ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3274/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 18 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/1T-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 111/TTr-STC ngày 27/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính; xây dựng và ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số: 3274/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH (10 thủ tục)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/ lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện TTHC |
Căn cứ pháp lý |
|||
Cơ quan chuyên môn |
UBND thành phố |
Trực tiếp |
DVC trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
||||||
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố (06 thủ tục) |
||||||||||
I. Lĩnh vực quản lý Công sản ( 05 thủ tục) |
||||||||||
1 |
1.006218 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
7 ngày |
7 ngày |
Sở chuyên ngành/UBND các quận, huyện |
Không có |
X |
X |
X |
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Quyết định số 1844/QĐ-BTC ngày 18/9/2017 của Bộ Tài chính. |
2 |
1.006221 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
30 ngày |
30 ngày |
Sở Khoa học công nghệ |
Không có |
X |
X |
X |
- Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước; |
3 |
1.006222 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
15 ngày |
15 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Không có |
X |
X |
X |
- Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính. |
4 |
3.000256 |
Thủ tục chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật |
- Sở Công Thương: 8,5 ngày - Trường hợp không đủ điều kiện chuyển giao: 37 ngày, trong đó: + Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật dự án khu đô thị, khu dân cư và các dự án khác: 7 ngày + Công ty THHH MTV Điện lực Hải Phòng: 30 ngày - Trường hợp đủ điều kiện chuyển giao: 44 ngày, trong đó: + Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật dự án khu đô thị, khu dân cư và các dự án khác: 14 ngày + Công ty THHH MTV Điện lực Hải Phòng: 30 ngày |
5,5 ngày |
Sở Công Thương; Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác; Công ty THHH MTV Điện lực Hải Phòng |
Không có |
X |
X |
X |
- Nghị định số 02/2024/NĐ-CP ngày 10/01/2024 của Chính phủ về việc chuyển giao công trình điện là tài sản công sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Quyết định số 337/QĐ-BTC ngày 27/2/2024 của Bộ Tài chính. |
5 |
3.000257 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước |
- 60 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Không có |
X |
X |
X |
|
II. Lĩnh vực quản lý giá (01 thủ tục) |
||||||||||
1 |
1.012744 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
30 ngày, trường hợp phức tạp: 60 ngày |
- Trường hợp một cấp định giá: 30 ngày. - Trường hợp 2 cấp định giá: 60 ngày |
Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa dịch vụ |
Không có |
X |
X |
X |
- Luật Giá năm 2023; - Nghị định 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Giá; - Quyết định số 1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2024 của Bộ Tài chính. |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính (04 thủ tục) |
||||||||||
I. Lĩnh vực Quản lý Công sản (03 thủ tục) |
||||||||||
1 |
1.005429 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
30 ngày, kể từ ngày nhận dược đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Tài chính |
Không có |
X |
X |
X |
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2018 của Bộ Tài chính |
|
2 |
1.006219 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
- 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản có trách nhiệm trình cấp có thẩm quyền quyết định mức thưởng cụ thể. - 90 ngày kể từ ngày có QĐ mức thường, người có thẩm quyền, cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thực hiện chi trả tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Sở Tài chính |
Không có |
X |
X |
X |
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính |
|
3 |
1.006220 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
- 30 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ, đơn vị được giao tiếp nhận tài sản trình cấp có thẩm quyền quyết định mức thường cho tổ chức, cá nhân. - 90 ngày kể từ khi có quyết định mức được hưởng, cấp có thẩm quyền có trách nhiệm thanh toán phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Sở Tài chính |
Không có |
X |
X |
X |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính |
|
II. Lĩnh vực quản lý giá (01 thủ tục) |
||||||||||
1 |
1.012735 |
Hiệp thương giá |
- Rà soát văn bản đề nghị hiệp thương giá: 10 ngày. - Tổ chức hiệp thương giá: 15 ngày |
Sở quản lý ngành lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ |
Không có |
X |
X |
X |
- Luật Giá ngày 19/6/2023; - Nghị định 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật giá; - Quyết định số 1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2024 của Bộ Tài chính |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (08 thủ tục)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản công bố TTHC |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
2.87105 |
Thủ tục Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND thành phố |
Quyết định 925/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố danh mục TTHC lĩnh vực tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Quyết định số 2623/QĐ-BTC ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
2 |
2.87106 |
Thủ tục Quyết định Phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền của UBND thành phố |
||
3 |
2.87162 |
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
|
4 |
2.87185 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
||
5 |
1.006416 |
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
Quyết định số 25/QĐ-BTC ngày 11/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
|
6 |
1.007614 |
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
Quyết định số 1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
|
7 |
1.006241 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
- Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá; - Quyết định số 1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
8 |
2.002217 |
Đăng ký giả của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 3274/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 18/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Chưa có Video