nội dung của dự án/phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, lao động, tư liệu sản xuất đáp ứng nội dung của dự án/phương án.
3. Cam kết đảm bảo phần đối ứng của gia đình tham gia thực hiện dự án/phương án và thực hiện luân chuyển bằng hiện vật hoặc tiên phân quay vòng vốn theo phê duyệt dự án/phương án của cấp có thẩm quyền.
4. Nếu vi phạm cam kết, tôi xin chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.
Cam kết này được lập thành 03 bản có giá trị như nhau, Ủy ban nhân dân xã giữ 01 bản; Tổ trưởng, nhóm trưởng giữ 01 bản, cá nhân giữ 01 bản./.
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ |
ĐẠI DIỆN HỘ GIA ĐÌNH |
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ |
[1] Cơ chế giải quyết: MCLT: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông; MC: Thực hiện theo cơ chế một cửa; K: Không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
[1] Cơ chế giải quyết: MCLT: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông; MC: Thực hiện theo cơ chế một cửa; K: Không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Quyết định 3417/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới đối với hoạt động liên quan đến Chương trình mục tiêu quốc gia thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 3417/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 13/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3417/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới đối với hoạt động liên quan đến Chương trình mục tiêu quốc gia thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video