Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3232/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 27 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 của UBND tỉnh Khánh Hòa công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của SKhoa học và Công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1059/TTr-SKHCN ngày 18/11/2014,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
-
Bộ Khoa học và Công nghệ (b/c);
-
Sở Tư pháp;
-
Trung tâm công báo;
-
Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
-
Cng Thông tin CCHC tnh;
- Lưu: VT, DL, LT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Chiến Thắng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KHÁNH HÒA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của S Khoa học và Công nghệ

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ do thất lạc, rách nát.

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

3

Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ do thay đổi thông tin liên quan đến tên gọi, đăng ký doanh nghiệp, người đứng đầu doanh nghiệp.

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Khoa học và Công nghệ

STT

Số h sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vc

Cơ quan thực hiện

1

T-KHA-178223-TT

Thủ tục đăng ký hoạt động lần đầu của tổ chức khoa học và công nghệ.

Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức KHCN văn phòng đại diện chi nhánh của tổ chức KHCN

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

2

T-KHA-178357-TT

Thủ tục đăng ký hoạt động lần đầu của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ.

Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

3

T-KHA-178364-TT

Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận của tổ chức/chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ.

Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khọa học và Công nghệ

4

T-KHA-178373-TT

Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động KH&CN) của tổ chức KH&CN.

Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

5

T-KHA-178391-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức/chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ do thất lc/rách nát.

Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

6

T-KHA-178400-TT

Thủ tục đăng ký chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV sửa đổi, bổ sung TTLT số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

7

T-KHA-178408-TT

Thủ tục đăng ký chuyển đổi tổ chức khoa học và công nghệ công lập để thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

8

T-KHA-227477-TT

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

9

T-KHA-227478-TT

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

10

T-KHA-178560-TT

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.

Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/04/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội

Lĩnh vực hội, phi chính phủ

Sở Khoa học và Công nghệ

3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Khoa học và Công nghệ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính.

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

T-KHA-178395-TT

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức/chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ do hết hiệu lực.

Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014

Hoạt động khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

PHẦN II

NI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYN GII QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KHÁNH HÒA

I. Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

1. Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bng ngân sách nhà nước

a) Trình tự thực hiện:

- Cơ quan, tổ chức sở hữu kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp; trực tiếp nộp hồ sơ hoặc gửi bảo đảm hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (địa chỉ: nhà C3 Khu liên cơ, số 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, cấp Giấy chứng nhận cho cá nhân, tổ chức.

- Bộ phận tiếp nhận nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Vào giờ làm việc hành chính (buổi sáng: 7h30 - 11h00, buổi chiều: 13h30 - 17h00) từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, trừ ngày nghỉ l.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận hồ sơ và tiến hành việc đăng ký. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ sẽ có phiếu hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa của Sở khoa học và Công nghệ.

c) Thành phần hồ sơ: 01 Phiếu đăng ký thông tin kết qu nghiên cứu khoa học phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước theo Mu 7 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức thuộc quyền quản lý của UBND tỉnh Khánh Hòa đang sở hữu kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bng ngân sách nhà nước.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ Khánh Hòa

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản của Sở Khoa học và Công nghệ xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước cho tổ chức đăng ký.

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: 01 Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước (Mẫu 7 kèm theo).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khoa học và Công nghệ được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua vào ngày 18 tháng 6 năm 2013.

- Nghị quyết số 67/NQ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về việc Đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

- Căn cứ Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;

- Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

- Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tnh Khánh Hòa về việc thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trong phạm vi tỉnh Khánh Hòa.

 

Mẫu 7
14/2014/TT-BKHCN

CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA TCHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ (1)
T CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIN CÔNG NGHỆ (2)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………, ngày tháng năm

 

PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1. Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:

2. Mức độ bảo mật

Bình thường

Mật

Ti mật

Tuyệt mật

3. Chủ nhiệm nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có):

Họ và tên:

Giới tính:

Trình độ học vấn:

Chức danh khoa học

Chức vụ:

 

Điện thoại:

Fax:

E-mail:

 

4. T chức chủ trì nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có):

Họ và tên thủ trưởng:

 

Địa chỉ:

Tỉnh/thành phố:

Điện thoại:

Fax:

Website:

 

5. Tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:

Họ và tên thủ trưởng:

 

Địa chỉ:

Tỉnh/thành phố:

Điện thoại:

Fax:

Website:

 

6. Tng kinh phí mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (triệu đồng):

Trong đó, từ ngân sách Nhà nước (triệu đng):

7. Hình thức mua:

Quyền sở hữu kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

8. Lĩnh vực nghiên cứu:

9. Tóm tt thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:

10. Địa chỉ, phạm vi ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:

11. Ngày..... tháng …… năm.... đăng ký kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

 

 

THỦ TRƯỞNG T CHỨC MUA KT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

2. Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

a) Trình tự thực hiện:

- Cơ quan chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp; trực tiếp nộp hồ sơ hoặc gửi bảo đảm hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (địa chỉ: nhà C3 Khu liên cơ, số 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, cấp Giấy chứng nhận cho cá nhân, tổ chức.

- Bộ phận tiếp nhận nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Vào giờ làm việc hành chính (buổi sáng: 7h30 - 11h00, buổi chiều: 13h30 - 17h00) từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, trừ ngày nghỉ lễ.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận hồ sơ và tiến hành việc đăng ký. Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Mẫu 9 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo bằng văn bản tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

b) Cách thức thực hiện: Nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ 01 Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 5 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ;

+ 02 bản giấy báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ đã hoàn thiện sau khi nghim thu chính thức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; hoặc 01 bản giấy báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ đã hoàn thiện sau khi nghiệm thu chính thức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. Báo cáo phải đóng bìa cứng, gáy vuông, trên trang bìa lót bên trong phải có xác nhận của tổ chức chủ trì nhiệm vụ về việc đã hoàn thiện kết quả thực hiện nhiệm vụ sau khi nghiệm thu chính thức;

+ 02 đĩa CD ghi các file điện tử gồm: Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ, Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ, Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra, khảo sát, bản đồ, bản vẽ, ảnh, tài liệu đa phương tiện, phn mm (nếu có) đối với đề tài cấp tỉnh; hoặc 01 đĩa CD ghi các file điện tử gm: Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ, Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ, Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra, khảo sát, bn đ, bản vẽ, ảnh, tài liệu đa phương tiện, phần mềm (nếu có) đối với đề tài cấp cơ sở.

Các file điện tử phải sử dụng định dạng Portable Document (.pdf) và phải sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time New Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001). Các file điện tử phải thể hiện đúng với bản giấy, được ghi trên đĩa quang và không được đặt mật khu;

+ 01 bản sao Biên bản họp Hội đồng nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, văn bản xác nhận về s thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có), Đơn đăng ký bảo hộ quyn sở hữu công nghiệp (nếu có) kèm theo bản chính để đối chiếu khi giao nộp;

+ 01 Phiếu mô tả công nghệ theo Mẫu 8 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ mà sản phẩm bao gm quy trình công nghệ.

- Số lượng hồ sơ: 1 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày m việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh, cấp cơ sở, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh tài trợ,

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ Khánh Hòa.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai :

- 01 Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (Mẫu 5 kèm theo;)

- 01 Phiếu mô tả công nghệ đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ mà sản phẩm bao gồm quy trình công nghệ (Mẫu 8 kèm theo).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu chính thức, tổ chức chủ trì nhiệm vụ có trách nhiệm đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tại Sở Khoa học và Công nghệ.

- Đối với các kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp:

+ Trường hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp trước khi được cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ nghiệm thu chính thức, thực hiện đăng ký kết quả tại Sở Khoa học và Công nghệ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu chính thức.

+ Trường hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp sau khi được nghiệm thu chính thức, thực hiện đăng ký kết quả tại Sở Khoa học và Công nghệ trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nộp đơn đăng ký bảo hộ quyn sở hữu công nghiệp, nhưng không muộn hơn 60 ngày kể từ ngày được nghiêm thu chính thức.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khoa học và Công nghệ được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua vào ngày 18 tháng 6 năm 2013.

- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;

- Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

- Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trong phạm vi tỉnh Khánh Hòa.

 

Mẫu 5
14/2014/tt-bkhcn

CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TCHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (1)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (2)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……………, ngày tháng năm

 

PHIẾU ĐĂNG KÝ KT QUẢ THC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1. Tên nhim v(3): ...

