ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3409/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 3637/TTr-VP ngày 25 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 64 thủ tục hành chính nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Đồng Nai năm 2023 (Phụ lục danh mục và nội dung đính kèm).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa có liên quan đến các lĩnh vực kiến nghị đơn giản hóa nêu tại Điều 1 của Quyết định này, có trách nhiệm:
1. Đối với các nội dung đề xuất giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính nội bộ: Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa chủ động triển khai, đôn đốc thực hiện giảm thời gian xử lý hồ sơ trên thực tế nhằm tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính nội bộ.
2. Đối với các nội dung đề xuất đơn giản hóa, kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương: Thường xuyên theo dõi, phối hợp tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh trong việc triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ theo nội dung kiến nghị sau khi các quy phạm pháp luật tương ứng được điều chỉnh hoặc ban hành mới phù hợp.
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc tổ chức thực thi các Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH
MỤC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3409/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt |
Tên TTHC |
Văn bản, quy định kiến nghị đơn giản hóa |
Thẩm quyền đề xuất đơn giản hóa |
Nội dung đơn giản hóa |
|
|
|
||||
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|
|
||
A1. |
Lĩnh vực quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
||
1 |
1 |
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Khoản 4, Điều 9, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (Được sửa đổi bổ sung tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ |
2 |
2 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|||
|
|
||||
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH (Theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai) |
||||
3 |
1 |
Thẩm định dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng |
Phụ lục II, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC nội bộ |
4 |
2 |
Thẩm định thiết kế, dự toán dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng |
|||
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ (Theo Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
||||
5 |
3 |
Tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch đầu tư công hằng năm |
- Điều 56, Luật Đầu tư công. - Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư tham mưu Chính phủ: Xem xét, đề nghị điều chỉnh Điều 56, Luật Đầu tư công. |
Điều chỉnh trình tự, thời gian thực hiện TTHC nội bộ |
6 |
4 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công |
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
- Chính phủ: Xem xét, điều chỉnh Khoản 3, Điều 46, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020. - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
Điều chỉnh thời hạn giải quyết TTHC nội bộ |
7 |
5 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư |
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
- Chính phủ: Xem xét, điều chỉnh Khoản 2, Điều 20, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020. - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
Giảm thành phần, số lượng hồ sơ từ 05 bộ còn 04 bộ. |
8 |
6 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư |
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
- Chính phủ: Xem xét, điều chỉnh Khoản 2, Điều 20, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020. - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
Giảm thành phần, số lượng hồ sơ từ 05 bộ còn 04 bộ. |
9 |
7 |
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công khẩn cấp |
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
- Chính phủ: Xem xét, Bổ sung mẫu đơn, tờ khai tại Phụ lục II, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020. - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC nội bộ |
10 |
8 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023 |
- Chính phủ: Xem xét, sửa đổi Khoản 2, Điều 16, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021. - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
Giảm thành phần, số lượng hồ sơ từ 05 bộ còn 04 bộ. |
11 |
9 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023 |
- Chính phủ: Xem xét, bổ sung mẫu đơn, tờ khai tại, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021. - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC nội bộ |
12 |
10 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 và số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
- Chính phủ: Xem xét, bổ sung mẫu đơn, tờ khai tại, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 và số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023. - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC nội bộ |
13 |
11 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
- Chính phủ: Xem xét, bổ sung mẫu đơn, tờ khai tại, Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022. - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC nội bộ |
14 |
12 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
- Chính phủ: Xem xét, bổ sung mẫu đơn, tờ khai tại, Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022. - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC nội bộ |
15 |
13 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
- Chính phủ: Xem xét, bổ sung mẫu đơn, tờ khai tại, Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022. - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC nội bộ |
16 |
14 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
- Chính phủ: Xem xét, bổ sung mẫu đơn, tờ khai tại, Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022. - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC nội bộ |
17 |
15 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản |
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
- Chính phủ: Xem xét, điều chỉnh Điều 8, Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020. - Bộ Kế hoạch và Đẩu tư: Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
Giảm thành phần, số lượng hồ sơ từ 06 bộ còn 04 bộ. |
18 |
16 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản |
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngay 08/7/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
- Chính phủ: Xem xét, điều chỉnh Điều 8, Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020. - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
