ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3251/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 507/QĐ-BNV ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 2694/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1493/TTr-SNV ngày 28 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 57 thủ tục hành chính nội bộ ngành Nội vụ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 14 thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH NỘI VỤ TRONG
HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thủ tục Trình Đề án thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Xây dựng chính quyền |
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên – Sở Nội vụ. |
2 |
Thủ tục mang tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước ra khỏi nơi lưu giữ |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
Phòng Hành chính, tổng hợp và Văn thư - Lưu trữ Sở Nội vụ |
3 |
Thủ tục cho phép in, sao, chụp tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
Phòng Hành chính, tổng hợp và Văn thư - Lưu trữ Sở Nội vụ |
4 |
Thủ tục giao, nhận tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
Phòng Hành chính, tổng hợp và Văn thư - Lưu trữ Sở Nội vụ |
5 |
Thủ tục Giải mật đối với bí mật nhà nước do Lưu trữ lịch sử lưu trữ mà không xác định được cơ quan xác định bí mật nhà nước. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Sở Nội vụ |
6 |
Thủ tục Tiêu hủy tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp không cần thiết phải lưu giữ và việc tiêu hủy không gây nguy hại đến lợi ích quốc gia, dân tộc. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Sở Nội vụ |
7 |
Thủ tục Tiêu hủy tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp nếu không tiêu hủy ngay sẽ gây nguy hại cho lợi ích quốc gia, dân tộc. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Sở Nội vụ |
8 |
Thủ tục Trang bị máy móc, thiết bị làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức. |
Công tác Văn phòng |
Phòng Hành chính, tổng hợp và Văn thư - Lưu trữ Sở Nội vụ |
9 |
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp ngành Tổ chức nhà nước”. |
Công tác Văn phòng |
Phòng Hành chính, tổng hợp và Văn thư lưu trữ - Sở Nội vụ |
10 |
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn thư, Lưu trữ”. |
Công tác Văn phòng |
Phòng Hành chính, tổng hợp và Văn thư lưu trữ - Sở Nội vụ. |
11 |
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Thi đua, Khen thưởng”. |
Công tác Văn phòng |
Phòng Hành chính, tổng hợp và Văn thư lưu trữ - Sở Nội vụ |
12 |
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Quản lý nhà nước về Tín ngưỡng, Tôn giáo”. |
Công tác Văn phòng |
Phòng Hành chính, tổng hợp và Văn thư lưu trữ - Sở Nội vụ |
13 |
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm. |
Tổ chức, biên chế |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
14 |
Quyết định điều chỉnh vị trí việc làm. |
Tổ chức, biên chế |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
15 |
Quyết định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức, biên chế |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ |
16 |
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức, biên chế |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ |
17 |
Quyết định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức, biên chế |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ |
18 |
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức, biên chế |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ |
19 |
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức, biên chế |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ |
20 |
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
Tổ chức, biên chế |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ |
21 |
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
22 |
Nâng bậc lương thường xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
23 |
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
24 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước. |
Công chức, viên chức |
Các Sở, ban ngành cấp tỉnh; đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố theo thẩm quyền phân cấp |
25 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước. |
Công chức, viên chức |
Các Sở, ban ngành cấp tỉnh; đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố theo thẩm quyền phân cấp |
26 |
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
Các Sở, ban ngành cấp tỉnh; đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố theo thẩm quyền phân cấp |
27 |
Lập Kế hoạch biên chế hàng năm của tỉnh. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
28 |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
Sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
29 |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
Sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
30 |
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
Sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
31 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
32 |
Bổ nhiệm vào ngạch viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự. |
Công chức, viên chức |
Sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
33 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp sở và tương đương |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ |
34 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương. |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
35 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp sở và tương đương. |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ |
36 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương. |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
37 |
Điều động, biệt phái công chức trong tỉnh. |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
38 |
Quy hoạch cán bộ. |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
39 |
Chuyển ngạch công chức. |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
40 |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý. |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
41 |
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
42 |
Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
43 |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
44 |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
45 |
Tiếp nhận cán bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
46 |
Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ khối Đảng, đoàn thể, doanh nghiệp nhà nước vào làm việc tại các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước thuộc tỉnh. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
47 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên. |
Công chức, viên chức |
Sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
48 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
49 |
Biệt phái viên chức. |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
50 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức. |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
51 |
Bổ nhiệm viên chức quản lý. |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
52 |
Bổ nhiệm lại viên chức quản lý. |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
53 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu. |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
54 |
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
55 |
Điều động cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến các tỉnh, thành phố |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
56 |
Điều động cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến cơ quan, đơn vị của Trung ương |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
57 |
Điều động cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến cơ quan, đơn vị khối Đảng, đoàn thể của tỉnh. |
Công chức, viên chức |
Phòng Tổ chức, công chức, viên chức - Sở Nội vụ; sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo thẩm quyền phân cấp |
Quyết định 3251/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Nội vụ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 3251/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Nguyễn Thanh Nhàn |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3251/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Nội vụ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
Chưa có Video