Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3314/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH 161/QĐ-UBND NGÀY 24/01/2017 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26 tháng 5 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tàỉ sản nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ công văn số 446/HĐND-VP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3427/TTr-STC ngày 02 tháng 10 năm 2017 và Tờ trình 4002/TTr-STC ngày 09 tháng 11 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

Ban hành bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án, chương trình sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, chi tiết tại 02 phụ lục đính kèm.

Điều 2.

Mức giá tối đa mua mới các loại máy móc, thiết bị chuyên dùng trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định là mức giá đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật, trừ những trường hợp đặc biệt được quy định cụ thể.

Điều 3.

Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí khác được phép sử dụng của cơ quan, tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017, Quyết định 1251/QĐ-UBND ngày 15/05/2017, Quyết định 2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017, Quyết định này và các Quyết định sửa đổi, bổ sung có liên quan; Quy chế Quản lý và sử dụng tài sản Nhà nước theo quy định của UBND tỉnh và phân cấp thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản theo Nghị quyết của Hội đồng Nhân dân tỉnh để thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

Điều 4.

Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định kèm theo Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017, Quyết định 1251/QĐ-UBND ngày 15/5/2017, Quyết định 2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 và Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.

Điều 5.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án, chương trình do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân có liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này chịu trách nhiệm thi hành./.

 


Nơi nhận:
- TTr. Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh(b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh BR-VT;
- Các Ban Đảng và các đơn vị trực thuộc Tỉnh ủy;
- Đài PT-TH BR-VT, Báo BRVT;
- Website tỉnh;
- Lưu; VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Long

 

PHỤ LỤC I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRÊN 500 TRIỆU ĐỒNG/ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3314/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh)

TT

Tiêu chuẩn, định mức

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản

Ghi chú

(đồng)

I

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

I.1

TTYT huyện Châu Đức

 

 

 

 

1

Máy nội soi d dày

Cái

1

1.650.000.000

 

2

Máy siêu âm màu 3D/4D

Cái

1

2.250.000.000

 

I.2

TTYT huyện Tân Thành

 

 

 

1

Máy siêu âm màu 3D/4D

máy

1

2.250.000.000

 

2

Máy phân tích sinh hóa tự động ≥ 180 test/ giờ

máy

2

820.900.000

 

3

Máy gây mê kèm thở

cái

2

1.150.900.000

 

4

Bàn mổ đa năng điện - thủy lực

cái

2

1.080.900.000

 

5

Tủ bảo quản tử thi

cái

1

550.900.000

 

I.3

Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh sản

 

 

 

1

Máy siêu âm màu 5D cho sản khoa

Cái

1

7.100.000.000

 

2

Máy đo loãng xương

Cái

1

650.000.000

 

3

Máy xquang nhũ ảnh

Ci

1

6.500.000.000

 

I.4

Bệnh viện Mắt

 

 

 

1

Kính hiển vi phẫu thuật mắt (trung phẫu)

Cái

2

1.630.000.000

 

2

Kính hiển vi phẫu thuật mắt (Đại phẫu)

Cái

2

3.190.000.000

 

3

Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco

Cái

2

4.250.000.000

 

4

Máy siêu âm mắt A_B

Cái

2

1.650.000.000

 

5

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

Cái

2

539.600.000

 

6

Máy cắt dịch kính

Ci

2

6.500.000.000

 

I.5

Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm và Mỹ phẩm

 

 

 

1

Máy đo độ hòa tan

Cái

1

980.000.000

 

2

Hệ thống sắc ký lỏng cao áp và cột, bơm rửa cột và bộ lưu điện

HT

3

3.410.000.000

 

3

Máy chuẩn độ điện thế

Cái

2

1.150.000.000

 

4

Máy đo thử độ tan rã

Cái

1

565.000.000

 

I.6

Bệnh viện Lê Lợi

 

 

 

1

Máy nội soi TMH

Bộ

3

2.150.000.000

 

2

Máy siêu âm mắt AB

Cái

1

1.650.000.000

 

3

Bộ soi bàng quang

Bộ

1

1.265.000.000

 

4

Máy rửa dụng cụ (Máy rửa siêu âm)

Cái

2

2.510.000.000

 

5

Máy hấp tiệt trùng 500 lít

Cái

2

3.600.000.000

 

6

My gây mê

Cái

4

1.500.000.000

 

7

Máy khoan xương

Cái

2

1.250.000.000

 

8

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

2

600.000.000

 

9

Máy tán sỏi ngoài cơ thể

Cái

1

4.100.000.000

 

10

Máy giúp thở cao cấp

Cái

28

1.100.000.000

 

11

Máy lọc nước và chất lỏng

Cái

1

1.080.000.000

 

II

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

 

 

 

I.I

Trạm Phát sóng FM 5.000W tại huyện Tân Thành.