2. Cấp quản lý nhim vụ:

Quc gia

Bộ

Tnh

□ Cơ sở

3 Mức đ bảo mt

□ Bình thường

□ Mật

□ Ti mật

□ Tuyệt mật

4. Mã số nhiệm vụ (nếu có):

5. Thuộc chương trình/đề tài/dự án (nếu có):

Mã số chương trình/đề tài/dự án (nếu có):

6. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:

Họ và tên thủ trưởng:

 

Đa chỉ:

Tỉnh/thành ph:

Điện thoại:

Fax:

Website:

 

7. Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì:

Địa chỉ:

Website (nếu có):

Đin thoi:

 

8. Chủ nhiệm nhiệm vụ:

 

Họ và tên:

Giới tính:

Trình độ học vn:

Chức danh khoa học:

Chức vụ:

 

Điện thoại:

Fax:

E-mail:

 

9. Tổng kinh phí (triệu đồng):

Trong đó, từ ngân sách Nhà nước (triệu đồng):

10. Thời gian thực hiện:

tháng, bắt đầu từ tháng/... kết thúc: … / …

11. Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị): (4)

12. Hội đồng đánh giá nghim thu chính thức được thành lập theo Quyết định số……….... ngày…. tháng... năm.... của: ………………………………………… (5)

13. Họp nghiệm thu chính thức ngày... tháng... năm… tại:

14. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ thể):

14.1. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (quyển + bản điện tử):

14.2. Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử)

14.3. Phụ lục (quyển + bản điện tử):

14.4. Bản đồ (quyển, tờ):

14.5. Bn vẽ (quyn, tờ):

14.6. Ảnh (quyển, chiếc):

14.7. Tài liệu đa phương tiện:

14.8. Phần mềm (bao gồm cả mã nguồn m):

14.9. Tài liệu khác:

15. Ngày.... tháng.... năm….đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

XÁC NHẬN CỦA T CHỨC
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(5)
(Ký ghi họ tên)

CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu 8
14/2014/TT-BKHCN

CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (1)
T CHỨC CH TRÌ NHIỆM VỤ (2)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………………, ngày tháng năm

 

PHIẾU MÔ TẢ CÔNG NGHỆ

1. Tên công nghệ:

2. Thuộc nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có):

4. Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có):

5. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:

6. Chủ nhiệm nhiệm vụ:

7. Tên sản phẩm:

8. Mô tả (sơ lược quy trình sản xuất; sản phẩm và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu; yêu cu nhà xưởng, nhiên liệu...; yêu cu nhân lực):

9. Công suất, sản lượng:

10. Mức độ triển khai (nếu có):

11. Số liệu kinh tế (đơn giá thành phẩm, giá thiết bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí quyết, tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm... nếu có):

12. Hình thức chuyển giao (chìa khóa trao tay, liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng...):

13. Dạng tài liệu (công nghệ, dự án, tiến bộ kỹ thuật…):

14. Địa chỉ liên hệ:

 

XÁC NHẬN CỦA T CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Ký ghi họ tên)

CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

3. Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

a) Trình tự thực hiện:

- Cơ quan chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp; trực tiếp nộp hồ sơ hoặc gửi bảo đảm hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (địa chỉ: nhà C3 Khu liên cơ, s 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, cấp Giấy chứng nhận cho cá nhân, tổ chức.

- Bộ phận tiếp nhận nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Vào giờ làm việc hành chính (buổi sáng: 7h30 - 11h00, buổi chiều: 13h30 - 17h00) từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, trừ ngày nghỉ lễ.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận hồ sơ và tiến hành việc đăng ký. Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Mẫu 9 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo bằng văn bản tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

b) Cách thức thực hiện: Nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ 01 Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 6 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ;

+ 01 bản giấy Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các báo cáo, tư liệu liên quan khác (nếu có); Bản giấy báo cáo tổng hợp kết quả phải đóng bìa cứng, gáy vuông, trên trang bìa lót bên trong có xác nhận của tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ;

+ 01 văn bản chứng nhận kết quả đã được công nhận của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền.

- S lượng hồ sơ: 1 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở không sử dụng ngân sách nhà nước.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ Khánh Hòa.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : 01 Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Mẫu 6 kèm theo;)

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở không sử dụng ngân sách nhà nước phải được cơ quan nhà nước quản lý về khoa học và công nghệ có thẩm quyền công nhận.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khoa học và Công nghệ được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua vào ngày 18 tháng 6 năm 2013.

- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;

- Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

- Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thực hiện chức năng đu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trong phạm vi tỉnh Khánh Hòa.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……………, ngày tháng năm

PHIẾU ĐĂNG KÝ KT QUẢ THC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1. Tên nhiệm vụ (1):

2. Mức độ bảo mật:

□ Bình thường

□ Mật

□ Tối mật

□ Tuyệt mật

3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có):

Họ và tên thủ trưởng:

 

Địa chỉ:

Tỉnh/thành phố:

Điện thoại:

Fax:

Website:

 

4. Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì:

Địa chỉ:

Website (nếu có):

Điện thoại:

 

5. Chủ nhiệm nhiệm vụ:

H và tên:

Giới tính:

Trình độ học vấn:

Chức danh khoa học:

Chức vụ:

 

Điện thoại:

Fax:

E-mail:

 

6. Tổng kinh phí (triệu đồng):

7. Thời gian thực hiện:

tháng, bắt đầu từ tháng ... /...
kết thúc: ... /....

 

8. Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị): (2)

9. Văn bản chứng nhận kết quả đã được công nhận của …………………………… số……………ngày…………..tháng………năm (3)

10. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ thể):

10 1. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (quyển + bản điện tử):

10.2. Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử):

10.3. Tài liệu khác:

11. Ngày …… tháng …… năm ……đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

XÁC NHẬN CỦA T CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (nếu có) (4)
(Thủ trưởng ký, ghi họ tên và đóng dấu)

CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu 9
14/2014/TT-BKHCN

UBND TỈNH KHÁNH HÒA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Khánh Hòa, ngày tháng năm

 

GIẤY BIÊN NHN HỒ ĐĂNG KÝ KT QUẢ THC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Tên nhiệm vụ:

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

…………………………………..

2. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:

.......................................................................................................................................

3. Họ và tên người nộp hồ sơ:

.......................................................................................................................................

4. Điện thoại liên hệ:

.......................................................................................................................................

5. Tình trạng hồ sơ:

STT

Thành phần trong hồ sơ

Hợp l

Chưa hợp lệ (Ghi rõ nội dung cần sa đi, bổ sung)

5.1

Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

5.2

Báo cáo tổng hợp (Bản giấy)

 

 

5.3

Tài liệu dạng điện tử (đĩa CD/DVD)

- Báo cáo tổng hợp

- Báo cáo tóm tắt

 

 

5.4

Phụ lục (quyển + bản điện tử):

 

 

5.5

Bản đồ (quyển, t):

 

 

5.6

Ảnh (quyển, chiếc):

 

 

5.7

Tài liệu đa phương tiện

 

 

5.8

Phần mềm (bao gồm cả mã nguồn):

 

 

5.9

Bản sao Biên bản họp Hội đng nghiệm thu chính thức

 

 

5.10

Xác nhận về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ

 

 

5.11

Chứng từ xác nhận nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có)

 

 

5.12

Văn bản chứng nhận kết quả đã được thẩm định của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ (đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước)

 

 

6. Thời hạn đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có):

…………………………………………….

7. Ngày hẹn trả Giấy chứng nhận:

…………………………………………………………………

 

 

Ghi chú: Đ nghị mang theo giấy này khi đến bổ sung hồ sơ hoặc lấy Giấy chứng nhận

NGƯỜI NHẬN H
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu 10
14/2014/TT-BKHCN

UBND TỈNH KHÁNH HÒA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHNG NHN ĐĂNG KÝ KT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Số đăng ký:........................................................................

Tên nhiệm vụ:...................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Cấp nhiệm vụ:...................................................................................................................

Tổ chức chủ trì nhiệm vụ...................................................................................................

Chủ nhiệm nhiệm vụ:.........................................................................................................

Cơ quan chủ quản của tổ chc chủ trì nhiệm vụ:.................................................................

Cá nhân tham gia:.............................................................................................................

Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thành lập theo Quyết định số:... ngày tháng... năm... của

.......................................................................................................................................

Họp ngày ……………. tháng …….. năm...tại ……………………………………..

đã đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ./.

 

 

Hồ sơ lưu tại:
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
Địa
chỉ: số 1, Trần Phú, Nha Trang
Số hồ sơ
lưu: ……………………

Khánh Hòa, ngày... tháng… năm ……
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du)

 

Mẫu 11
14/2014/TT-BKHCN

UBND TỈNH KHÁNH HÒA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Số đăng ký:............................................................................

