ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 328/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT–BTP ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh mục vị trí việc làm của 03 đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp, cụ thể:
TT |
Tên đơn vị |
Số lượng vị trí việc làm |
||||
Tổng |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
VTVL chuyên ngành |
VTVL chuyên môn dùng chung |
VTVL hỗ trợ phục vụ |
||
1 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
15 |
5 |
4 |
6 |
0 |
2 |
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản |
14 |
5 |
3 |
6 |
0 |
3 |
Phòng công chứng số 5 |
11 |
2 |
3 |
6 |
0 |
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp:
TT |
Đơn vị |
Số lượng người
làm việc và người lao động tương ứng với hạng CDNN viên chức |
|||||||||
CDNN Hạng I |
Tỷ lệ % |
CDNN Hạng II |
Tỷ lệ % |
CDNN Hạng III |
Tỷ lệ % |
CDNN Hạng IV |
Tỷ lệ % |
Khác |
Tỷ lệ % |
||
1 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
1 |
10,0% |
3 |
30,0% |
6 |
60,0% |
0 |
0% |
0 |
0,0% |
2 |
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản |
0 |
0,0% |
4 |
50,0% |
4 |
50,0% |
0 |
0% |
0 |
0,0% |
3 |
Phòng công chứng số 5 |
0 |
0,0% |
2 |
50,0% |
2 |
50,0% |
0 |
0% |
0 |
0,0% |
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng viên chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ; Tư pháp và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp căn cứ quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC
THUỘC SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 328/QĐ-UBND ngày
26/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Lâm Đồng:
TT |
Tên VTVL |
Mã VTVL |
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|||
1 |
Giám đốc Trung tâm |
TGPL-LĐQL-01 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Ban giám đốc |
2 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
TGPL-LĐQL-02 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Ban giám đốc |
3 |
Trưởng phòng |
TGPL-LĐQL-03 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Phòng chuyên môn |
4 |
Trưởng chi nhánh |
TGPL-LĐQL-04 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Chi nhánh |
5 |
Phó Trưởng phòng |
TGPL-LĐQL-05 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Phòng chuyên môn |
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|||
1 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng I |
TGPL-NVCN-01 |
Hạng I |
Phòng nghiệp vụ |
2 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng II |
TGPL-NVCN-02 |
Hạng II |
Phòng nghiệp vụ |
3 |
Trợ giúp viên hạng III |
TGPL-NVCN-03 |
Hạng III |
Phòng nghiệp vụ |
4 |
Hỗ trợ nghiệp vụ hạng III |
TGPL-NVCN-04 |
Hạng III |
Phòng nghiệp vụ |
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: |
|||
1 |
Phụ trách kế toán |
TGPL-CMDC-01 |
Kế toán viên trở lên |
Phòng Tổ chức – Hành chính |
2 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
TGPL-CMDC-02 |
Chuyên viên |
Phòng Tổ chức – Hành chính |
3 |
Văn thư viên |
TGPL-CMDC-03 |
Văn thư viên |
Phòng Tổ chức – Hành chính |
4 |
Lưu trữ viên |
TGPL-CMDC-04 |
Lưu trữ viên hạng III |
Phòng Tổ chức – Hành chính |
5 |
Chuyên viên tổng hợp |
TGPL-CMDC-05 |
Chuyên viên |
Phòng Tổ chức – Hành chính |
6 |
Chuyên viên quản lý nguồn nhân lực |
TGPL-CMDC-06 |
Chuyên viên |
Phòng Tổ chức – Hành chính |
II. Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng
TT |
Tên VTVL |
Mã VTVL |
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|||
1 |
Giám đốc Trung tâm |
ĐGTS-LĐQL-01 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Ban giám đốc |
2 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
ĐGTS-LĐQL-02 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Ban giám đốc |
3 |
Trưởng phòng |
ĐGTS-LĐQL-03 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Phòng chuyên môn |
4 |
Trưởng chi nhánh |
ĐGTS-LĐQL-04 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Chi nhánh |
5 |
Phó Trưởng phòng |
ĐGTS-LĐQL-05 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Phòng chuyên môn |
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|||
1 |
Đấu giá viên |
ĐGTS-NVCN-01 |
Hạng III |
Phòng nghiệp vụ |
2 |
Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II |
ĐGTS-NVCN-02 |
Hạng II |
Phòng nghiệp vụ |
3 |
Hỗ trợ nghiệp vụ hạng III |
ĐGTS-NVCN-03 |
Hạng III |
Phòng nghiệp vụ |
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: |
|||
1 |
Phụ trách kế toán |
ĐGTS -CMDC-01 |
Kế toán viên trở lên |
Phòng Tổ chức – Hành chính |
2 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
ĐGTS -CMDC-02 |
Chuyên viên |
Phòng Tổ chức – Hành chính |
3 |
Văn thư viên |
ĐGTS -CMDC-03 |
Văn thư viên |
Phòng Tổ chức – Hành chính |
4 |
Lưu trữ viên |
ĐGTS -CMDC-04 |
Lưu trữ viên hạng III |
Phòng Tổ chức – Hành chính |
5 |
Chuyên viên tổng hợp |
ĐGTS -CMDC-05 |
Chuyên viên |
Phòng Tổ chức – Hành chính |
6 |
Chuyên viên quản lý nguồn nhân lực |
ĐGTS -CMDC-06 |
Chuyên viên |
Phòng Tổ chức – Hành chính |
III. Phòng Công chứng số 5 tỉnh Lâm Đồng:
TT |
Tên VTVL |
Mã VTVL |
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|||
1 |
Trưởng phòng Công chứng |
PCC-LĐQL-01 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Ban giám đốc |
2 |
Phó trưởng phòng Công chứng |
PCC-LĐQL-02 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
Ban giám đốc |
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|||
1 |
Công chứng viên |
PCC -NVCN-01 |
Hạng III |
|
2 |
Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II |
PCC -NVCN-02 |
Hạng II |
|
3 |
Hỗ trợ nghiệp vụ hạng III |
PCC -NVCN-03 |
Hạng III |
|
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: |
|||
1 |
Phụ trách kế toán |
PPC-CMDC-01 |
Kế toán viên trở lên |
|
2 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
PPC -CMDC-02 |
Chuyên viên |
|
3 |
Văn thư viên |
PPC -CMDC-03 |
Văn thư viên |
|
4 |
Lưu trữ viên |
PPC -CMDC-04 |
Lưu trữ viên hạng III |
|
5 |
Chuyên viên tổng hợp |
PPC -CMDC-05 |
Chuyên viên |
|
6 |
Chuyên viên quản lý nguồn nhân lực |
PPC -CMDC-06 |
Chuyên viên |
|
Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 328/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Võ Ngọc Hiệp |
Ngày ban hành: | 26/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video