 

 

 

Mức giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt, chi phí đào tạo và không bao gồm chi phí xây dựng, lắp đặt trụ Antena.

1

Máy phát sóng FM công suất 5.000W

Máy

1

3.245.000.000

Đã bao gồm vật tư lắp đặt như: Ống cứng, mặt bích, cút góc, cút thẳng, cáp điện 3 pha, cáp điều khiển ...

2

Hệ thống Antena 8 panel

Hệ thống

1

963.600.000

Đã bao gồm vật tư lắp đặt và thiết bị phụ trợ như: Giọ cáp, kẹp cáp, dây tiếp đất...

I.2

Máy phát sóng FM 10.000W tại trụ sở Đài

 

 

 

 

1

Máy phát sóng FM công suất 10.000W

Máy

1

5.478.000.000

Đã bao gồm chi phí: Phụ kiện lắp đặt hệ thống làm mát; Vật tư lắp đặt như: Ống cứng, mặt bích, cút góc, cút thẳng, cáp điện 3 pha, cáp điều khiển…

 

PHỤ LỤC II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3314/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh)

TT

Tiêu chuẩn, định mức

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản

Ghi chú

(đồng)

 

I

Văn phòng Tỉnh ủy và các cơ quan, đơn vị thuộc khối Đảng

 

 

 

 

I.1

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

 

1

Máy chấm công vân tay + thẻ cảm ứng Ronald Jack 6868

cái

16

5.900.000

Điều chỉnh Điểm 8 - Mục I.1 Quyết định 2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND tỉnh số lượng tối đa từ 15 cái thành 16 cái, bổ sung 01 cái cho báo Bà Rịa - Vũng Tàu

2

Máy photo Ricoh FT 2051

cái

5

350.000.000

Điều chỉnh Điểm 1 - Mục I.1 Quyết định 2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND tỉnh số lượng tối đa từ 04 cái thành 05 cái, bổ sung 01 cái cho phòng Hành chính - Cơ yếu phục vụ in ấn của Thường trực

3

Máy hủy giấy lớn

cái

3

25.000.000

Điều chỉnh Điểm 6 - Mục I.1 Quyết định 2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND tỉnh số lượng tối đa từ 01 cái thành 03 cái

I.2

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

 

 

 

 

1

Máy Photo Ricoh Aficio MP 5055Sp (Phục vụ photo tài liệu hội nghị giao ban trực tuyến ngành, tchức xây dựng Đảng, in ấn tài liệu công tác tổ chức cán bộ phục vụ họp Ban Thường vụ, Ban Chấp hành Đng bộ tỉnh)

cái

1

194.900.000

 

2

Hệ thống camera giám sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan

bộ

1

36.520.000

 

3

Máy in kim Epson DLQ-3550 (Phục vụ in giấy khen, huy hiệu Đảng cho tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

cái

1

44.880.000

 

4

Máy ảnh Nikon D7100 KitAF-S18-140 EDVR (Phục vụ cho việc chụp ảnh Hội nghị, Sơ kết, Tổng kết ngành xây dựng Đảng…)

cái

1

21.300.000

 

I.3

Ban Tuyên giáo Tnh ủy

 

 

 

 

1

Hệ thống camera gim sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sn của cơ quan

bộ

1

36.520.000

 

I.4

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

 

 

 

 

1

Máy photocoppy Fuji Xerox DC - IV 3065 CPS

cái

1

113.168.000

 

I.5

Ban Dân vận Tỉnh ủy

 

 

 

 

1

Hệ thống camera gim sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan

bộ

1

36.520.000

 

I.6

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

 

 

 

 

1

Hệ thống camera gim sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan

bộ

1

36.520.000

 

I.7

Đảng ủy Khối Cơ quan tỉnh

 

 

 

 

1

Hệ thống camera gim sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan

bộ

1

36.520.000

 

I.8

Ban Nội chính Tỉnh ủy

 

 

 

 

1

Hệ thống camera giám sát đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản ca cơ quan

bộ

1

36.520.000

 

2

Máy quay phim Sony FDR AX 40

cái

1

29.900.000

 

I.9

Bo Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

 

1

Máy ảnh Nikon D7200 (Trang bị cho phóng viên đi tác nghiệp)

cái

6

30.000.000

 