Tên nhiệm vụ:...................................................................................................................

Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có).......................................................................................

Chủ nhiệm nhiệm vụ:.........................................................................................................

Cá nhân tham gia:.............................................................................................................

Sản phẩm đăng ký:...........................................................................................................

Văn bản thẩm định số ……….. ngày …… tháng …….. năm ……. của ..................................

đã đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ./.

 

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
Địa chỉ: số 1, Trần Phú, Nha Trang
Số hồ sơ lưu: ………………

Khánh Hòa, ngày... tháng... năm...
GIÁM ĐỐC
(Ký,
ghi rõ họ n và đóng dấu)

 

II. Thủ tục đăng ký hoạt đng khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ

1. Th tục đăng ký hoạt động lần đầu của tổ chức khoa học và công nghệ

a) Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện về Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ số 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, cấp Giấy chứng nhận cho cá nhân, tổ chức.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ lễ (buổi sáng: 07h00 - 11h00, buổi chiều: 13h30 - 16h30).

b) Cách thức thực hiện:

Tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoàn tất hồ sơ và nộp trực tiếp tại Bộ phận nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện về Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

- Thành phần hồ sơ:

1. Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ - Mẫu 5 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

2. Bản sao Quyết định thành lập tổ chức khoa học và công nghệ (xuất trình bản chính để đi chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực):

· Quyết định thành lập tổ chức khoa học và công nghệ (áp dụng đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập), hoặc

· Quyết định thành lập của một bên là cơ quan, tổ chức theo ủy quyền của các bên góp vốn hợp tác còn lại (áp dụng đối với tổ chức khoa học và công nghệ được thành lập dưới hình thức góp vốn hợp tác giữa các cơ quan, tổ chức, cá nhân), hoặc

· Biên bản họp có chữ ký của những người sáng lập, trong đó thống nhất các nội dung cơ bản liên quan đến điều lệ tổ chức và hoạt động, các chức danh lãnh đạo quản lý và các nội dung khác (áp dụng đối với tổ chức KH&CN do cá nhân thành lập).

3. Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ:

· Điều lệ của tổ chức KH&CN được cơ quan, tổ chức thành lập phê duyệt. Quy chế tổ chức và hoạt động do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành có thể thay thế điều lệ của tổ chức (áp dụng đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập)

· Điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ được thành lập dưới hình thức góp vốn hợp tác phải có chữ ký của các bên góp vốn hợp tác và được mt bên là cơ quan, tổ chức phê duyệt theo sự ủy quyền của các bên góp vốn hợp tác còn lại.

· Điều lệ của tổ chức KH&CN do cá nhân thành lập - Mẫu 7 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN.

4. Hồ sơ nhân lực khoa học và công nghệ, bao gồm:

· Bảng danh sách nhân lực của tổ chức khoa học và công ngh - Mẫu 8 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

· Đơn đề nghị được làm việc chính thức (chỉ áp dụng cho các cá nhân của tổ chức ngoài công lập) - Mẫu 9 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

· Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm (ch áp dụng cho các cá nhân của tổ chức ngoài công lập) - Mẫu 10 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

· Văn bản cho phép làm việc kiêm nhiệm của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân đang làm việc chính thức (đối với trường hợp cá nhân đang làm việc chính thức tại 1 cơ quan, tổ chức khác);

· Bản sao các văn bằng đào tạo (xuất trình bản chính để đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ quan đường bưu điện thì nộp bản sao chứng thực) (ch áp dụng cho các cá nhân của tổ chức ngoài công lập);

· Sơ yếu lý lịch có xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trưc khi chuyển sang làm việc tại tổ chức KH&CN. Nếu không phải là công dân Việt Nam thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm và được hợp pháp hóa lãnh s (chỉ áp dụng cho các cá nhân của tổ chức ngoài công lập);

5. Hồ sơ người đứng đầu tổ chức KH&CN, bao gồm:

· Bản sao Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (xuất trình bản chính để đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chng thực);

· Lý lịch khoa học - Mẫu 11 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

· Bản sao các văn bng đào tạo (xuất trình bản chính để đi chiếu: trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực).

6. Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật:

· Bảng kê khai cơ sở vật chất - k thuật của tổ chức KH&CN công lập - Mẫu 12 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

· Đối với tổ chức KH&CN ngoài công lập, ngoài Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật của tổ chức KH&CN công lập - Mẫu 12 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN, còn có các tài liệu sau:

Biên bản họp của những người sáng lập/các bên góp vốn hợp tác ghi rõ nội dung: tỷ lệ góp vốn, tổng s vốn (bằng tiền và tài sản quy ra đng Việt Nam), trong đó số vốn góp bằng tiền phải đảm bảo đủ kinh phí hoạt động thường xuyên ít nhất trong 1 năm theo số lượng nhân lực và quy mô hoạt động của tổ chức;

Cam kết góp vốn (bằng tiền và tài sản) của tng cá nhân/các bên góp vốn hợp tác (nếu có)

Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối với phn vốn đã cam kết góp.

7. Hồ sơ về trụ sở chính: có một trong các giấy tờ sau:

· Bn sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức KH&CN nơi đặt trụ sở chính (xuất trình bản chính đ đi chiếu; trưng hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực);

· Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính (xuất trình bản chính để đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực).

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: S Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính (nếu đạt yêu cầu): Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ.

h) Lệ phí: Mức phí tổ chức, cá nhân cần đóng: 2.300.000đ (Hai triệu ba trăm ngàn đồng) bao gồm: phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận: 2.000.000đ và lệ phí cấp giấy chng nhận đăng ký hoạt động khoa học công nghệ: 300.000đ.

i) Các loại biểu mẫu, tờ khai: Theo quy định của Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Quy trình cp Giy chứng nhận đăng ký hoạt đng khoa học và công nghệ do S Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa ban hành, bao gm:

- Mẫu 5 - Đơn đăng ký hoạt động KH&CN (theo mẫu đính kèm);

- Mẫu 7 - Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (theo mẫu đính kèm);

- Mẫu 8 - Bảng danh sách nhân lực của tổ chức KH&CN (theo mẫu đính kèm);

- Mẫu 9 - Đơn đề nghị được làm việc chính thức (theo mẫu đính kèm);

- Mẫu 10 - Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm (theo mẫu đính kèm);

- Mẫu 11 - Lý lịch khoa học (theo mẫu đính kèm);

- Mẫu 12 - Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật (theo mẫu đính kèm);

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Chỉ áp dụng thủ tục đối với các tổ chức quy định tại Điều 4 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 Chính phủ và Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Quốc hội;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;

- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2009 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ./.

 

Mẫu 5

Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUN (nếu có)
TÊN T CHỨC KH&CN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…………, ngày   tháng   năm

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ/ Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp ...

1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ:

Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:

Tên viết tắt bằng tiếng Việt (nếu có):

Tên đầy đ bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

Tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

2. Trụ sở chính:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Email:

3. Cơ quan/tổ chức quyết định thành lập:

Tên cơ quan/tổ chức:

Quyết định thành lập số:    ngày

(Hoặc “Biên bản của Hội đồng sáng lập ngày      ”, đi với tổ chức do nhân thành lập).

4. Người đứng đầu:

Họ và tên:

Ngày sinh:

Giới tính:

Điện thoại:

Email:

Trình độ đào tạo:

Chức danh khoa học (nếu có):

CMND: số:

nơi cấp:

ngày cấp:

(Hộ chiếu: s

nơi cấp:

ngày cấp:    , đối với người nước ngoài).

5. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: ghi tóm tt (căn cứ vào quyết định thành lập và điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức).

6. Tổng s vốn:

Số tiền:

đồng

7. Cam kết:

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký hoạt động.

- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng nhận được cấp, đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của tổ chức.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN CA T CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)

 

Mẫu 7

Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày   tháng   năm

ĐIỀU LỆ TCHC VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA(ghi tên tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập)

- Căn cứ Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013;

- Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;

- Căn cứ...(ghi tên văn bản hiện hành của Th tướng Chính phủ quy định về lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập);

- Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bọ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ,

- Điều lệ này quy định về tổ chức và hoạt động của Viện/Trung tâm/...

Chương 1

NHNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Cơ sở pháp lý cho hoạt động của Viện/Trung tâm/...

Viện/Trung tâm/... là tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập, hoạt động theo Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013, Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ và các văn bản liên quan, chịu sự quản lý của các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

Mục tiêu, phương hướng hoạt động của Viện/Trung tâm/: ghi tóm tt, bo đảm không vi phạm các quy định tại Điều 8 của Luật khoa học và công nghệ và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

Điều 2. Tư cách pháp nhân của Viện/Trung tâm/...

