Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3372/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 746/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn:

1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.

2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3454/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Phước Thanh

 

DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NN&PTNT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3372 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Lĩnh vực, thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

I

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

 

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật hoang dã

10 ngày

2

Cấp Giấy phép vận chuyển lâm sản đặc biệt

05 ngày

3

Cấp Giấy phép khai thác tận dụng gỗ

20 ngày

4

Cấp Giấy phép khai thác gỗ rừng trồng

20 ngày

5

Phê duyệt hồ sơ thiết kế - dự toán công trình XDCB lâm sinh

15 ngày

6

Phê duyệt thiết kế khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng sản xuất, rừng phòng hộ

20 ngày

7

Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức

20 ngày

8

Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

15 ngày

9

Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc giống lô cây con

15 ngày

10

Cấp Chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

15 ngày

11

Phê duyệt thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho chủ rừng

20 ngày

12

Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

20 ngày

13

Cấp phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng sản xuất, rừng phòng hộ

20 ngày

14

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức

20 ngày

15

Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ

20 ngày

16

Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp

15 ngày

17

Công nhận cây trội (cây mẹ)

15 ngày

18

Công nhận lâm phần tuyển chọn

15 ngày

19

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con

15 ngày

20

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống

15 ngày

21

Công nhận rừng giống chuyển hóa

15 ngày

22

Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp

15 ngày

23

Công nhận vườn cây đầu dòng

15 ngày

24

Thông báo kết thúc khai thác gỗ

15 ngày

25

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ của các tổ chức

13 ngày

26

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận thu gỗ của các tổ chức

13 ngày

27

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức

13 ngày

28

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do nhà nước đầu tư của các tổ chức

13 ngày

29

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các tổ chức, doanh nghiệp

13 ngày

30

Cho phép trồng cao su trên đất rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viên trợ không hoàn lại đối với các tổ chức thuộc tỉnh

20 ngày

31

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 03 loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập

20 ngày

32

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh

13 ngày

33

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức thuộc tỉnh

13 ngày

34

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư vốn của các tổ chức (mục đích thương mại)

13 ngày

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

 

1

Cấp chứng chỉ hành nghề Xông hơi khử trùng.

15 ngày

2

Cấp thẻ xông hơi khử trùng

05 ngày

3

Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật

10 ngày

4

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc BVTV.

05 ngày

5

Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc BVTV

05 ngày

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện xông hơi khử trùng

15 ngày

7

Đổi thẻ xông hơi khử trùng

05 ngày

8

Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Xông hơi khử trùng

05 ngày

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện xông hơi khử trùng

15 ngày

10

Thủ tục đăng ký quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

10 ngày

11

Cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

05 ngày

12

Cấp giấy chứng nhận đã tham dự lớp tập huấn: Bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật

sau khi học

13

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật

sau khi học

14

Gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

05 ngày

15

Hướng dẫn trình tự, thủ tục công bố hợp quy phân bón dựa trên kết quả tự đánh giá

07 ngày

16

Quy trình, thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn

15 ngày

17

Quy trình, thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn

15 ngày

18

Quy trình, thủ tục công bố rau, quả, chè được sản xuất theo quy trình an toàn

07 ngày

19

Trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (áp dụng cho tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn một tỉnh)

20 ngày

20

Trình tự, thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định chỉ định Tổ chức chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (áp dụng cho tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn một tỉnh)

20 ngày

21

Trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAP) cho bò sữa, lợn, gia cầm và mật ong (áp dụng cho tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn một tỉnh)

20 ngày

22

Trình tự, thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAP) cho bò sữa, lợn, gia cầm và mật ong (áp dụng cho tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn một tỉnh)

20 ngày

23

Hướng dẫn trình tự, thủ tục công bố hợp quy phân bón dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của tổ chức chứng nhận độc lập (bên thứ ba)

07 ngày

24

Quy trình, thủ tục tiếp nhận công bố, rau, quả, chè an toàn dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của tổ chức chứng nhận độc lập