2

Máy quay phim KTS Handycam FDR-AXP 55E 4K

(Trang bị cho phóng viên đi tác nghiệp)

cái

3

31.200.000

 

3

Ti vi Shap 60LE6951X

(phục vụ công tác biên tập bài)

cái

1

35.000.000

 

4

Hệ thống camera giám sát đảm bảo an ninh trật tự an toàn tài sản cơ quan

bộ

1

25.015.000

 

5

Máy chiếu Panasonic LB 300s (phục vụ phóng viên sinh hoạt nghiệp vụ)

cái

1

15.000.000

 

6

Máy quay phim chuyên dụng Sony PXW-X200 (đề án xây dựng báo điện tử)

cái

1

165.000.000

 

7

Máy Flycam DJI Phantom 4 Pro 2pin + Thẻ nhớ 64 Gb (đề án xây dựng báo điện tử)

cái

1

55.500.000

 

8

Máy tính dựng phim Dual Xeon E- 2670 8 core/16thread (đề án xây dựng Báo điện tử)

cái

1

174.350.000

 

II

Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

 

1

Máy tính Asus T304 UA (trang bị cho đại biểu HĐND)

Chiếc

50

23.900.000

 

2

Máy Scan HP 7000 S3

Chiếc

2

25.000.000

 

3

Máy tính xách tay Asus UX430UA - GV049

Chiếc

10

20.000.000

Phục vụ công tác khảo sát, tiếp xúc cử tri, thông tin các hoạt động Hội đồng

4

Máy ảnh Nikon D7200

Chiếc

2

25.900.000

III

UBND thành phố Vũng Tàu

 

 

 

 

 

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

 

 

 

 

1

Ipad Pro 10.5 inch (trang bị cho đại Điểu HĐND thành phố)

cái

23

19.990.000

 

IV

UBND huyện Long Điền

 

 

 

 

 

Văn phòng HĐND và UBND huyện

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay HP Pavilion 11 - U103TU (trang bị cho đại biểu HĐND huyện)

Cái

34

15.300.000

 

V

UBND huyện Đất Đỏ

 

 

 

 

V.1

Thư viện huyện

 

 

 

 

1

Máy lạnh công suất 2 Hp trang bị phòng truy cập internet và phòng mượn sách

Cái

4

19.500.000

 

V.2

Đài truyền thanh huyện

 

 

 

 

1

Máy quay phim cầm tay chuyên nghiệp

Cái

2

219.725.000

Điều chỉnh Điểm 1.1 - Mục VIII.17 Quyết định 2186/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND tinh về mức giá tối đa

VI

Sở Thông tin Truyền thông và đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

VI.1

Sở Thông tin và Truyền thông

1

UPS 6KVA trang bị cho bộ phận Một cửa tập trung cấp tỉnh

cái

1

60.000.000

 

2

Trạm anten đài truyền thanh xã thuộc Đề án tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở, chương trình mục tiêu quốc gia, mỗi trạm bao gồm:

 

 

 

mức giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển, đào tạo, phí tần số và các chi phí khác

2.1

Máy phát FM Stereo 50w

cái

1

67.100.000

 

2.2

Hthống anten phát FM:

hệ thống

1

24.200.000

 

2.3

An ten thu FM chuyên dùng để thu đài huyện:

cái

1

3.333.000

 

2.4

Bộ phát mã điều khiển từ xa 08 nhóms:

bộ

1

15.950.000

 

2.5

Bộ thu truyền thanh không dây kỹ thuật số có trang bị card giải mã 08 kênh (vùng) điều khiển từ xa

bộ

35

126.700.000

 

2.6

Card giải mã 8 kênh (vùng) điều khiển từ xa

cái

35

50.050.000

 

2.7

Loa phóng thanh Melamine chất lượng cao

ci

70

40.040.000

 

2.8

Trụ Anten Rohn 33 (tiêu chuẩn Mỹ), cao 24 m

cái

1

96.800.000

 

2.9

Phần thiết bị phụ trợ:

- Hệ thống thu chương trình FM: Đầu thu FM chuyên dùng để thu đài huyện tự động tắt mở, tự động lưu tần số của Đài huyện: 01.

- Mixer chuyên dụng cho phát thanh: 01 cái.

- Micro Ariang 3.6+ chân đế: 01 cây.

- Radio Cassettes Sony: 01 máy.