1. Tên tổ chức: (ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt)

Tên viết tắt bằng tiếng Việt: (nếu có)

Tên đầy đủ và tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài: (nếu có)

2. Trụ sở chính: ghi thông tin địa chỉ, điện thoi và email.

Viện/Trung tâm/... có thể mở văn phòng đại diện, chi nhánh khi nhu cu. Việc thành lập và đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh tuân theo quy định của pháp luật.

3. Người đại diện theo pháp luật của Viện/Trung tâm/...: ghi chức danh và tên của người đứng đu (ví dụ Viện trưởng, Giám đốc).

4. Vốn điều lệ của Viện/Trung tâm/…: ghi rõ s vốn điều lệ của tổ chức

Điều 3. Nguyên tắc hoạt động của Viện/Trung tâm/...

Viện/Trung tâm/... là tổ chức khoa học và công nghệ có tư cách pháp nhân độc lập có con dấu riêng, có tài khon riêng bng tin Việt Nam và ngoại lệ theo quy định của pháp luật.

Trong quá trình hoạt động, Viện/Trung tâm/... tuân thủ các quy định của pháp luật và của Điều lệ này.

Điều 4. Thành viên sáng lập của Viện/Trung tâm/...

1. Danh sách thành viên sáng lập của Viện/Trung tâm/... được liệt kê kèm theo Điều lệ này (nếu có).

2. Các thành viên sáng lập có thể tạo thành Hội đồng sáng lập. Ngay khi đi vào hoạt động, Hội đồng sáng lập chuyển thành Hội đồng Viện/Trung tâm/...

3. Viện/Trung tâm/... có thể chấp nhận các thành viên mới theo quyết định của Hội đồng Viện/Trung tâm/Danh sách có thể được thay đổi, bổ sung theo các quy định của Điều lệ này. Mỗi lần thay đổi, bổ sung, danh sách được cập nhật và là phn không thể tách rời của Điều lệ này.

Chương II

CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ QUYN HẠN

Điều 5. Lĩnh vực hoạt động ca Viện/Trung tâm/...:

(Ghi đúng theo lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập theo quy định của Thủ tướng Chính phủ).

Điều 6. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Viện/Trung tâm/...:

1. Chức năng: nêu rõ chức năng gì (nghiên cứu, ứng dụng, dịch vụ khoa học và công nghệ trong lĩnh vực đăng ký).

2. Nhiệm vụ: nêu các nội dung hoạt động cụ thể để thực kiện chức năng cửa đơn vị. Ví dụ:

- Triển khai các hoạt động nghiên cứu, ứng dụng trong lĩnh vực...

- Thực hiện các dịch vụ khoa học và công nghệ: (thông tin, tư vn, chuyn giao công nghệ... trong lĩnh vực....

3. Quyền hạn:

- Tự tổ chức bộ máy, sử dụng nhân lực phù hợp với chức năng, nhiệm vụ.

- Tự chủ xây dựng kế hoạch hoạt động.

- Tự chủ ký kết các hợp đồng nghiên cứu, dịch vụ khoa học và công nghệ.

- Tự chủ về tài chính.

- Tự chủ quyết định giá cả các sản phẩm nghiên cứu, dịch vụ khoa học và công nghệ theo thỏa thuận qua hợp đồng.

- Chủ động trong ký kết các hợp đồng, các thỏa thuận hợp tác với tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước trên cơ sở tuân th pháp luật.

- Các quyền khác theo quy định của pháp luật.

Chương III

T CHỨC B MÁY

Điều 7. Cơ cấu tổ chức của Viện/Trung tâm/... gồm:

Hội đồng Viện/Trung tâm/... (nếu có)

1. Hội đồng khoa học (nếu có)

2. Ban điều hành (gồm Viện trưởng/Giám đốc/..., Phó Viện trưng/Phó Giám đốc/...) và Kế toán trưởng

4. Văn phòng và các Phòng/Ban chức năng

5. Các bộ phận khác (nếu có)

6. Văn phòng đại diện, Chi nhánh (nếu có)

Điều 8. Hội đồng Viện/Trung tâm/... (nếu có)

1. Hội đồng Viện/Trung tâm/...

a) Bao gồm các thành viên nêu tại Điều 4 và có quyền quyết định cao nhất đối với tổ chức và hoạt động của Viện/Trung tâm/...

b) Trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ không có Hội đồng Viện/Trung tâm/... thì các thành viên sáng lập có các quyền và trách nhiệm như của Hội đồng Viện/Trung tâm/...

2. Quyền của Hội đồng Viện/Trung tâm/...

a) Quyết định các vấn đề quan trọng liên quan đến tổ chức và hoạt động của đơn vị như: chiến lược phát triển và kế hoạch hoạt động hng năm; bổ sung các thành viên mới của Hội đồng Viện/Trung tâm/…; sửa đổi, bổ sung điều lệ; cơ cấu tổ chức; giải thể.

b) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng Viện/Trung tâm/...

c) Quyết định nhân sự Viện trưởng/Giám đốc/...

d) Bổ sung, miễn nhiệm các thành viên của Hội đồng khoa học theo đề nghị của Viện trưởng/Giám đốc/…

đ) Thông qua kế hoạch tài chính và báo cáo tài chính hàng năm của đơn vị.

e) Các quyền khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ này.

3. Trách nhiệm của Hội đồng Viện/Trung tâm/...

a) Ban hành các quyết định hợp pháp và phù hợp với Điều lệ này.

b) Chịu hoàn toàn trách nhiệm về các quyết định của mình.

4. Cơ chế hoạt động của Hội đồng Viện/Trung tâm/...

Quy định cụ thể các trường hợp họp thường kỳ, bất thường, thủ tục chuẩn bị (mời họp, chuẩn bị chương trình, nội dung cuộc họp), thành phần tham dự, cơ chế biểu quyết, hình thức và nội dung của biên bản họp...

5. Quyền hạn và trách nhiệm của Chủ tịch và các thành viên Hội đồng Viện/Trung tâm/...

Quy định cụ thể quyền hạn và trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng trong việc xây dựng chương trình hoạt động của Hội đồng, chủ trì, điều hành các cuộc họp của Hội đồng, ký các quyết định của Hội đồng.

Quy định quyền hạn và trách nhiệm của các thành viên Hội đồng trong việc tham gia họp, thảo luận, kiến nghị và biểu quyết; quyền được thông tin và các quyền khác phù hợp với quy định của pháp luật; tuân thủ Điều lệ của đơn vị; chp hành quyết định của Hội đồng và các nghĩa vụ khác (nếu có).

Điều 9. Hội đồng khoa học (nếu có)

Quy định về tiêu chuẩn, thành phần, quyền và nghĩa vụ của Hội đồng và các thành viên.

Điều 10. Ban Điều hành

Quy định cơ chế bầu, bổ nhiệm, miễn nhiệm và trách nhiệm, quyền hạn của các chức danh: Viện trưởng/Giám đốc/..., Phó Viện trưởng/Giám đốc/..., kế toán trưởng và các trưởng ban/ bộ phận (nếu có).

Riêng đối với Viện trưởng/Giám đốc/..., phần trách nhiệm phải ghi rõ:

Viện trưởng/Giám đốc/... là người điều hành cao nhất của Viện/Trung tâm/, chịu trách nhiệm toàn diện về hoạt động của Viện/Trung tâm/..., tuân thủ các quy định của Luật khoa học và công nghệ, Luật báo chí, Luật xuất bản và các pháp luật có liên quan.

Chương IV

QUẢN LÝ TÀI CHÍNH

Điều 11. Nguồn thu tài chính

1. Viện/Trung tâm/.., có quyền tự chủ về tài chính theo nguyên tc ly thu bù chi trên cơ sở tuân thủ các quy định về tài chính của pháp luật.

2. Các nguồn tài chính của Viện/Trung tâm/...:

a) Đóng góp của các thành viên;

b) Nguồn thu từ hoạt động nghiên cứu và phát triển;

c) Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ;

d) Nguồn thu hợp pháp khác (nguồn tài trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, nguồn vay t các ngân hàng, tổ chức tín dụng.,.).

3. Vốn hoạt động, nguyên tác tăng, giảm vốn hoạt động

Điều 12. Các nguyên tắc tài chính

1. Các khoản thu của Viện/Trung tâm/... sẽ được sử dụng vào các mục đích sau:

a) Trả lương, thù lao, đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho người làm việc trong Viện/Trung tâm/...

b) Mua sắm, thuê các phương tiện vật chất - kỹ thuật cn thiết cho hoạt động của đơn vị.

c) Các khoản chi khác theo quy định hiện hành của pháp luật.

