ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3307/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1080/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 23 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường. Nội dung cụ thể thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định 3873/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết, tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã niêm yết, công khai, hướng dẫn, tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trong phần mềm Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định. Hoàn thành trong thời hạn 01 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thi trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐÔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC: Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
Không quy định |
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính Phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính Phủ - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. |
|
03 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC - Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư - Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương; - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh; - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
||
07 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi thông tin về người sử dụng đất 10 ngày làm việc đối với trường hợp còn lại. (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC: - Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư - Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh; - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
||
10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC: - Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư - Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ Phí đăng ký quy định cụ thể tại Điểm 2, Mục II, Phụ biểu 1
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương; - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh; - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
||
* Đối với tổ chức: 15 ngày làm việc đối với trường hợp tách thửa 10 ngày làm việc đối với trường hợp hợp thửa. * Đối với hộ gia đình, cá nhân: 15 ngày làm việc đối với trường hợp tách thửa do chuyển quyền một phần thửa đất. 12 ngày làm việc đối với trường hợp tách thửa 10 ngày làm việc đối với trường hợp hợp thửa. (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC: - Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư - Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam Bộ phận một cửa cấp huyện Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ Phí đăng ký quy định cụ thể tại Điểm 2, Mục II, Phụ biểu 1
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
||
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
* Đối với tổ chức: 07 ngày làm việc đối với trường hợp đơn lẻ; 20 ngày làm việc đối với trường hợp cấp đổi đồng loạt * Đối với hộ gia đình, cá nhân: 07 ngày làm việc đối với trường hợp đơn lẻ; Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất: 30 ngày làm việc đối với trường hợp cấp đổi dưới 100 giấy chứng nhận; 50 ngày làm việc đối với trường hợp cấp đổi từ 100 giấy chứng nhận trở lên. (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC - Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư - Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 4, Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
|
10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC: - Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư - Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của Văn phòng đăng ký đất đai Bộ phận một cửa cấp huyện Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. |
||
20 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết 1.2 Điểm 1; Tiết 2.2, Điểm 2; Điểm 3 Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
||
15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC: Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết 1.2 Điểm 1; Tiết 2.2, Điểm 2; Điểm 3 Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương; - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
||
15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC: Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3, Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương; - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
||
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC: Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3, Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương; - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC: - Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư - Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam Bộ phận một cửa cấp huyện: - Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ ; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
|
10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC - Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư - Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
||
08 ngày làm đối với trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà bên góp vốn chuyển toàn bộ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho bên nhận góp vốn mà xác nhận nội dung biến động vào GCN đã cấp. 10 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà bên góp vốn chuyển toàn bộ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho bên nhận góp vốn mà cấp mới GCN 03 ngày làm việc đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. 05 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. Trường hợp người sử dụng đất chết trước khi nhận giấy chứng nhận, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày, không kể thời gian giải quyết thừa kế theo quy định của pháp luật về thừa kế. (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC - Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư - Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
||
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
30 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC: Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ kinh doanh, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 2, Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi,thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC: - Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư - Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả Thời hạn thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
30 ngày làm (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC: Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5năm 2014 của Chính phủ ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
07 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC - Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư - Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
|