- Ổn áp LIOA 2KVA: 01 cái.

bộ

1

27.445.000

 

2.10

Bộ máy vi tính bàn: Máy tính thương hiệu Việt Nam FPT Elead

bộ

1

19.140.000

 

3

Cụm loa phóng thanh trang bị cho Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh theo Đề án thông tin đối ngoại

Cụm

1

60.080.000

chưa bao gồm công thiết kế, thi công

4

Đề án xây dựng hệ thống ứng dụng các thiết bị viễn thông để nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau quy hoạch viễn thông thụ động trên địa bàn Tỉnh

 

 

 

 

4.1

Máy đo khoảng cách, chiều cao kỹ thuật số

chiếc

1

38.500.000

 

4.2

Máy đo cường độ sóng điện từ trường:

chiếc

1

26.400.000

 

4.3

Máy tính xách tay HP ProBook 450 G3

chiếc

1

28.600.000

 

5

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

1

18.600.000

 

6

Máy in A3, in 2 mặt

cái

3

26.000.000

 

7

My chủ Server

cái

1

150.000.000

 

8

Máy tính xách tay (phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra)

cái

1

18.900.000

 

9

Thiết bị Access Point

cái

6

15.000.000

 

10

Máy Scan tài liệu

cái

2

27.800.000

 

11

Router Firewall (Tường lửa)

cái

1

95.000.000

 

VI.2

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

1

Thiết bị giải mã hội nghị truyền hình tích hợp MCU 6 điểm Full HD: Panasonic KX-VC 1600

Ci

1

157.300.000

 

2

Micro đa hướng panasonic: KX-VCA001X

Ci

1

33.000.000

 

3

Camera chuyên dụng panasonic: GP-VP151

Ci

1

69.850.000

 

4

Thiết bị Hội nghị truyền hình panasonic KX-VC 1300

Ci

2

57.051.500

 

5

Micro Panasonic KX-VCA002

Ci

2

7.463.500

 

6

Camera chuyên dụng Panasonic 3X GP-VD131

Ci

2

33.902.000

 

VII

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

VII.1

Điều chỉnh mức giá trang bị Máy scan eoffice của các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quy định tại Mục XVI Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 21/1/2017, tính cho từng đơn vị:

 

 

 

 

1

Máy scan eoffice

Cái

1

12.793.000

 

VII.2

TTYT huyện Xuyên Mộc

 

 

 

 

1

Máy bơm tiệm điện

Cái

18

40.000.000

 

2

Máy truyền dịch

Cái

22

52.000.000

 

3

Máy Laser điều trị các loại

Cái

2

163.000.000

 

4

Siêu âm điều trị

Cái

1

140.000.000

 

VII.3

TTYT thành phố Vũng Tàu

 

 

 

 

1

Máy hút nhớt sơ sinh

Cái

2

16.500.000

 

VII.4

TTYT huyện Tân Thành

 

 

 

 

1

Máy tạo ô xy di động 5 lít/phút

Cái

9

37.900.000

 

2

Máy thở CPAP (không xâm nhập, chạy điện)

Cái

2

77.900.000

 

3

Máy phá rung tim

Cái

2

317.500.000

 

4

Máy truyền dịch

Cái

11

52.000.000

 

5

Máy điện tim 3 đến 6 kênh

Cái

6

48.600.000

 

6

Máy hút điện

Cái

12

39.600.000

 

7

Máy đo độ bão hòa ô xy loại để bàn

Cái

9

 

 

8

Máy khí dung siêu âm

Cái

7

79.700.000

 

9

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

1

22.000.000

 

10

Bơm tiêm điện

Cái

11

35.000.000

 

11

Bộ đặt nội khí quản

bộ

7

36.000.000

 

12

Bộ mở khquản

bộ

3

46.000.000

 

13

Đèn điều trị vàng da

cái

2

44.000.000

 

14

Máy ly tâm đa năng ≥ 4000 vòng/ phút

máy

2

139.500.000

 

15

Kính hiển vi 2 mắt

cái

3

23.950.000

 

16

Pipette + giá để 10 - 100μl, 20 - 200μl, 100 - 1000μl (mỗi bộ gồm 3 loại)

bộ

2

15.900.000

 

17

Cân kthuật 0.1 gram (max 600 g)

cái

2

48.000.000

 

18

Hệ thống rửa tay phẫu thuật vi

hệ thống

1

83.800.000

 

19

Máy hút điện chạy liên tục, áp lực thấp

cái

5

25.000.000

 

20

Monitor phòng mổ 6 thông sổ (không có theo dõi ETCO2)

cái

2

298.000.000

 