2. Sau khi hoàn trả các chi phí, hoàn thành các nghĩa vụ, phn thu nhập còn lại sẽ được sử dụng cho các Quỹ (ví dụ: Quỹ đầu tư và phát triển, Quỹ phúc lợi, Quỹ khen thưởng, Quỹ dự phòng rủi ro).

3. Năm tài chính của Viện/Trung tâm/... bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Chương V

SÁP NHẬP, CHIA TÁCH, GIẢI TH T CHỨC

Điều 13. Các điều kiện sáp nhập, chia tách, giải th

Quy định cụ thể các trường hợp sáp nhập, chia tách, giải th.

Điều 14. Trình tự, thủ tục sáp nhập, chia tách, giải th

Điều kiện, trình tự thủ tục sáp nhập, chi tách, giải thể tổ chức khoa học và công nghệ thực hiện theo quy định tại các Điều 13, 14, 15 và 16 Nghị định s 08/2014/NĐ-CP.

Chương VI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 15. Hiệu lực của Điều lệ

1. Điều lệ này có hiệu lực kể từ ngày Viện/Trung tâm/... được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

2. Viện/Trung tâm/ cam kết thực hiện đúng những quy định của bản Điều lệ này, Luật khoa học và công nghệ và các quy định pháp luật khác có liên quan.

Điều 16. Điều kiện sửa đổi và bổ sung Điều lệ

1. Khi cần bổ sung, sửa đổi nội dung Điều lệ này, những người sáng lập hoặc Hội đồng Viện/Trung tâm/... sẽ họp để thông qua quyết định nội dung thay đi.

2. Thể thức họp, thông qua nội dung bổ sung, sửa đổi thực hiện theo quy định của Điều lệ này và các quy định của pháp luật hiện hành.

 

 

CÁC CÁ NHÂN THÀNH LẬP
(ký và ghi rõ họ, tên)

 

Mẫu 8

Bảng danh sách nhân lực của tổ chức KH&CN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢNG DANH SÁCH NHÂN LỰC

Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:

Số TT

Họ và tên

Năm sinh

Trình độ đào tạo, chức danh khoa học

Chuyên ngành

Chế độ làm việc

Nơi công tác của người làm việc kiêm nhiệm (nếu có)

Nam

Nữ

Chính thức

Kiêm nhiệm

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, T CHC QUYT ĐỊNH THÀNH LP HOẶC QUAN, T CHỨC QUẢN LÝ TRC TIP (nếu có)
V NỘI DUNG BẢNG DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

………, ngày   tháng   năm
NGƯỜI ĐI DIỆN CỦA T CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)

 

Mu 9

Đơn đề nghị được làm việc chính thức
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC CHÍNH THỨC

Kính gửi: ……………………………….. (1)

Tên tôi là:

Ngày sinh:

Giới tính:

Địa chỉ thường trú:

Điện thoại:

Trình độ và chuyên ngành đào tạo:

Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động ca …… (1), tôi thy khả năng, trình độ và điều kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc chính thức.

Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc chính thức và chỉ làm việc chính thức tại …….. (1) kể từ khi tổ chức bắt đầu hoạt động.

Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.

 

 

……, ngày   tháng   năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)

(1) Ghi tên tổ chức khoa học và công nghệ nơi cá nhân xin làm việc chính thức.

 

Mẫu 10

Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

ĐƠN Đ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC KIÊM NHIỆM

Kính gửi: ………………………………………. (1)

Tên tôi là:

Ngày sinh:

Giới tính:

Địa chỉ thường trú:

Điện thoại:

Trình độ và chuyên ngành đào tạo:

Hiện đang làm việc theo chế độ chính thức tại …………..(2)

Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của... (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc kiêm nhiệm.

Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc kiêm nhiệm tại... (1) được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tt nhiệm vụ được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.

 

 

……, ngày   tháng   năm
NGƯỜI VIT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)

(1) Ghi tên tổ chức khoa học và công nghệ nơi cá nhân xin làm việc kiêm nhiệm;

(2) Ghi tên cơ quan tổ chức nơi cá nhân hiện đang làm việc chính thức (nếu có).

 

Mẫu 11

Lý lịch khoa học
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC
(của người đứng đu t chức)

1. Họ và tên:

2. Ngày sinh:

Giới tính:

3. Quốc tịch:

4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Điện thoại:

Email:

Ch ở hiện nay:

5. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):

Từ …………..

Đến …………

Ngành, lĩnh vc đào tạo

Nơi đào tạo
(Tên trường, nước)

 

 

 

 

6. Quá trình công tác:

Từ …………..

Đến ………….

Chức vụ
(nếu có)

Lĩnh vực chuyên môn

Nơi công tác

 

 

 

 

 

7. Trình độ ngoại ngữ: (loại tiếng, trình độ)

8. Những công trình đã công bố:

(Ghi rõ các công trình, bài báo, báo cáo khoa học tiêu biểu đã công b, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản (nếu có)).

Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, T CHỨC
QUYT ĐNH THÀNH LẬP HOẶC QUAN,
T CHC QUẢN LÝ TRC TIP(nếu có)
V NỘI DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng du)

……, ngày   tháng   năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ, tên)

 

Mẫu 12

Bảng kê khai s vật chất - kỹ thuật
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢNG KÊ KHAI SỞ VẬT CHẤT - KỸ THUẬT

Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:

S TT

Loại s vật chất - kỹ thuật

Số lượng

Đơn vị tính

Trgiá (triệu đồng)

Nguồn

Trong nưc

c ngoài

Nhà c

Tchc

nhân

Tổ chức

Cá nhân

I

Trụ sở, nhà xưởng, phòng thí nghiệm, máy móc thiết bị, tài sản khác...

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn bằng tiền(1)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s: ....................đồng

 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, T CHỨC
QUYT ĐNH THÀNH LẬP HOẶC QUAN,
T CHC QUẢN LÝ TRC TIP(nếu có)
V NỘI DUNG BẢN KÊ KHAI
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng du)

……, ngày   tháng   năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)

(1) Đối với t chức khoa học và công nghệ ngoài công lập và có vn nước ngoài: kê khai số vn bng tin bảo đảm đủ kinh phí hoạt động thường xuyên (bao gm tin lương, tin công và tin chi hoạt động bộ máy...) của t chức ít nht trong 01 năm.

 

2. Thủ tục đăng ký hoạt động lần đầu của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ

a) Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện về S Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ số 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, cấp Giấy chứng nhận cho cá nhân, tổ chức.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày ngh lễ (buổi sáng: 07h00 - 11h00, buổi chiều: 13h30 - 16h30).

b) Cách thức thực hiện:

Tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoàn tất hồ sơ và nộp trực tiếp tại Bộ phận nhận và trả kết quả hoặc qua đưng bưu đin v Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ;

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

- Thành phần hồ sơ:

1. Đơn đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh - Mẫu 14 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

2. Bản sao Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (xuất trình bản chính để đối chiếu; trường hợp nộp h sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực);

3. Hồ sơ nhân lực khoa học và công nghệ, bao gm:

· Bảng danh sách nhân lực của chi nhánh, văn phòng đại diện - Mẫu 8 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

· Đơn đề nghị được làm việc chính thức (chỉ áp dụng cho các cá nhân của tổ chức ngoài công lp) - Mẫu 9 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

· Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm (chỉ áp dụng cho các cá nhân của tổ chức ngoài công lập) - Mẫu 10 Phụ lục Thông tư s 03/2014/TT-BKHCN;

· Văn bản cho phép làm việc kiêm nhiệm của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân đang làm việc chính thức (đi với trường hp cá nhân đang làm vic chính nhiệm tại 1 cơ quan, tổ chức khác);

· Bản sao các văn bằng đào tạo (xuất trình bản chính để đi chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bn sao chứng thực) (chỉ áp dụng cho các cá nhân của tổ chức ngoài công lập);

· Sơ yếu lý lịch có xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức KH&CN. Nếu không phải là công dân Việt Nam thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm và được hợp pháp hóa lãnh sự (ch áp dụng cho các cá nhân của tổ chức ngoài công lập);

4. Hồ sơ người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện, bao gm:

· Bản sao Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (xut trình bản chính để đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực);

· Lý lịch khoa học - Mẫu 11 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

· Bản sao các văn bng đào tạo (xuất trình bản chính đ đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực).

