Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3394/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 23 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, ĐÍNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước; số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 639/TTr-STNMT ngày 23/10/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

2. Đính chính tại phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.

Điều 3. Nội dung công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, đính chính tại Quyết định này thay thế nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 3249/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; số 2006/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: Tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, môi trường, đo đạc và bản đồ và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ TN&MT;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đài PT&THHP, Báo HP, CĐ ANHP;
- Cổng TTĐT TP;
- CVP. PCVP UBND TP;
- Các Phòng: KSTTHC, NNTN&MT, NCKTGS;
- Lưu: VT KSTTHC5.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, ĐÍNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết số: 3394/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (05 TTHC)

1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố (05 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

DVC trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

I

Lĩnh vực Khoáng sản (05 TTHC)

1

1.004446

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

Đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;

-Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015;

- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09/9/2014.

Đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 40 ngày làm việc.

Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc.

2

1.004367

Đóng cửa mỏ khoáng sản

78 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bộ Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015.

3

2.001781

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

33 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

4

1.004343

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

18 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

5

2.001777

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

21 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

không

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (12 TTHC)

1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố (11 TTHC):

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

DVC trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

I

Lĩnh vực khoáng sản (11 TTHC)

1

1.000778

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

87 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015;

- Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013;

- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

2

2.001814

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

45 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

3

1.004481

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

45 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

4

2.001787

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

184 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

5

1.005408

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

45 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

6

1.004345

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

45 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

7

2.001783

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

45 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

8

1.004135

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

45 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

9

1.004083

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

10 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

10

1.004434

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

11

1.004433

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường (01 TTHC):

I

Lĩnh vực tài nguyên nước (01 TTHC)

1

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

16 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

500.000 đông/hồ sơ

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Luật tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;

- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

- Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023.

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH (04 thủ tục)

Nội dung theo Quyết định 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023

Nội dung đính chính

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Địa điểm thực hiện

I

TTHC mới ban hành

 

1

1.011518

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường

Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân thành phố: Sở Tài nguyên và Môi trường.

II

TTHC được sửa đổi, bổ sung

 

 

Thẩm quyền của UBND thành phố

 

1

1.000824

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường

Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân thành phố; Sở Tài nguyên và Môi trường.

2

1.001740

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

Tên thủ tục hành chính:

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên

 

Thẩm quyền của UBND cấp huyện

 

3

1.001645

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tên thủ tục hành chính:

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, dập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hổ đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên.

IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (04 TTHC)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Địa điểm thực hiện

A

Thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (04 thủ tục)

I

Lĩnh vực Khoáng sản (04 thủ tục)

1

1.004446

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

1.004446

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

3

1.004367

Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

4

1.004367

Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và đóng cửa mỏ khoáng sản

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, đính chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hải Phòng

Số hiệu: 3394/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 23/10/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [1]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [13]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, đính chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hải Phòng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…