ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3327/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 28 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1009/QĐ-BGTVT ngày 14/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3683/TTr-SGTVT ngày 15/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định ngày Danh mục 24 (hai mươi tư) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm xây dựng, trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Tên TTHC/Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.001023.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvt1.mt.gov.vn |
Không |
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
2 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.010711.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvt1.mt.gov.vn |
Không |
|
3 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvt1.mt.gov.vn |
Không |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002869.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvt1.mt.gov.vn |
Không |
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
5 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (1.000703.000.00.00.H46) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn |
Không |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (2.002286.000.00.00.H46) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn |
Không |
|
7 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002288.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn |
Không |
|
8 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002289.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn |
Không |
|
9 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). |
Không |
|
10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (1.001737.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). |
Không |
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
11 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://vnsw.gov.vn/ |
Không |
|
12 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002859.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://vnsw.gov.vn/ |
Không |
|
13 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002856.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvt1.mt.gov.vn |
Không |
|
14 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002852.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvt1.mt.gov.vn |
Không |
|
15 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). |
Không |
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
16 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Campuchia (1.001577.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). |
Không |
|
17 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). |
Không |
|
18 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn |
Không |
|
19 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010709.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn |
Không |
|
20 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010708.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn |
Không |
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
21 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010710.000.00.00.H46) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn |
Không |
|
22 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (2.002287.000.00.00.H46) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình (số 09, đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình). Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn |
Không |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQLPL quy định nội dung bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.002889.000.00.00.H46 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Thông tư số 09/2024/TT-BGTVT ngày 05/4/2024 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Sửa đổi 01:2024 QCVN 43:2012/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
1.002883.000.00.00.H46 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQLPL quy định nội dung bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.002889.000.00.00.H46 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Thông tư số 09/2024/TT-BGTVT ngày 05/4/2024 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Sửa đổi 01:2024 QCVN 43:2012/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
1.002883.000.00.00.H46 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Quyết định 3327/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 3327/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Phan Phong Phú |
Ngày ban hành: | 28/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3327/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
Chưa có Video