21

Dao mổ điện cao tần 300 WHF

ci

1

350.900.000

 

22

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa

bộ

1

295.850.000

 

23

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa gồm KHHGĐ

bộ

1

259.800.000

 

24

Bộ dụng cụ cắt Amydal

bộ

1

127.900.000

 

25

Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt

bộ

2

79.800.000

 

26

Monitor sản khoa hai chức năng

ci

2

217.900.000

 

27

Máy sóng ngắn điều trị

cái

1

320.000.000

 

28

Máy điện từ trường điều trị

cái

1

169.200.000

 

29

Máy laser điều trị 25W

cái

1

124.000.000

 

30

Máy điều trị xung điện

cái

1

319.500.000

 

31

Bộ khám điều trị TMH + ghế

bộ

1

369.800.000

 

32

Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm

bộ

1

495.800.000

 

33

Kính hiển vi khám mắt

ci

1

179.800.000

 

34

Bảng thử thị lực

cái

1

1.190.000

 

35

Bình oxy 6m3

Cái

33

4.590.000

 

36

Đồng hồ oxy

Cái

21

3.950.000

 

VII.5

TTYT dự phòng

 

 

 

 

1

Máy đo độ rung giải tần

Cái

1

32.000.000

 

2

Máy đo bụi không khí

Cái

1

130.000.000

 

3

Máy lấy mẫu không khí

Cái

2

60.000.000

 

4

Máy đo thính lực sơ bộ

Cái

1

140.000.000

 

5

Máy đo PH

Bộ

3

33.000.000

 

6

Tủ an toàn hóa học

Bộ

1

290.000.000

 

7

Máy ly tâm lớn

Cái

5

250.000.000

 

8

Máy đo độ đục để bàn

Bộ

1

80.000.000

 

9

Tủ ấm

Bộ

3

111.000.000

 

VII.6

Trung tâm Pháp y

 

 

 

 

1

Kính hiển vi 02 đầu kính

Bộ

2

170.000.000

 

2

Bộ dụng cmổ tử thi

Bộ

1

50.000.000

 

3

Máy ảnh kỹ thuật số

Máy

2

21.300.000

 

VII.7

Bệnh viện Lao Phạm Hữu Chí

 

 

 

 

1

Giường cấp cứu (giường bệnh)

Cái

50

11.300.000

 

2

Máy tạo oxy khí trời

Ci

10

32.380.000

 

3

y hút dch

cái

10

45.000.000

 

4

y điện tim

cái

3

49.100.000

 

5

Máy xét nghiệm nước tiểu

cái

1

60.000.000

 

6

y ly tâm 8-12 ống

cái

1

60.000.000

 

7

Tủ lnh

cái

5

13.000.000

 

VII.8

Trường Trung cấp Y tế

 

 

 

 

1

Máy hút đàm nhớt (bình nhựa)

Ci

5

17.490.000

 

VII.9

Bệnh viện Mắt

 

 

 

 

1

Máy hấp nhanh tại phòng phẫu thuật

Cái

2

159.600.000

 

2

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

5

34.900.000

 

3

Máy đo khúc xạ tự động có đo công suất giác mạc (K) (Máy đo khúc xạ giác mạc)

Cái

2

495.000.000

 

VII.10

Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm và Mỹ phẩm

 

 

 

 

1

Cân kthuật

cái

2

48.000.000

 

2

Tủ sấy 2561

cái

1

177.000.000

 

3

Lò nung - 1100 độ C

cái

1

130.000.000

 

4

Máy khuấy từ gia nhiệt (Bếp đun điện có khuấy từ)

cái

4

16.200.000

 

5

Bể đun bình cầu

cái

6

18.000.000

 

VII.11

Bệnh viện Lê Lợi

 

 

 

 

1

Ghế khám, thủ thuật TMH

Bộ

6

220.000.000

 

2

Máy đo thính lực

Cái

3

145.000.000

 

3

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

2

270.000.000

 

4

Kính hiển vi phẫu thuật

Cái

2

350.000.000

 

5

Máy bơm tiêm tự động

Cái

67

40.000.000

 

6

Máy ly tâm 8-12 ống

Cái

8

60.000.000

 

7

Máy monitor

cái

42

290.000.000

 

8

Bộ phẫu thuật trung phẫu

Bộ

5

200.000.000

 

9

Bộ cắt tử cung qua đường âm đo

Bộ

2

290.000.000

 

10

Máy đo chức năng hô hấp

Bộ

2

170.000.000

 