5. Hồ sơ về trụ sở chính: có một trong các giấy tờ sau:

· Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức KH&CN nơi đặt chi nhánh, văn phòng đại diện (xuất trình bản chính đ đối chiếu; trường hợp np hồ sơ qua đường bưu điện thì np bn sao có chứng thực);

· Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền s dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn địa điểm làm chi nhánh, văn phòng đại diện (xuất trình bản chính để đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực).

6. Bản sao Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổ chức khoa học và công nghệ chủ quản (xuất trình bản chính đ đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực).

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính (nếu đạt yêu cầu): Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

h) L phí: mức phí tổ chức, cá nhân cần đóng; 2.300.000đ (Hai triệu ba trăm ngàn đồng) bao gồm: phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận: 2.000.000đ và lệ phí cấp giy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học công nghệ: 300.000đ.

i) Các loại biểu mẫu, tờ khai: Theo quy định của Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ do Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa ban hành, bao gồm:

- Mẫu 8 - Bảng danh sách nhân lực của tổ chức KH&CN (theo mẫu đính kèm);

- Mẫu 9 - Đơn đề nghị được làm việc chính nhiệm (theo mẫu đính kèm);

- Mẫu 10 - Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm (theo mẫu đính kèm);

- Mẫu 11 - Lý lịch khoa học (theo mẫu đính kèm);

- Mẫu 14 - Đơn đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh (theo mẫu đính kèm).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 98/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ và Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN.

* Riêng đối với các ngành, nghề, lĩnh vực hoạt động mà pháp luật có quy định điều kiện, tổ chức, cá nhân cần bổ sung Bảng kê khai cơ sở vật chất kỹ thuật (Mẫu 12 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN) đ Sở KH&CN gi ly ý kiến chuyên gia hoặc thành lập Hội đồng tư vn đ xem xét, đánh giá hồ sơ của tổ chức, cá nhân trước khi cấp.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Quốc hội;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Hướng dẫn điều kiện và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;

- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2009 của Bộ i chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ./.

 

Mẫu 8

Bảng danh sách nhân lực của tổ chức KH&CN
(Ban hành kèm theo Thông tư s 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢNG DANH SÁCH NHÂN LỰC

Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:

Số TT

Họ và tên

Năm sinh

Trình độ đào tạo, chức danh khoa học

Chuyên ngành

Chế độ làm việc

Nơi công tác của người làm việc kiêm nhiệm (nếu có)

Nam

Nữ

Chính thức

Kiêm nhiệm

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, T CHỨC QUYT ĐNH THÀNH LẬP HOẶC QUAN,
T CHC QUẢN LÝ TRC TIP(nếu có)
V NỘI DUNG BẢNG DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng du)

......, ngày   tháng   năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)

 

Mẫu 9

Đơn đề nghị được làm việc chính nhiệm
(Ban hành kèm theo Thông tư s 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

ĐƠN Đ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC CHÍNH NHIỆM

Kính gửi: …………………… (1)

Tên tôi là:

Ngày sinh:

Giới tính:

Địa chỉ thường trú:

Điện thoại:

Trình độ và chuyên ngành đào tạo;

Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của …….. (1) tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc chính thức.

Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc chính thức và chỉ làm việc chính thức tại ……… (1) kể từ khi tổ chức bt đầu hoạt động.

Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.

 

 

…… , ngày   tháng   năm
NGƯỜI VIT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)

(1) Ghi tên tổ chức khoa học và công nghệ nơi cá nhân xin làm việc chính thức.

 

Mẫu 10

Đơn đề nghị đưc làm việc kiêm nhiệm
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

ĐƠN Đ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC KIÊM NHIỆM

Kính gửi: …………………………………… (1)

Tên tôi là:

Ngày sinh:

Giới tính:

Địa chỉ thường trú:

Điện thoại:

Trình đ và chuyên ngành đào tạo:

Hiện đang làm việc theo chế độ chính thc tại ……….. (2)

Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ chức và hoạt động của…… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc kiêm nhiệm.

Vậy tôi làm đơn này xin được làm việc kiêm nhiệm tại…… (1). Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa sẽ chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.

 

 

......, ngày   tháng   năm
NGƯỜI VIT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)

(1) Ghi tên tổ chức khoa học và công nghệ nơi cá nhân xin làm việc kiêm nhiệm:

(2) Ghi tên cơ quan, tổ chức nơi cá nhân hiện đang làm việc chính thức (nếu có).

 

Mẫu 11

Lý lch khoa học
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC
(của người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện)

1. Họ và tên:

2. Ngày sinh:

Giới tính:

3. Quốc tịch:

4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Điện thoại:

Email:

Chỗ ở hiện nay:

5. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngn hạn có liên quan):

Từ …………..

Đến …………

Ngành, lĩnh vc đào tạo

Nơi đào tạo
(Tên trường, nước)

 

 

 

 

6. Quá trình công tác:

Từ …………..

Đến ………….

Chức vụ
(nếu có)

Lĩnh vực chuyên môn

Nơi công tác

 

 

 

 

 

7. Trình độ ngoại ngữ: (loại tiếng, trình độ)

8. Những công trình đã công bố:

(Ghi rõ các công trình, bài báo, báo cáo khoa học tiêu biểu đã công b, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản (nếu có)).

Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, T CHỨC
QUYT ĐNH THÀNH LẬP HOẶC QUAN,
T CHC QUẢN LÝ TRC TIP(nếu có)
V NỘI DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng du)

......, ngày   tháng   năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ, tên)

 

Mẫu 14

Đơn đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN T CHỨC KH&CN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………, ngày   tháng   năm

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
CỦA T CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp

1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ:

2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ:

S:

do:

cấp ngày:

3. Trụ sở chính:

Địa chỉ: (ghi theo thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ)

Điện thoại:

Email:

4. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ:

5. Người đứng đầu tổ chức:

Họ và tên:

Chức vụ:

6. Tóm tắt quá trình thành lập và hoạt động của tổ chức:

lược về lịch sử phát triển, chức năng, nhiệm vụ và hoạt động của tchức khoa học và công nghệ.

Đ nghị được cấp Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh tại tỉnh/thành phố…….. với nội dung cụ thể như sau:

Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:

Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:

Tên viết tắt (nếu có):

Tên đầy đủ bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

Trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Email:

Quyết định thành lập văn phòng đại diện/chi nhánh:

Tên cơ quan/tổ chức:

Quyết định thành lập số:

ngày:

Người đứng đầu văn phòng đại diện/chi nhánh:

Họ và tên:

Ngày sinh:

Giới tính:

Điện thoại:

Email:

Trình độ đào tạo

Chức danh khoa học (nếu có):

CMND: số

nơi cấp:

ngày cấp:

(Hộ chiếu: số

nơi cấp:

ngày cấp:

đối với người nước ngoài).

Lĩnh vực hoạt động: ghi tóm tắt (căn cứ quyết định thành lập văn phòng đại diện/chi nhánh).

Cam kết

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký hoạt động.

- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng nhận hoạt động được cấp, đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của văn phòng đại din/chi nhánh.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN T CHỨC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng du)

 

3. Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận của tổ chức/chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ

a) Trình tự thực hiện:

- Tổ chức/chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hp lệ theo quy định đđăng ký thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận hoạt động của tổ chức/chi nhánh, văn phòng đại diện tại Sở khoa học và Công nghệ nơi đặt trụ sở của tổ chức/chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện về Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ số 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức/chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: từ th 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ lễ (buổi sáng: 07h00 - 11h00, buổi chiều: 13h30 - 16h30),

b) Cách thức thực hiện: Tổ chức/văn phòng đại diện, chi nhánh tổ chức khoa học và công nghệ hoàn tất hồ sơ và nộp trực tiếp tại Bộ phận nhận và tr kết quả hoặc qua đường bưu điện về Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

- Thành phần hồ sơ:

1. Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận - Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

2. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ đã được cấp trước đây (đối với trường hợp thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ); bản gốc Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ đã được cấp trước đây (đối với trường hợp thay đổi bổ sung giấy chứng nhận của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ);

3. Tài liệu liên quan đến nội dung thay đổi, bổ sung tương ứng:

+ Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động của tổ chức KH&CN: Bản sao Quyết định của cấp có thm quyền về việc thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động của tổ chức KH&CN; Hồ sơ về nhân lực và cơ sở vật chất - kỹ thuật đ đáp ứng hoạt động trong lĩnh vực thay đổi bổ sung (xuất trình bản chính để đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực).