07 ngày

25

Quy trình, thủ tục tiếp nhận công bố sản phẩm, rau, quả, chè an toàn (dựa trên kết quả đánh giá, giám sát nội bộ)

07 ngày

26

Trình tự, thủ tục công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP

07 ngày

27

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề thú y

10 ngày

28

Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y

10 ngày

29

Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y

10 ngày

30

Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y

10 ngày

31

Gia hạn chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y

10 ngày

32

Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y

10 ngày

33

Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y

10 ngày

34

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y

10 ngày

35

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y

10 ngày

36

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật

10 ngày

37

Gia hạn chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật

10 ngày

38

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật

10 ngày

39

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật

10 ngày

40

Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật

10 ngày

41

Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật

10 ngày

42

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

15 ngày

43

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh thuốc thú y.

15 ngày

44

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở hành nghề thú y.

15 ngày

45

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống.

15 ngày

46

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật.

15 ngày

47

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật.

15 ngày

48

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi.

15 ngày

49

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước

15 ngày

50

Chứng nhận đã tham dự các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thú y.

Sau khi tập huấn

51

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh

02 ngày

52

Quy trình, thủ tục tiếp nhận, công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

07 ngày

53

Quy trình, thủ tục tiếp nhận, công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy

07 ngày

54

Quy trình, thủ tục tiếp nhận, công bố hợp quy trại chăn nuôi an toàn sinh học dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

07 ngày

55

Quy trình, thủ tục tiếp nhận, công bố hợp quy trại chăn nuôi an toàn sinh học dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy

07 ngày

III

LĨNH VỰC THANH TRA

 

1.

Đơn, thư khiếu nại

 

a

Trường hợp đơn giản

30 ngày

b

Trường hợp phức tạp

45 ngày

2.

Đơn, thư tố cáo

 

a

Trường hợp đơn giản

60 ngày

b

Trường hợp phức tạp

90 ngày

IV

LĨNH VỰC THỦY LỢI

 

1

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

30 ngày

2

Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

20 ngày

3

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

30 ngày

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Các hoạt động phải được gia hạn giấy phép khi thời hạn hiệu lực của giấy phép đã hết hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi)

20 ngày

V

LĨNH VỰC THỦY SẢN

 

1

Xác nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa đối với giống thủy sản

05 ngày

2

Kiểm tra điều kiện nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững, cấp độ (BMP, GAqP, CoC)

15 ngày

3

Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

17 ngày

4

Xin hoãn kiểm tra định kỳ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

05 ngày

5

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

03 ngày

6

Đình chỉ hiệu lực công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

05 ngày

7

Quy trình thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản

02 ngày

8

Quy trình, thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản

05 ngày

9

Quy trình, thủ tục kiểm tra, chứng nhận đủ diều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung (thâm canh, bán thâm canh); khu cách ly động vật thủy sản

10 ngày

10

Quy trình, thủ tục kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn, thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản

15 ngày

11

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

02 ngày

12

Chứng nhận thủy sản khai thác

02 ngày

13

Đăng ký tàu cá đối với loại tàu cá đóng mới

07 ngày

14

Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

07 ngày

15

Đăng ký tàu cá đối với loại tàu cá cải hoán, sửa chữa lớn

07 ngày

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

07 ngày

17

Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp Sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá

07 ngày

18

Cấp mới Giấy phép khai thác thủy sản

07 ngày

19

Đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản

05 ngày

20

Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản

05 ngày

21

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

07 ngày

22

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

07 ngày

23

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá

07 ngày

24

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

08 ngày

25

Đăng ký tàu cá đối với loại tàu cá nhập khẩu

07 ngày

Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3372/QĐ-UBND năm 2011 về danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn do tỉnh Quảng Nam ban hành

Số hiệu: 3372/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Lê Phước Thanh
Ngày ban hành: 19/10/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3372/QĐ-UBND năm 2011 về danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn do tỉnh Quảng Nam ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…