11

Máy điện tim

Bộ

25

49.100.000

 

12

Máy sóng ngắn điều trị

Cái

2

320.000.000

 

13

My sốc điện

Cái

2

220.000.000

 

VII.12

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

 

 

 

 

 

Thiết bị Methadone theo đề án tăng cường năng lực hệ thống phòng chống HIV/AIDS

 

 

 

 

1

Tủ đựng thuốc và trang thiết bị cấp cứu

Cái

1

5.680.000

 

2

Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu

Bộ

1

12.970.000

 

3

Máy xét nghiệm sinh hóa 16 chỉ số (Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động)

Cái

1

189.800.000

 

4

Máy trộn Voxtex

Cái

1

17.900.000

 

5

Tủ an toàn sinh học

Cái

1

259.800.000

 

6

Máy lắc RPR (Máy lắc tròn)

Ci

1

75.500.000

 

7

Máy lắc bàn để ngang

Cái

1

41.900.000

 

8

Pipetman 8 kênh P300 (Micropipet 8 kênh 50-300 μl)

Cái

1

17.900.000

 

9

Pipetman 8 kênh P50 (Micropipet 8 kênh 5-50 μl)

Cái

1

17.900.000

 

10

Tủ lạnh đựng sinh phẩm (264 lít)

Cái

1

94.500.000

 

11

Tủ lạnh đựng bệnh phẩm(264 lít)

Cái

1

94.500.000

 

12

Tủ lạnh sâu lưu giữ mẫu

Cái

1

169.800.000

 

13

Tủ sấy khô (34 lít)

Cái

1

32.950.000

 

14

Máy li tâm thường (24 ống)

Cái

1

39.700.000

 

15

Máy hút ẩm

Cái

1

13.970.000

 

16

Máy chạy nước cất

Cái

1

19.800.000

 

17

Máy sấy tay: Hiệu: Mitsubishi

Cái

1

11.970.000

 

18

Máy siêu âm

Ci

1

319.500.000

 

19

Camera theo dõi

Cái

1

14.758.900

 

20

Két sắt HANMI HS-1700C

Cái

1

39.050.000

 

21

Máy Scan eoffice

Cái

1

12.793.000

 

VII.13

Thiết bị kèm theo xe chuyên dùng phục vụ công tác An toàn thực phẩm

 

 

 

 

1

Máy ly tâm điện tử Tốc độ ly tâm: 6.000 rpm

Cái

1

84.120.000

 

2

Bộ lưu điện 10 KVA

Cái

1

81.000.000

 

3

Máy phát điện Honda công suất 10 KVA

Cái

1

48.260.000

 

4

Tủ ấm điện tử dung tích sử dụng: 50 lít

Cái

1

45.870.000

 

5

Hệ thống giám sát vệ sinh bề mặt - ATP Bao gồm: 100 test Aquasnap và 100 test Ultrasnap

Cái

1

43.890.000

 

6

Bể điều nhiệt dung tích sử dụng: 14 lít

Cái

1

30.600.000

 

7

Bộ làm khô dung môi

Bộ

1

30.180.000

 

8

Khúc xạ kế Đo nồng độ cồn trong rượu

Cái

1

23.340.000

 

9

Máy đo độ đục loại cầm tay

Cái

1

21.840.000

 

10

Cân điện tử trọng lượng cân tối đa: 210 gram, độ đọc: 0.001 gram

Cái

1

21.410.000

 

11

Bộ phân phối dung môi, Thể tích: 1 đến 10 ml gồm 02 Chai thủy tinh 0.5 lít

Bộ

1

18.700.000

 

12

Máy đo pH Khoảng do: 0 đến 14 pH

Cái

1

13.800.000

 

13

Bếp gia nhiệt điện tử

Cái

1

13.650.000

 

14

Máy lắc Vortex

Cái

1

12.600.000

 

15

Nhiệt kế điện tử, bao gồm đầu dò đo nhiệt độ mẫu thực phẩm và đầu dò đo nhiệt độ tủ đông, tủ mát

Cái

1

12.570.000

 

16

Máy đo tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Cái

1

7.650.000

 

17

Máy đo hàm lượng nitrat

Cái

1

6.740.000

 

18

Dụng cụ hút chất lỏng thể tích: 100 đến 1.000 microlitte

Cái

5

6.200.000

 

19

Dụng cụ hút chất lỏng thể tích: 0.5 đến 5 microlitte

Cái

5

6.200.000

 

VIII

Trường Chính tr tnh

 

 

 

 

 

