BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3269/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;
Căn cứ Thông tư 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, quản lý, cấp và thu hồi thẻ thẩm định viên về giá;
Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực giá trong phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 31 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giá đã được công bố tại các Quyết định số 1901/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài chính; Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 6/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính; Quyết định số 1573/QĐ-BTC ngày 4/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Cục trưởng Cục Quản lý giá, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC GIÁ
TRONG PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3269/QĐ-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
TT |
Số hồ sơ TTKC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||||||
1 |
B-BTC- 049589-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá |
Quản lý giá |
Bộ Tài chính |
|
2 |
B-BTC- 047405-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá |
Quản lý giá |
Bộ Tài chính |
|
3 |
B-BTC- 048461-TT |
Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có Chứng chỉ hành nghề thẩm định giá do tổ chức nước ngoài có thẩm quyền cấp được Bộ Tài chính thừa nhận |
Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, quản lý, cấp và thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá |
Quản lý giá |
Bộ Tài chính |
|
4 |
B-BTC-048442-TT |
Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá lần đầu đối với công dân Việt Nam |
Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, quản lý, cấp và thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá |
Quản lý giá |
Bộ Tài chính |
|
5 |
B-BTC- 047312-TT |
Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá các lần tiếp theo |
Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của Bộ tài chính quy định về việc thi, quản lý, cấp và thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá |
Quản lý giá |
Bộ Tài chính |
|
6 |
B-BTC- 174268-TT |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành quản lý |
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá |
Quản lý giá |
Bộ Tài chính |
|
7 |
B-BTC- 174283-TT |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành quản lý |
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá |
Quản lý giá |
Bộ Tài chính |
|
8 |
B-BTC- 048198-TT |
Hiệp thương giá theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ. Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá |
Quản lý giá |
Bộ Tài chính |
|
9 |
B-BTC- 048297-TT |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính |
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. |
Quản lý giá |
Bộ Tài chính |
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
10 |
B-BTC- 073817-TT |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|
11 |
B-BTC- 047156-TT |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|
12 |
B-BTC- 045349-TT |
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|
13 |
B-BTC- 047091-TT |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
TRONG PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3269/QĐ-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
||||||
A. Lĩnh vực Quản lý Giá |
||||||
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành quản lý (B-BTC 034084-TT) |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
2 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Bộ, ngành quản lý chuyên ngành quản lý |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
3 |
Điều tra, kiểm soát, xử lý giá độc quyền và liên kết độc quyền về giá theo thẩm quyền của Bộ Tài chính |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
4 |
Hiệp thương giá do bên mua đề nghị (B-BTC-047770-TT) |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
5 |
Hiệp thương giá do bên bán đề nghị (B-BTC-048113-TT) |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
6 |
Hiệp thương giá theo đề nghị của cả hai bên mua và bên bán (B-BTC- 048171-TT) |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
7 |
Hiệp thương giá theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (B-BTC-048198-TT) |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
8 |
Thẩm định phương án giá do Bộ Tài chính thực hiện (B-BTC-048247-TT) |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
9 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
10 |
Kê khai giá lần đầu các hàng hóa, dịch vụ do Bộ Tài chính tiếp nhận hồ sơ kê khai giá (B-BTC-048397-TT) |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
11 |
Kê khai lại giá do Bộ Tài chính tiếp nhận hồ sơ |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
12 |
Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá lần đầu đối với công dân Việt Nam |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
13 |
Đăng ký dự thi sát hạch đối với công dân Việt Nam có Chứng chỉ hành nghề thẩm định giá do tổ chức nước ngoài có thẩm quyền cấp được Bộ Tài chính thừa nhận |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
14 |
Đăng ký dự thi sát hạch cấp thẻ thẩm định giá lần đầu đối với người nước ngoài có Chứng chỉ hành nghề thẩm định giá do tổ chức nước ngoài có thẩm quyền cấp được Bộ Tài chính thừa nhận |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
15 |
Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định viên về giá các lần tiếp theo |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
16 |
Cấp đổi thẻ thẩm định viên về giá |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
17 |
Cấp lại thẻ thẩm định viên về giá do bị mất, bị rách |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
18 |
Đăng ký hành nghề thẩm định giá lần đầu |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
19 |
Đăng ký hành nghề thẩm định giá các lần tiếp theo |
Quản lý giá |
Cục quản lý giá |
|||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CẤP TỈNH THỰC HIỆN |
|
|||||
A. Lĩnh vực Quản lý Giá |
||||||
1 |
Thủ tục đăng ký giá của các Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty, Công ty cổ phần, Công ty TNHH có trên 50% vốn sở hữu nhà nước trong vốn điều lệ doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|||
2 |
Thủ tục điều tra, kiểm soát, xử lý giá độc quyền và liên kết độc quyền về giá theo thẩm quyền của Sở Tài chính |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|||
3 |
Thủ tục hiệp thương giá do bên mua đề nghị (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|||
4 |
Thủ tục hiệp thương giá do bên bán đề nghị (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|||
5 |
Thủ tục hiệp thương giá theo đề nghị cả hai bên mua và bên bán (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|||
6 |
Thủ tục hiệp thương giá theo yêu cầu của Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|||
7 |
Thẩm định phương án giá do Sở Tài chính thực hiện |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|||
8 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
Quản lý giá |
Sờ Tài chính |
|||
9 |
Kê khai giá lần đầu do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|||
10 |
Kê khai lại giá do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|||
11 |
Cấp giấy phép thành lập Doanh nghiệp thẩm định giá |
Quản lý giá |
Sở Kế hoạch đầu tư |
|||
12 |
Trợ giá từ quỹ Bảo vệ môi trường là sản phẩm của các dự án CDM. |
Quản lý giá |
Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam |
|||
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3269/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Số hiệu: | 3269/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 18/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3269/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Chưa có Video