07 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC: Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; MụcII, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLTBTNMT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường- Bộ Tài Chính - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQHĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
||
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
05 ngày làm việc (đối với các xã miền núi thì thời hạn trên được tăng thêm không quá 05 ngày). |
Trung tâm Phục vụ HCC; Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
07 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày) |
Trung tâm Phục vụ HCC: Đối với Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Tổ chức được giao quản lý công trình công cộng; Tổ chức kinh tế được giao quản lý diện tích đất để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức xây dựng - chuyển giao và các hình thức khác theo quy định của pháp luật đầu tư; Tổ chức được giao quản lý đất có mặt nước của các sông và đất có mặt nước chuyên dùng; Tổ chức được giao quản lý quỹ đất đã thu hồi theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thu hồi Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Cộng đồng dân cư được giao đất quản lý |
Không quy định |
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. |
|
50 ngày làm việc (đối với các xã miền núi thì thời hạn trên được tăng thêm không quá 05 ngày). |
Trung tâm Phục vụ HCC; Bộ phận một cửa cấp huyện |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. - Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương. |
PHỤ BIỂU 1
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Theo Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí
đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/ND-HĐND ngày 05/10/2016, Nghị quyết
số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018, Nghị quyết số 13/20200/NQ-HĐNDngày
24/12/2020, Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/20222 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hải Dương và Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 /12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Cơ quan thu |
I |
PHÍ |
|
|
|
1 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
1.1 |
Thuộc thẩm quyền cấp huyện |
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.1.1 |
Đất ở |
|
|
|
a |
Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã |
1 hồ sơ |
200.000 |
|
b |
Khu vực còn lại |
1 hồ sơ |
100.000 |
|
1.1.2 |
Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
a |
Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã |
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha |
1 hồ sơ |
300.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha |
1 hồ sơ |
500.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha |
1 hồ sơ |
700.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha |
1 hồ sơ |
900.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha |
1 hồ sơ |
1.200.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha |
1 hồ sơ |
1.500.000 |
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha |
1 hồ sơ |
2.000.000 |
|
|
- Diện tích trên 5ha |
1 hồ sơ |
2.500.000 |
|
b |
Khu vực còn lại |
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha |
1 hồ sơ |
200.000 |
|
|
- Diện tích 0,01ha đến 0,03ha |
1 hồ sơ |
400.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha |
1 hồ sơ |
600.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha |
1 hồ sơ |
800.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha |
1 hồ sơ |
1.000.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha |
1 hồ sơ |
1.200.000 |
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha |
1 hồ sơ |
1.500.000 |
|
|
- Diện tích trên 5ha |
1 hồ sơ |
2.000.000 |
|
1.2 |
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.2.1 |
Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã |
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01 ha |
1 hồ sơ |
400.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha |
1 hồ sơ |
600.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha |
1 hồ sơ |
800.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha |
1 hồ sơ |
1.000.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha |
1 hồ sơ |
1.400.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha |
1 hồ sơ |
1.700.000 |
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha |
1 hồ sơ |
2.200.000 |
|
|
- Diện tích trên 5ha |
1 hồ sơ |
2.700.000 |
|
1.2.2 |
Khu vực còn lại |
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha |
1 hồ sơ |
300.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha |
1 hồ sơ |
500.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha |
1 hồ sơ |
700.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha |
1 hồ sơ |
900.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha |
1 hồ sơ |
1.300.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha |
1 hồ sơ |
1.500.000 |
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha |
1 hồ sơ |
1.800.000 |
|
|
- Diện tích trên 5ha |
1 hồ sơ |
2.200.000 |
|
2 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
2.1 |
Thuộc thẩm quyền cấp huyện |
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai |
2.1.1 |
Đất ở |
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã |
1 hồ sơ |
300.000 |
|
|
- Khu vực còn lại |
1 hồ sơ |
150.000 |
|
2.1.2 |
Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
a |
Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã |
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01 ha |
1 hồ sơ |
400.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha |
1 hồ sơ |
600.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha |
1 hồ sơ |
800.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha |
1 hồ sơ |
1.200.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha |
1 hồ sơ |
1.500.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha |
1 hồ sơ |
2.000.000 |
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha |
1 hồ sơ |
2.400.000 |
|
|
- Diện tích trên 5ha |
1 hồ sơ |
2.600.000 |
|
b |
Khu vực còn lại |
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha |
1 hồ sơ |
300.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha |
1 hồ sơ |
500.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha |
1 hồ sơ |
700.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha |
1 hồ sơ |
1.000.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha |
1 hồ sơ |
1.300.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha |
1 hồ sơ |
1.600.000 |
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha |
1 hồ sơ |
2.000.000 |
|
|
- Diện tích trên 5ha |
1 hồ sơ |
2.300.000 |
|
2.2 |
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai |
2.2.1 |
Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã |
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha |
1 hồ sơ |
500.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha |
1 hồ sơ |
700.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha |
1 hồ sơ |
1.000.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha |
1 hồ sơ |
1.400.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha |
1 hồ sơ |