Hệ thống thiết bị âm thanh trang bị cho các phòng học, mỗi phòng bao gồm:

 

 

 

 

1

Mixer 06 ngỏ vào

Cái

1

19.415.000

 

2

Loa full kèm ampli 250W

Cái

2

41.360.000

 

3

Micro không dây chuyên dùng

Cái

2

5.263.500

 

IX

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

 

 

 

 

IX.1

Máy phát phát sóng công suất 5.000W

 

 

 

 

1

Tủ điện cung cấp nguồn cho hệ thống máy phát thanh

- Automat 3 pha tổng: 150A

- Automat nhánh 3 pha: 100A

- Linh phụ kiện

Cái

1

8.800.000

Chưa bao gồm chi phí vật tư phụ kiện; chi phí lắp đặt, đào tạo và Bộ thu vệ tinh thu radio, Anten thu đặc, Ku-band, bao gồm LNB, đường kính 1.2m

2

Thiết bị cắt sét đường nguồn

Cái

1

74.800.000

3

Thiết bị cát lọc sét đường nguồn

Cái

1

82.500.000

4

Cầu dao đảo chiều 3 pha, 4 cực, 200A

Ci

1

5.500.000

5

Ổn áp 3 pha công suất 45KVA DR3

Cái

1

41.800.000

6

Điều hòa áp trần công suất 48.000 BTU (đã bao gồm chi phí lắp đặt, phụ kiện)

Bộ

1

67.100.000

7

Máy phát điện 3 pha 20KVA và phụ kiện kèm theo

My

1

352.000.000

8

Thang, máng cáp tín hiệu

Bộ

1

16.500.000

9

Thiết bị giám sát từ xa

Bộ

1

33.000.000

I.2

Máy phát phát sóng công suất 10.000W

1

Hệ thống antena 16 dàn

 

 

 

Chưa bao gồm:

1. Chi phí vật tư, thiết bị phụ trợ như: Giọ cáp, kẹp cáp, dây tiếp đất, bộ gá antenna và Feeder dẫn sóng 1+5/8" điện môi foam...

2. Chi phí vận chuyển, lắp đặt và đào tạo.

1.1

Panel Antenna

Panel

16

132.000.000

1.2

Bộ chia anten 8 đường

Chiếc

2

99.000.000

1.3

Bộ chia anten 2 đường

Chiếc

1

88.000.000

1.4

Dây nhẩy nối từ bộ chia đến anten kèm 2 connector

Cái

16

5.500.000

1.5

Dây nhẩy nối từ bộ chia đến bộ chia kèm 2 connector

Cái

2

13.200.000

2

Connector 1 + 5/8 inch

Chiếc

2

41.800.000

3

Điều hòa áp trần công suất 48.000 BTU

Bộ

1

50.600.000

4

Ổn áp 3 pha, công suất 30kVA

Bộ

1

33.000.000

X

Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

X.1

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

1

Máy ghi đĩa DVD-RW Asus (01 ra 6)

Bộ

3

12.100.000

Phục vụ ghi đĩa thi tuyển sinh Chuyên, thi tuyển sinh lớp 10, thi học sinh giỏi

X.2

Trường MN Long Hương

 

 

 

 

1

Hệ thống âm thanh ngoài trời để sinh hot toàn trường

bộ

1

54.230.000

 

X.3

Trang bị thí điểm tài sản dùng trong phòng học bán trú tại các trường tiểu học theo chủ trương tại Công văn số 10527/UBND-VP ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh

 

 

 

 

1

Tủ đồ phòng học bản trú

 

 

 

 

1.1

Trường tiểu học Lê Lợi - TP Bà Rịa

Cái

30

11.900.000

 

1.2

Trường tiểu học Lê Lợi - huyện Long Điền

Cái

40

11.900.000

 

1.3

Trường tiểu học Nguyễn Huệ huyện Tân Thành

Cái

74

11.900.000

 

1.4

Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai huyện Châu Đức

Cái

58

11.900.000

 

1.5

Trường tiểu học Long Tân huyện Đất Đỏ

Cái

40

11.900.000

 

1.6

Trường tiểu học Bình Châu huyện Xuyên Mộc

Cái

38

11.900.000

 

X.4

Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu

 

 

 

 

 

Thí điểm Mô hình STEM theo chủ trương tại công văn 10700/UBND-VP ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh

 

 

 

 

X.4.1

Hệ thống trạm dự báo thời tiết

 

 

 

 

1

Bộ thí nghiệm Labdics ENV1RO

Cái

1

33.300.000

 