+ Thay đổi tên của tổ chức: Bản sao Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc đổi tên của tổ chức KH&CN (xuất trình bản chính để đối chiếu, trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực).

+ Thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức: Bản sao Quyết định đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp hoặc thay đổi cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN (xuất trình bản chính để đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực).

+ Thay đổi người đứng đầu tổ chức: Hồ sơ của người đứng đầu bao gồm:

· Bản sao Quyết định b nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (xuất trình bản chính đ đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực);

· Lý lịch khoa học - Mẫu 11 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

· Bản sao các văn bằng đào tạo (xuất trình bản chính để đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực).

+ Thay đổi về trụ sở chính của tổ chức (tr trường hợp chuyển sang tnh, thành phố trực thuộc trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động): h về trụ sở chính, có một trong các giấy tờ sau:

· Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đt của tổ chức KH&CN nơi đặt trụ sở chính (xuất trình bản chính để đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực);

· Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính (xuất trình bn chính để đối chiếu; trưng hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực);

+ Thay đổi về tổng số vốn theo đề nghị của tổ chức: Hồ sơ liên quan đến vốn (áp dụng):

· Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật của tổ chức KH&CN công lập - Mẫu 12 Phụ lục Thông tư s 03/2014/TT-BKHCN

· Đối với tổ chức KH&CN ngoài công lập, ngoài Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật của tổ chức KH&CN công lập - Mẫu 12 Phụ lục Thông tư s 03/2014/TT-BKHCN, còn có các tài liệu sau:

Biên bản họp của những người sáng lập/các bên góp vốn hợp tác ghi rõ nội dung: tỷ lệ góp vốn, tổng s vốn (bằng tin và tài sản quy ra đng Việt Nam) trong đó số vốn góp bằng tiền phải đảm bảo đủ kinh phí hoạt động thường xuyên ít nhất trong 1 năm theo s lượng nhân lực và quy mô hoạt động của tổ chức;

Cam kết góp vốn (bằng tiền và tài sản) của từng cá nhân/các bên góp vốn hợp tác (nếu có);

Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối với phần vốn đã cam kết góp.

d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN,

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ tnh Khánh Hòa.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính (nếu đạt yêu cầu): Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

h) Lệ phí: mức phí tổ chức, cá nhân cần đóng: 1.800.000đ (Một triệu tám trăm ngàn đồng) bao gồm: phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000đ và l phí cấp chứng nhận: 300.000đ.

i) Các loại biu mẫu, tờ khai: Theo quy định của Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Quy trình cp Giy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ do S Khoa học và Công nghệ Khánh Hòa ban hành, bao gồm:

- Mẫu 11 - Lý lịch khoa học (theo mẫu đính kèm);

- Mẫu 12 - Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật (theo mẫu đính kèm);

- Mẫu 13 - Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận (theo mẫu đính kèm);

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính ph và Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khoa học và Công nghệ s 29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Quốc hội;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Hướng dẫn điều kiện và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;

- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2009 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ./.

 

Mẫu 11

Lý lịch khoa học
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC
(của người đứng đầu tổ chức)

1. Họ và tên:

2. Ngày sinh:

Giới tính:

3. Quốc tịch:

4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Điện thoại:

Email:

Chỗ ở hiện nay:

5. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngn hạn có liên quan):

Từ …………..

Đến …………

Ngành, lĩnh vc đào tạo

Nơi đào tạo
(Tên trường, nước)

 

 

 

 

6. Quá trình công tác:

Từ …………..

Đến ………….

Chức vụ
(nếu có)

Lĩnh vực chuyên môn

Nơi công tác

 

 

 

 

 

7. Trình độ ngoại ngữ: (loại tiếng, trình độ)

8. Những công trình đã công bố:

(Ghi rõ các công trình, bài báo, báo cáo khoa học tiêu biểu đã công b, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản (nếu có)).

Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, T CHỨC
QUYT ĐNH THÀNH LẬP HOẶC QUAN,
T CHC QUẢN LÝ TRC TIP(nếu có)
V NỘI DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng du)

......, ngày   tháng   năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ, tên)

 

Mẫu 12

Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢNG KÊ KHAI SỞ VẬT CHT - KỸ THUẬT

Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:

S TT

Loại s vật chất - kỹ thuật

Số lượng

Đơn vị tính

Trgiá (triệu đồng)

Nguồn

Trong nưc

c ngoài

Nhà c

Tchc

nhân

Tổ chức

Cá nhân

I

Trụ sở, nhà xưởng, phòng thí nghiệm, máy móc thiết bị, tài sản khác...

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn bằng tiền(1)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s: ....................đồng

 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, T CHỨC
QUYT ĐNH THÀNH LẬP HOẶC QUAN,
T CHC QUẢN LÝ TRC TIP(nếu có)
V NỘI DUNG BẢN KÊ KHAI
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng du)

......, ngày   tháng   năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)

(1) Đối với t chức khoa học và công nghệ ngoài công lập và có vn nước ngoài: kê khai số vốn bằng tiền bảo đảm đủ kinh phí hoạt động thường xuyên (bao gm tin lương, tin công và tin chi hoạt động bộ máy...) của t chức ít nht trong 01 năm.

 

Mẫu 13

Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
(Ban hành kèm theo Thông tư s 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUN (nếu có)
TÊN T CHỨC KH&CN/VĂN PHÒNG
ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…………, ngày   tháng   năm

 

ĐƠN Đ NGHỊ THAY ĐI, B SUNG, CP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)

Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ/S Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp ...

1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:

(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).

2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):

Số:

do:

cấp ngày:

3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ s văn phòng đại diện/chi nhánh:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Email:

4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):

(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ sung hoặc do đề nghị cấp lại Giy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).

5. Cam kết:

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.

- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng quy định của pháp luật

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐNG
ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

(1) Ghi “Giấy chứng nhậnđối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt động đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.

 

4. Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động KH&CN) của tổ chức KH&CN

a) Trình tự thực hiện:

- Tổ chức khoa học và công nghệ có trụ sở chính tại tỉnh Khánh Hòa đăng ký thay đổi trụ sở chính đến tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Tổ chức khoa học và công nghệ đăng ký thay đổi trụ sở chính từ tnh, thành phố trực thuộc trung ương khác đến tỉnh Khánh Hòa chuẩn bị đy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện về S Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ số 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức.

- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ lễ (buổi sáng: 07h00 - 11h00, bui chiu: 13h30 - 16h30).

b) Cách thức thực hiện:

Tổ chức khoa học và công nghệ hoàn tất hồ sơ và nộp trực tiếp tại Bộ phận nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện về Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

- Thành phần hồ sơ:

a. Trường hợp 1: Tổ chức khoa học và công nghệ có trụ sở chính tại tỉnh Khánh Hòa đăng ký thay đổi trụ sở chính đến tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác:

1. Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ - Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

2. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ đã được cấp trước đây;

3. Báo cáo tình hình hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập (Mẫu 18 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN).

b. Trường hợp 2: Tổ chức khoa học và công nghệ đăng ký thay đổi trụ sở chính từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác đến tỉnh Khánh Hòa:

1. Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ - Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

2. Hồ sơ về trụ sở chính: có một trong các giấy tờ sau;

· Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức KH&CN nơi đặt trụ sở chính (xuất trình bản chính để đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực);

· Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn địa điểm Iàm trụ s chính (xuất trình bản chính để đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bn sao có chứng thực).

d) Thời hạn giải quyết:

+ Trường hợp 1: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

+ Trường hợp 2: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính (nếu đạt yêu cầu):

+ Trường hợp 1: Văn bản thông báo xác nhận tổ chức khoa học công ngh đã hoàn tất thủ tục, bản sao Giấy chứng nhận và hồ sơ đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN gi cho cơ quan cấp giấy chứng nhận nơi t chc KH&CN chuyển trụ sở đến (áp dụng cho Tổ chức khoa học và công nghệ có trụ sở chính tại tỉnh Khánh Hòa đăng thay đổi trụ sở chính đến tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác);

+ Trường hợp 2: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (áp dụng cho Tổ chức khoa học và công nghệ đăng ký thay đổi trụ sở chính t tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác đến tỉnh Khánh Hòa).

h) Lệ phí: mức phí tổ chức, cá nhân cần đóng: 1.300.000đ (Một triệu ba trăm ngàn đồng) bao gồm: phí thẩm định hồ sơ: 1.000.000đ và l phí cấp giấy chứng nhận: 300.000đ.

i) Các loại biểu mẫu, tờ khai: Theo quy định của Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ do S Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa ban hành, gồm:

- Mẫu 13 - Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận (theo mẫu đính kèm);

- Mẫu 18 - Báo cáo tình hình hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập (theo mẫu đính kèm);

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Chỉ áp dụng thủ tục đối với các tổ chức quy định tại Điều 4 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 Chính phủ và Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Quốc hội;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Hướng dẫn điều kiện và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;

- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2009 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ./.