1.700.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha |
1 hồ sơ |
2.200.000 |
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha |
1 hồ sơ |
2.600.000 |
|
|
- Diện tích trên 5ha |
1 hồ sơ |
2.800.000 |
|
2.2.2 |
Khu vực còn lại |
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha |
1 hồ sơ |
400.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha |
1 hồ sơ |
600.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha |
1 hồ sơ |
900.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha |
1 hồ sơ |
1.200.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha |
1 hồ sơ |
1.500.000 |
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha |
1 hồ sơ |
1.800.000 |
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha |
1 hồ sơ |
2.200.000 |
|
|
- Diện tích trên 5ha |
1 hồ sơ |
2.500.000 |
|
3 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp |
1 hồ sơ |
Bằng 80% mức thu quy định của phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Văn phòng đăng ký đất đai |
4 |
Phí cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
1 hồ sơ |
Bằng 50 % cấp lần đầu |
Văn phòng đăng ký đất đai |
5 |
Đăng ký biến động (trừ các trường hợp quy định tại mục 3) |
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai |
5.1 |
- Trường hợp xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp quy định tại Khoản 1, Điều 17 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1 hồ sơ |
Bằng 80% cấp lần đầu |
|
5.2 |
- Trường hợp đăng ký biến động được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại Khoản 2, Điều 17 Thông tư số 23/2014/-TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1 hồ sơ |
Bằng 100% cấp lần đầu |
|
II |
LỆ PHÍ |
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai |
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
1.1 |
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất |
đ/giấy |
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
- |
25.000 |
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
- |
13.000 |
|
|
- Tổ chức |
|
|
|
|
+ Dưới 500m2 |
- |
60.000 |
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
- |
80.000 |
|
|
- Từ 1000m2 trở lên |
- |
100.000 |
|
1.2 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
đ/giấy |
80.000 |
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
- |
40.000 |
|
|
- Tổ chức |
|
|
|
|
+ Dưới 500m2 |
đ/giấy |
250.000 |
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
- |
300.000 |
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên |
- |
400.000 |
|
2 |
Lệ phí cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|
|
|
2.1 |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất |
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
đ/lần |
20.000 |
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
đ/lần |
10.000 |
|
|
- Tổ chức |
|
|
|
|
+ Dưới 500m2 |
đ/lần |
20.000 |
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
- |
20.000 |
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên |
- |
20.000 |
|
2.2 |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
đ/lần |
20.000 |
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại |
- |
10.000 |
|
|
- Tổ chức |
|
|
|
|
+ Dưới 500m2 |
đ/lần |
30.000 |
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2 |
- |
40.000 |
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên |
- |
50.000 |
|
3 |
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
III. |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai |
1 |
Hồ sơ giao đất/thu hồi đất/thuê đất/cấp GCNQSD đất |
Hồ sơ |
150.000 |
|
a |
Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai; hồ sơ điều tra về giá đất; hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng. |
Hồ sơ |
60.000 |
|
b |
Tài liệu quy hoạch |
Điểm |
70.000 |
|
c |
Biểu thống kê các loại đất |
Tờ |
30.000 |
|
d |
Bản sao tài liệu Khổ A4 |
Tờ |
2.000 |
|
e |
Bản sao tài liệu Khổ A3 |
Tờ |
3.000 |
|
2 |
Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
a |
Cá nhân |
Hồ sơ |
20.000 |
|
b |
Tổ chức |
Hồ sơ |
150.000 |
|
3 |
Bản đồ quy hoạch, hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|
a |
Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000; 1/10.000; 1/25.000 |
Mảnh |
290.000 |
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50.000; 1/100.000 |
Mảnh |
320.000 |
|
b |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
Lớp/mảnh |
145.000 |
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 |
Lớp/mảnh |
160.000 |
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 |
Lớp/mảnh |
180.000 |
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 |
Lớp/mảnh |
197.000 |
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 |
Lớp/mảnh |
220.000 |
|
c |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
4 |
Bản đồ chuyên đề |
|
|
|
a |
Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh |
Mảnh |
250.000 |
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp huyện |
Mảnh |
195.000 |
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp xã |
Mảnh |
110.000 |
|
b |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
Lớp/ mảnh |
145.000 |
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 |
Lớp/ mảnh |
160.000 |
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 |
Lớp/ mảnh |
180.000 |
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 |
Lớp/ mảnh |
197.000 |
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 |
Lớp/ mảnh |
220.000 |
|
c |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
5 |
Bản đồ địa chính |
|
|
|
a |
Bản đồ giấy in đen trắng (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu) |
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1000 |
Mảnh |
35.000 |
|
|
Tỷ lệ 1/2000; 1/5000; 1/10000 |
Mảnh |
40.000 |
|
b |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Mảnh |
250.000 |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
300.000 |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Mảnh |
350.000 |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Mảnh |
390.000 |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
Mảnh |
390.000 |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
390.000 |
|
c |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ |
|
|
|
d |
Trích lục thửa đất |
|
|
|
|
- Đối với 1 thửa đất |
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số |
Thửa |
65.000 |
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy |
Thửa |
83.000 |
|
|
- Đối với 1 khu đất dưới 5 thửa đất |
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số |
Thửa |
52.000 |
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy |
Thửa |
67.00 |
|
|
- Đối với 1 khu đất trên 5 thửa đất |
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số |
Thửa |
42.000 |
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy |
Thửa |
54.000 |
|
Quyết định 3307/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 3307/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Nguyễn Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3307/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
Chưa có Video