2

Máy tính bảng Datamini

Cái

1

6.800.000

 

3

InteliWeather 1040

Ci

1

5.720.000

 

4

Trạm khtượng

Cái

1

26.035.000

 

X.4.2

Hệ thống trạm xử lý nước

 

 

 

 

1

Bộ thí nghiệm Labdics BIOCHEM

Cái

1

33.300.000

 

2

My tính bảng Datamini

Cái

1

6.800.000

 

3

Hệ thống xử lý nước

bộ

1

 

 

3.1

Thùng chứa composte

cái

4

8.162.500

 

3.2

Poster: singhtboard bảo vệ nguồn nước, poster mô hình xử lý nước, bộ thông tin mô tả cho bể chứa của hệ thống

Bộ

1

9.500.000

 

X.4.3

Hệ thống trạm năng lượng sạch

 

 

 

 

1

Bộ thí nghiệm Labdics PHYSIO

Cái

1

33.300.000

 

2

Máy tính bảng Datamini

Cái

1

6.800.000

 

3

Hệ thống pin mặt trời

 

 

 

không bao gồm đồng hồ điện và sticker STEM

3.1

Tấm pin mặt trời poly 250Wp

Tấm

4

15.000.000

 

3.2

Bộ hòa lưới dự trữ 2kW

Bộ

1

60.000.000

 

3.3

Ắc quy công nghiệp kín khí 12 V - 100 Ah

Cái

2

8.750.000

 

3.4

Khung đỡ, cáp và phụ kiện, thiết kế, nhân công,

Bộ

1

7.250.000

 

3.5

Poster: Poster mô hình, Sơ đồ sản xuất điện sạch

Bộ

1

8.000.000

 

X.4.4

Hệ thống nhà kính

 

 

 

 

1

Hệ thống điều khiển tổng

Bộ

1

99.000.000

 

2

Nhà kính 2 lớp

Bộ

1

118.750.000

 

3

Lót sàn nhà kính

Bộ

1

40.250.000

 

4

Tủ bảo quản

Cái

1

6.250.000

 

5

Quạt gió công nghiệp

Cái

1

8.750.000

 

6

Khung nhôm

Cái

1

8.750.000

 

X.4.5

Hệ thống trồng cây nhà kính

 

 

 

 

1

Bộ thí nghiệm Labdics ENVIRO

Cái

1

33.000.000

 

2

Máy tính bảng Datamini

Cái

1

6.800.000

 

3

Hệ thống ươm giống Nurery

 

 

 

 

3.1

Bộ khung sắt đỡ 1

Bộ

1

5.000.000

 

3.2

Bộ khung sắt đỡ 2

Bộ

1

12.500.000

 

4

Hệ thống nuôi cá trồng cây AQUAPONICS

 

 

 

 

4.1

Bồn nuôi cá

Cái

1

12.500.000

 

4.2

Bồn trồng rau

cái

1

6.000.000

 

4.3

Ốp nhôm mô hình Aquaponics

Bộ

1

20.000 000

 

4.4

Bút đo Bluelab

cái

1

7.000.000

 

4.5

Chung giàn

bộ

1

8.000.000

 

X.4.6

Thiết bị phòng học STEM

 

 

 

 

1

Bảng tương tác Boarcom ten touches

bộ

1

36.000.000

 

2

Máy chiếu ledviem

cái

1

22.500.000

 

3

Camera T10

cái

1

45.000.000

 

4

intelibox

cái

1

12.500.000

 

5

Máy tính MiniPC

cái

1

13.500.000

 

6

Máy in

cái

1

12.600.000

 

7

Tủ khoa học

cái

1

28.900.000

 

8

Medical cart

cái

1

26.000.000

 

9

Bộ kit năng lượng sạch

bộ

1

21.600.000

 

10

Học liệu khoa học Twig

cái

1

9.900.000

 

11

Học liệu khoa học Horizon

cái

1

9.900.000

 

12

Học liệu khoa học Cyber Anatomy

cái

1

36.000.000

 

X.5

Các trường THPT, trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật, các Trung tâm giáo dục thường xuyên; Trung tâm GDTX-hướng nghiệp; Trung tâm GDTX-Dạy nghề - Giới thiệu việc làm (gọi tắt là Trung tâm Giáo dục thường xuyên)

 

 

 

 

1

Trống Robot dùng để đánh trống

Cái

1

20.000.000

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3314/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 3314/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Nguyễn Thành Long
Ngày ban hành: 10/11/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3314/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…