ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3332/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 34/TTr-SKHCN ngày 06/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ số 23, từ số 25 đến số 33, số 41, số 42, từ số 44 đến số 46 ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
THỦ TỤC: KHAI BÁO THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC). - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN)/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Giấy xác nhận khai báo. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận khai báo (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo Giấy xác nhận khai báo. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận khai báo (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy xác nhận khai báo. |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận khai báo (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận khai báo (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 7 |
Chuyển trả kết quả về Nhân viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận khai báo (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 8 |
Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Công chức Sở Khoa học và Công nghệ/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Nhân viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 05 ngày làm việc |
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ - SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ / Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; đánh giá tại nơi sử dụng thiết bị (kiểm tra ngoại nghiệp). |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
11 ngày làm việc |
Biên bản đo suất liều bức xạ tại cơ sở sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 4 |
Xử lý kết quả kiểm tra ngoại nghiệp. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ / Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
12 ngày làm việc |
Biên bản đo suất liều bức xạ tại cơ sở sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế/ văn bản yêu cầu khắc phục nếu ở bước 3 cơ sở không đạt (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình). |
Bước 5 |
Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
1,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 6 |
Xem xét dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 7 |
Phê duyệt Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép. |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở KH&CN |
02 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ / Văn thư, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 9 |
Chuyển trả kết quả về Nhân viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ văn bản từ chối cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 10 |
Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
01 ngày làm việc |
Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Nhân viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; đánh giá tại nơi sử dụng thiết bị (kiểm tra ngoại nghiệp). |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
11 ngày làm việc |
Biên bản đo suất liều bức xạ tại cơ sở sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 4 |
Xử lý kết quả kiểm tra ngoại nghiệp. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ / Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
12 ngày làm việc |
Biên bản đo suất liều bức xạ tại cơ sở sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế/ văn bản yêu cầu khắc phục nếu ở bước 3 cơ sở không đạt (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 5 |
Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn giấy phép. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
1,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 6 |
Xem xét dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn giấy phép. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 7 |
Phê duyệt Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn giấy phép. |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở KH&CN |
02 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ / Văn thư, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 9 |
Chuyển trả kết quả về Nhân viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 10 |
Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
01 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn)/ văn bản từ chối gia hạn cấp giấy phép được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.. |
Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi t ổ chức/ cá nhân cho Nhân viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
|
Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi). |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
5,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi) (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi). |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi) (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình). |
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi). |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở KH&CN |
01 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi) (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi) (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 7 |
Chuyển trả kết quả về Nhân viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi) (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 8 |
Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
01 ngày làm việc |
Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Nhân viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; đánh giá tại nơi sử dụng thiết bị (kiểm tra ngoại nghiệp). |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
11 ngày làm việc |
Biên bản đo suất liều bức xạ tại cơ sở sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 4 |
Xử lý kết quả kiểm tra ngoại nghiệp. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ / Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
12 ngày làm việc |
Biên bản đo suất liều bức xạ tại cơ sở sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế/ văn bản yêu cầu khắc phục nếu ở bước 3 cơ sở không đạt (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 5 |
Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung giấy phép. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
1,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 6 |
Xem xét dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung giấy phép. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 7 |
Phê duyệt Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung giấy phép. |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở KH&CN |
02 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ / Văn thư, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 9 |
Chuyển trả kết quả về Nhân viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung cấp giấy phép (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 10 |
Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
01 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (bổ sung)/ văn bản từ chối bổ sung cấp giấy phép được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Nhân viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
|
Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ s ơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
5,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở KH&CN |
01 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 7 |
Chuyển trả kết quả về Nhân viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 8 |
Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
01 ngày làm việc |
Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Nhân viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ s ơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
3,5 ngày làm việc |
Dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Chứng chỉ nhân viên bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 5 |
Phê duyệt Chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở KH&CN |
01 ngày làm việc |
Chứng chỉ nhân viên bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Chứng chỉ nhân viên bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 7 |
Chuyển trả kết quả về Nhân viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Chứng chỉ nhân viên bức xạ (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 8 |
Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
01 ngày làm việc |
Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01 ) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Nhân viên/ công chức Bộ phận một cửa Sở KH&CN làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 08 ngày làm việc |
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ THAM DỰ SƠ TUYỂN XÉT, TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
01 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. |
Văn thư Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (CC TCĐLCL) |
01 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục (LĐCC) để phân công thực hiện |
Văn thư CC TCĐLCL |
01 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Phê duyệt, chuyển phòng chuyên môn thực hiện |
LĐCC |
|||
Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (P.QLTCĐLCL) |
Văn thư CC TCĐLCL |
|||
Bước 4 |
Tiến hành tham mưu xem xét, đánh giá hồ sơ tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia (GTCLQG) * Quá trình đánh giá: - Bước 1 (Đánh giá trên hồ sơ): HĐST cử nhóm chuyên gia tiến hành đánh giá hồ sơ tham dự GTCLQG. Sau khi đánh giá, nhóm chuyên gia lập báo cáo đánh giá thống nhất. - Bước 2 (Đánh giá tại tổ chức, doanh nghiệp): HĐST cử Đoàn đánh giá tiến hành đánh giá tại tổ chức, doanh nghiệp tham dự GTCLQG. Sau khi đánh giá, nhóm chuyên gia lập biên bản đánh giá tại chỗ. |
Thành viên Hội đồng sơ tuyển (HĐST) |
Theo Kế hoạch hoạt động GTCLQG của Tổng cục TCĐLCL |
Hồ sơ đánh giá của HĐST |
Bước 5 |
- Hoàn chỉnh hồ sơ đánh giá. - Dự thảo Công văn đề nghị gửi Hội đồng quốc gia (HĐQG) kèm danh sách tổ chức, doanh nghiệp được đề xuất trao giải. - Dự thảo Thông báo bằng văn bản kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác cho tổ chức, doanh nghiệp sau khi có kết quả của HĐST. |
Thư ký HĐST |
Theo Kế hoạch hoạt động GTCLQG của Tổng cục TCĐLCL |
Hồ sơ đánh giá của HĐST, Công văn đề xuất trao tặng GTCLQG |
Bước 6 |
Phê duyệt văn bản: - Nếu đồng ý: Ký văn bản. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 7. |
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch HĐST |
Theo Kế hoạch hoạt động GTCLQG của Tổng cục TCĐLCL |
Công văn đề xuất trao tặng GTCLQG |
Bước 7 |
Chuyển Hồ sơ đánh giá, Công văn đề nghị đến HĐQG (Tổng cục TCĐLCL) |
Thư ký HĐST |
Theo Kế hoạch hoạt động GTCLQG của Tổng cục TCĐLCL |
Hồ sơ đánh giá của HĐST, Công văn đề xuất trao tặng GTCLQG |
Bước 8 |
- Vào sổ theo dõi tình hình tham dự GTCLQG. - Lưu hồ sơ |
Công chức - P.QLTCĐLCL |
0,5 ngày làm việc |
Công văn đề xuất trao tặng GTCLQG. Thông báo kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác. |
Bước 9 |
Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
Công chức - P.QLTCĐLCL |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 10 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
01 ngày ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC/ Kết quả giải quyết TTHC được trao cho cá nhân/ tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Theo Kế hoạch hoạt động Giải thưởng Chất lượng Quốc gia của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quyết định 3332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 3332/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Huỳnh Thị Diễm Ngọc |
Ngày ban hành: | 08/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
Chưa có Video