ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3324/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 2672/TTr- SVHTT ngày 04/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao được công bố tại Quyết định số 2945/QĐ-UBNB ngày 29/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình nội bộ số thứ tự 51 ban hành kèm theo Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THƯ VIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
- Mã số TTHC: 1.008895, có 01 quy trình
- Mã số quy trình: 1.008895.000.00.00.H32.01
- Thời gian thực hiện quy trình; 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Chuyển bước 2. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thì in phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT - VPCP). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. |
0,5 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 2 |
Phân công giải quyết |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công công chức thực hiện |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định nội dung hồ sơ |
Chuyên viên |
Thẩm định nội dung hồ sơ - Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý. - Hồ sơ không đạt yêu cầu: dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). |
- Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo Thông báo từ chối. |
04 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý. (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) và dự thảo Thông báo từ chối giải quyết (trường hợp không đạt yêu cầu) |
- Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). |
01 ngày |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) |
- Tờ trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản đồng ý. - Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). |
01 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư; |
- Vào số, đóng dấu phát hành; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
- Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý. - Thông báo từ chối giải quyết. |
0,5 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 7 |
Luân chuyển hồ sơ liên thông |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý + hồ sơ |
0,5 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 8 |
Xem xét, Ký duyệt |
07 ngày |
|
|||
8.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
Tờ trình, hồ sơ kèm theo. |
0,5 ngày |
|
|
8.2 |
Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý |
Xử lý |
Dự thảo văn bản trả lời. |
03 ngày |
|
|
8.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xử lý |
Dự thảo văn bản trả lời. |
01 ngày |
|
|
8.4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Duyệt |
Dự thảo văn bản trả lời. |
01 ngày |
|
|
8.5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
Văn bản trả lời. |
01 ngày |
|
|
8.6 |
Phát hành, chuyển trả kết quả cho trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở VHTT |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả VP UBND tỉnh |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa và Thể thao |
Văn bản trả lời. |
0,5 ngày |
|
|
Sử Văn hóa và Thể thao |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. |
Văn bản trả lời |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Văn hóa và Thể thao theo quy định hiện hành. |
- Mã số TTHC: 1.008896, có 01 quy trình
- Mã số quy trình: 1.008896.000.00.00.H32.01
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Chuyển bước 2. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thì in phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mầu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT - VPCP). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. |
0,5 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 2 |
Phân công giải quyết |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công công chức thực hiện |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định nội dung hồ sơ |
Chuyên viên |
Thẩm định nội dung hồ sơ - Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý. - Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). |
- Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo Thông báo từ chối. |
04 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý. (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) và dự thảo Thông báo từ chối giải quyết (trường hợp không đạt yêu cầu) |
- Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). |
01 ngày |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) |
- Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý. - Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). |
01 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư; |
Vào số, đóng dấu phát hành; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
- Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý. - Thông báo từ chối giải quyết. |
0,5 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 7 |
Luân chuyển hồ sơ liên thông |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý + hồ sơ |
0,5 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 8 |
Xem xét, Ký duyệt |
07 ngày |
|
|||
8.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
Tờ trình, hồ sơ kèm theo. |
0,5 ngày |
|
|
8.2 |
Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý |
Xử lý |
Dự thảo văn bản trả lời. |
03 ngày |
|
|
8.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xử lý |
Dự thảo văn bản trả lời. |
01 ngày |
|
|
8.4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Duyệt |
Dự thảo văn bản trả lời. |
01 ngày |
|
|
8.5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
Văn bản trả lời. |
01 ngày |
|
|
8.6 |
Phát hành, chuyển trả kết quả cho trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở VHTT |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả VP UBND tỉnh |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa và Thể thao |
Văn bản trả lời. |
0,5 ngày |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. |
Văn bản trả lời |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Văn hóa và Thể thao theo quy định hiện hành. |
- Mã số TTHC: 1.008897, có 01 quy trình
- Mã số quy trình: 1.008897.000.00.00.H32.01
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Chuyển bước 2. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thì in phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. |
0,5 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 2 |
Phân công giải quyết |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công công chức thực hiện |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định nội dung hồ sơ |
Chuyên viên |
Thẩm định nội dung hồ sơ - Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý. - Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). |
- Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo Thông báo từ chối. |
04 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản trả lời đồng ý. (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) và dự thảo Thông báo từ chối giải quyết (trường hợp không đạt yêu cầu) |
- Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản trả lời đồng ý. - Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). |
01 ngày |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu) |
- Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý. - Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). |
01 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư; |
Vào số, đóng dấu phát hành; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
- Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý. - Thông báo từ chối giải quyết. |
0,5 ngày |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 7 |
Luân chuyển hồ sơ liên thông |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Tờ trình Lãnh đạo Sở trình dự thảo văn bản đồng ý + hồ sơ |
0,5 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 8 |
Xem xét, Ký duyệt |
07 ngày |
|
|||
8.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
Tờ trình, hồ sơ kèm theo. |
0,5 ngày |
|
|
8.2 |
Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý |
Xử lý |
Dự thảo văn bản trả lời. |
03 ngày |
|
|
8.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xử lý |
Dự thảo văn bản trả lời. |
01 ngày |
|
|
8.4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Duyệt |
Dự thảo văn bản trả lời. |
01 ngày |
|
|
8.5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
Văn bản trả lời. |
01 ngày |
|
|
8.6 |
Phát hành, chuyển trả kết quả cho trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở VHTT |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả VP UBND tỉnh |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa và Thể thao |
Văn bản trả lời. |
0,5 ngày |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. |
Văn bản trả lời |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Văn hóa và Thể thao theo quy định hiện hành. |
Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 3324/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 14/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
Chưa có Video