Điều chỉnh số lượng hồ sơ từ 06 bộ giảm còn 04 bộ. |
19 |
17 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản. |
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
- Chính phủ: Xem xét, điều chỉnh Điều 8, Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020. - Bộ Kế hoạch và Đẩu tư: Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023. |
Giảm thành phần, số lượng hồ sơ từ 06 bộ còn 04 bộ. |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ (Theo Quyết định số 3096/QĐ-BYT ngày 02/8/2023 của Bộ Trưởng Bộ Y tế) |
||||
A1. |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||||
20 |
1 |
Áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại cửa khẩu |
Nghị định số 101/2010/NĐ-CP ngày 30/9/2010 của Chính phủ |
Bộ Y tế xem xét, tham mưu Chính phủ điều chỉnh Khoản 2, Điều 5, Nghị định số 101/2010/NĐ-CP ngày 30/9/2010. |
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH (Theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai) |
||||
B1. |
Lĩnh vực Dược phẩm |
||||
21 |
2 |
Duyệt báo cáo tình hình tồn kho và dự trù thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Bộ Y tế xem xét sửa đổi Khoản 3, Điều 4, Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 |
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ |
B2 |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
||||
22 |
3 |
Đề nghị Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
Thông tư số 16/2020/TT-BYT ngày 29/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Bộ Y tế xem xét, sửa đổi Khoản 1, Điều 13, Thông tư số 16/2020/TT-BYT ngày 29/10/2020 |
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
||||
A1. |
Lĩnh vực Quản lý và phát triển chợ |
||||
23 |
1 |
Phê duyệt chợ đạt tiêu chuẩn chợ văn hóa |
Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 và số 573/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu: Sở Công thương. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ |
24 |
2 |
Phê duyệt Nội quy chợ hạng 01, hạng 02, hạng 03 |
|||
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
||||
A1. |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||
25 |
1 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với các đối tượng thuộc diện miễn, giảm học phí ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tư thục |
- Quyết định số 3385/QĐ-BGDĐT ngày 15/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai. |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. |
- Điều chỉnh tên TTHC nội bộ. - Bãi Bỏ căn cứ pháp lý TTHC nội bộ. |
26 |
2 |
Chuyển công tác (gồm: giữa các đơn vị trực thuộc; các đơn vị trực thuộc sở chuyển đến các huyện, thành phố trong tỉnh; các đơn vị trực thuộc sở chuyển đến ngoài tỉnh) |
- Quyết định 53/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai. - Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bãi Bỏ thời gian giải quyết TTHC nội bộ. |
27 |
3 |
Tiếp nhận viên chức |
- Quyết định 53/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai. - Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bãi Bỏ thời gian giải quyết TTHC nội bộ. |
28 |
4 |
Giải quyết phép đối với viên chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý và công chức |
- Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 và Thông tư 15/2017/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bãi Bỏ thời gian giải quyết TTHC nội bộ. |
29 |
5 |
Công chức, viên chức đi nước ngoài |
- Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai. - Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bãi Bỏ thời gian giải quyết TTHC nội bộ. |
30 |
6 |
Giải quyết nghỉ việc |
Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. |
Giảm thời gian giải quyết |
31 |
7 |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
- Luật cư trú số 68/2020/QH 14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội khóa 14. - Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
- Bổ sung nội dung mẫu đơn đề nghị. + Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Thẩm quyền quyết định: Chính phủ. - Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 31/3/2023: + Trách nhiệm rà soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo. + Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. |
- Bãi bỏ quy định thành phần hồ sơ. - Bổ sung nội dung mẫu đơn đề nghị. |
A2. |
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||||
32 |
8 |
Xác minh văn bằng, chứng chỉ |
- Thông tư số 20/2022/TT-BGDĐT ngày 14/02/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bãi Bỏ thời gian giải quyết TTHC nội bộ. |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN (Theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai) |
||||
33 |
9 |
Thẩm định thành lập trường tiểu học công lập |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. |
- Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định: Chính phủ. |
Bãi bỏ thành phần hồ sơ TTHC nội bộ |
34 |
10 |
Thẩm định thành lập trường trung học cơ sở công lập |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
- Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định: Chính phủ. |
Bãi bỏ thành phần hồ sơ TTHC nội bộ |
35 |
11 |
Thẩm định cho phép trường trung học cơ sở công lập hoạt động trở lại |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
- Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định: Chính phủ. |
Giảm thời gian giải quyết |
36 |
12 |
Thẩm định việc thành lập Trung tâm học tập cộng đồng các phường, xã |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. |
- Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định: Chính phủ. |
Giảm thời gian giải quyết |
37 |
13 |
Thẩm định thành lập trường mẫu giáo, mầm non |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
- Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định: Chính phủ. |
Giảm thời gian giải quyết |
38 |
14 |
Thẩm định Cho phép trường mẫu giáo, mầm non hoạt động |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
- Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định: Chính phủ. |
Giảm thời gian giải quyết |
39 |
15 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số ít người |
Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. |
- Thẩm quyền xem xét, đề xuất điều chỉnh Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định điều chỉnh Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ: Chính phủ. - Trách nhiệm rà soát, tham mưu điều chỉnh tên TTHC nội bộ: Sở Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định điều chỉnh tên TTHC nội bộ: Chủ tịch UBND tỉnh. |
- Điều chỉnh tên TTHC nội bộ. - Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ. |
C. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ (Theo Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
||||
40 |
16 |
Công nhận tỉnh đạt chuẩn Phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 và Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 2180/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
41 |
17 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|||
42 |
18 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
- Quyết định số 1015/QĐ-TTg, ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24-06-2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Phần B, khoản 3, điểm 3.4. |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Điều chỉnh phân cấp thẩm quyền giải quyết. - Bổ sung thời gian giải quyết. - Bãi bỏ TTHC trong Bộ TTHC tại Quyết định số 2180/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
43 |
19 |
Công nhận “Cờ thi đua của Bộ Giáo dục và Đào tạo” |
Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Co quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Sửa đổi, bổ sung cách thức giải quyết giải quyết TTHC nội bộ. - Bổ sung thời hạn giải quyết TTHC nội bộ. - Bổ sung thành phần hồ sơ. |
44 |
20 |
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo” |
Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Sửa đổi, bổ sung cách thức giải quyết giải quyết TTHC nội bộ. - Bổ sung thời hạn giải quyết TTHC nội bộ. - Bổ sung thành phần hồ sơ. |
A. |
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ |
||||
45 |
1 |
Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao |
Quyết định số 2408/QĐ-BNG ngày 21/10/2020 của và Văn bản số 1994/BNG-VP ngày 02/4/2023 của Bộ Ngoại giao. |
Thẩm quyền quyết định: Bộ Ngoại giao xem xét, bãi bỏ 03 TTHC nêu trên tại Quyết định số 2408/QĐ-BNG ngày 21/10/2020. |
Bãi bỏ TTHC |
46 |
2 |
Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao |
|||
47 |
3 |
Cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao |
|||
B. |
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC ĐOÀN RA |
||||
48 |
4 |
Cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai. - Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh. |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu: Sở Ngoại vụ - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Sửa đổi mẫu đơn, tờ khai |
49 |
5 |
Cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ |
|||
A. |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
||||
50 |
1 |
Thẩm định dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân |
Khoản 4, Điều 121; Khoản 4, Điều 130, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2020) |
Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Tư pháp |
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ |
51 |
2 |
Cập nhật văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật |
Điều 157, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2020) |
Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Tư pháp |
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ |
52 |
3 |
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp |
Khoản 1, Điều 7, của Luật Giám định tư pháp |
- Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Tư pháp. - Thẩm quyền quyết định: Chính phủ. |
- Giảm thành phần hồ sơ; - Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ |
53 |
4 |
Bổ nhiệm, cấp thẻ Trợ giúp viên pháp lý |
Điều 21, Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017 |
Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Tư pháp |
- Giảm thành phần hồ sơ; - Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ |
54 |
5 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ Trợ giúp viên pháp lý |
Điều 22, Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017 |
Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Tư pháp |
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ |
55 |
6 |
Cấp lại thẻ Trợ giúp viên pháp lý |
Điều 23, Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017 |
Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Tư pháp |
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ |
A. |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (CẤP TỈNH) |
||||
56 |
1 |
Tặng kỷ niệm cương Vì sự nghiệp xây dựng phát triển tỉnh |
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu: Sở Nội vụ. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
- Bổ sung cách thức thực hiện. - Giảm thành phần hồ sơ |
B. |
LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (CẤP HUYỆN) |
||||
57 |
2 |
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND cấp huyện) |
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu: Sở Nội vụ. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Bổ sung Đối tượng thực hiện TTHC nội bộ. |
58 |
3 |
Điều động cán bộ, công chức từ UBND cấp xã này đến UBND cấp xã khác giữa các đơn vị hành chính cấp huyện khác nhau |
- Nghị định 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu: Sở Nội vụ. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Sửa đổi Căn cứ pháp lý TTHC nội bộ. |
59 |
4 |
Thẩm định số lượng, tiêu chuẩn, chức danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn |
- Nghị định 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ. - Khoản 2, Điều 8, Thông tư số 14/2013/TT-BYT của Bộ Trưởng Bộ Y tế. - Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. - Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu: Sở Nội vụ. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
- Sửa đổi Căn cứ pháp lý. - Sửa đổi Thành phần hồ sơ. - Bổ sung Mẫu đơn, tờ khai. - Sửa đổi Đối tượng thực hiện. - Sửa đổi Kết quả thực hiện. |
A. |
Lĩnh vực Văn hóa (Cấp huyện) |
||||
60 |
1 |
Tạm ứng và thanh toán công tác phí |
- Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai. - Quy chế chi tiêu nội bộ của Sở Văn hóa- Thể thao và Du lịch. |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu điều chỉnh: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính nội bộ |
61 |
2 |
Xin xe đi công tác |
|||
62 |
3 |
Công nhận hương ước, quy ước |
- Nghị định số 61/2023/NĐ-CP của Chính phủ. - Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu điều chỉnh: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Bãi bỏ thủ tục hành chính nội bộ |
A. |
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC |
||||
63 |
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai |
- Trách nhiệm rà soát, tham mưu: Sở Xây dựng. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh |
Trình tự thực hiện TTHC nội bộ |
64 |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025
Số hiệu: | 3409/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 26/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025
Chưa có Video