 

Mẫu 13

Đơn đề nghị thay đổi, b sung Giấy chứng nhận
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUN (nếu có)
TÊN T CHỨC KH&CN/VĂN PHÒNG
ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…………, ngày   tháng   năm

 

ĐƠN Đ NGHỊ THAY ĐI, B SUNG, CP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)

Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ/S Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp ...

1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:

(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).

2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):

Số:

do:

cấp ngày:

3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ s văn phòng đại diện/chi nhánh:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Email:

4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):

(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ sung hoặc do đề nghị cấp lại Giy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).

5. Cam kết:

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.

- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng quy định của pháp luật

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐNG
ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

(1) Ghi “Giấy chứng nhậnđối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt động đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.

 

Mẫu 18

Báo cáo tình hình hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa, học và Công nghệ)

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN T CHỨC KH&CN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…………, ngày   tháng   năm

 

BÁO CÁO

Tình hình hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, năm...

Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ/S Khoa học và Công nghệ tnh/Tp...

1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ (viết bằng chữ in hoa):

2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ:

(Ghi rõ số, ngày cấp các Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN ln đu, các lần thay đổi, bổ sung, gia hạn)

3. Văn phòng đại diện/Chi nhánh (nếu có):

a) Địa chỉ:

b) Giấy chứng nhận hoạt động: (ghi rõ s, ngày cấp và cơ quan cấp)

4. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị:

Khoa học Tự nhiên

Khoa học Kỹ thuật và công nghệ

Khoa học Y dược

Khoa học Xã hội

Khoa học Nhân văn

Khoa học Nông nghiệp

5. Những nội dung thay đổi trong Giấy chứng nhận chưa đăng ký:

Tên tổ chức KH&CN

quan quyết định thành lập

Trụ sở chính

Cơ quan quản lý trực tiếp

Tổng số vốn

Người đứng đầu tổ chức

Quyết định thành lập

Lĩnh vực hoạt động

6. Nhân lực khoa học và công nghệ:

Đơn vị: người

TT

Phân loại nhân lực

Chế độ làm việc

Giới tính

Độ tuổi

Chính thức

Kiêm nhiệm

Nam

Nữ

45

> 45 và 60

Trên 60

1

TS

 

 

 

 

 

 

 

2

ThS

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐH, CĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng s

 

 

 

 

 

-

7. Cơ sở vật chất - kỹ thuật:

a) Tổng số vốn (triệu đồng):

b) Tổng số vốn tại thời điểm hiện tại (triệu đồng (tạm tính)):

8. Tình hình tài chính của đơn vị trong năm:

Đơn vị: triệu đng

TT

Nội dung

Số tiền

1

Tổng kinh phí chi thường xuyên

 

2

Tổng kinh phí do thực hiện chương trình, đề tài, dự án cấp quc gia, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở

 

3

Tổng kinh phí thu sự nghiệp
(thông qua các hợp đồng chuy
n giao công nghệ, áp dụng kết quả nghiên cứu, bán sản phẩm, đào tạo, dịch vụ khoa học và công nghệ khác và sản xuất - kinh doanh các sản phẩm là kết quả nghiên cứu)

 

4

Tổng doanh thu

 

5

S tiền nộp thuế

 

6

Thu nhp bình quân tháng của cán bộ, công nhân viên

 

9. Tình hình hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn v trong năm:

a) Bảng tổng hợp:

TT

Nội dung

Số lượng

1

Đ tài, dự án thực hiện

 

2

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ thực hiện

 

3

Các hoạt động khác

 

4

Bằng sáng chế độc quyền được cấp

 

5

Bng giải pháp hữu ích độc quyền được cấp

 

6

Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành quc tế

 

7

Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành trong nước

 

b) Bảng chi tiết:

Danh mục đề tài, dự án KH&CN thực hiện trong năm

TT

Tên đề tài, dự án

Lĩnh vực nghiên cứu

Thời gian thực hiện
(từ... đến ...)

Kinh phí
(tr.đồng)

Nguồn kinh phí

Kết quả
(công nghệ, sn phẩm...)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Danh mục hợp đồng dịch vụ KH&CN thực hiện trong năm

TT

Tên Hợp đồng

Loại hình dịch vụ KH&CN

Giá trị HĐ
(tr.đồng)

Thời gian thực hiện
(từ... đến...)

Đối tác

Chuyển giao công nghệ

Dịch vkỹ thuật

Tư vn

Đào tạo chuyên môn, nghiệp v

Khác

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các hoạt động khác của đơn vị trong năm:

10. Đánh giá chung:

11. Kiến nghị, đề xuất:

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA T CHỨC
(ký, ghi rõ họ, n và đóng dấu)

 

5. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức/chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ do tht lạc/rách nát

a) Trình tự thực hiện:

- Tổ chức/chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đ đăng ký cấp lại giấy chứng nhận hoạt động của tổ chức/chi nhánh, văn phòng đại diện tại Sở khoa học và Công nghệ nơi đặt trụ sở của tổ chức/chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện về Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ số 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, cấp lại Giấy chứng nhận cho tổ chức/chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ lễ (buổi sáng: 07h00 - 11h00, buổi chiều: 13h30 - 16h30),

b) Cách thức thực hiện: Tổ chức/chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ hoàn tất hồ sơ và nộp trực tiếp tại Bộ phận nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện về Sở Khoa học và Công nghệ tnh Khánh Hòa.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

- Thành phần hồ sơ:

1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động - Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;

2. Văn bản xác nhận của cơ quan công an và Giấy biên nhận của cơ quan báo đài đã đăng thông báo thất lạc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do tht lạc);

3. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ đã được cấp (trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do rách nát).

d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ KH&CN.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính (nếu đạt yêu cầu): Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

h) Lệ phí: mức phí tổ chức, cá nhân cần đóng: 1.800.000đ (Mt triệu tám trăm ngàn đồng) bao gồm: phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000đ và lệ phí cấp giấy chứng nhận: 300.000đ.

i) Các loại biểu mẫu, tờ khai: Theo quy định của Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ do Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa ban hành, gồm:

- Mẫu 13 - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động (theo mẫu đính kèm).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: theo quy định tại Điều 10 và Điều 20 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ và Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 ca Bộ KH&CN.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Quốc hội;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành mt s điều của Lut Khoa học và Công nghệ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Hướng dẫn điều kiện và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;

- Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2009 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giy chng nhn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ./.

 

Mẫu 13

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN T CHỨC KH&CN/VĂN PHÒNG
ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………, ngày   tháng   năm

 

ĐƠN Đ NGHỊ THAY ĐI, B SUNG, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)

Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ/S Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp ...

1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:

(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).

2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):

Số:

do:

cấp ngày:

3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ s văn phòng đại diện/chi nhánh:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Email:

4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):

(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ sung hoặc do đề nghị cấp lại Giy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).

5. Cam kết:

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.

- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng quy định của pháp luật.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐNG
ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

(1) Ghi “Giấy chứng nhậnđối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt động đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.

 

III. Th tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

1. Thủ tục đăng ký chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

a) Trình tự thực hiện:

- T chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện về Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ số 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ lễ (buổi sáng: 07h00- 11h00, buổi chiều: 13h30 - 16h30).

b) Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân hoàn tất hồ sơ và nộp trực tiếp tại Bộ phận nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện về Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa..

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thành phần hồ sơ:

1. Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ - Phụ lục I - Thông tư liên tịch s 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV;

2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (xuất trình bản chính để đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực);

3. Dự án sản xuất kinh doanh (những nội dung liên quan đến kết quả khoa học và công nghệ là cơ sở đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ), gồm các nội dung sau:

· Văn bản xác nhận quyền sử dụng hoặc quyền sở hữu hợp pháp các kết quả KH&CN, gồm 1 trong các văn bản sau:

* Văn bản công nhận Kết quả khoa học và công nghệ của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (theo quy định) hoặc Văn bng bảo hộ (theo quy định v sở hữu trí tuệ); hoặc:

* Quyết định giao quyền sử dụng hoặc sở hữu kết quả khoa học và công nghệ (chỉ áp dụng đối với kết quả khoa học và công nghệ được tạo ra do ngân sách nhà nước cấp kinh phí toàn bộ hoặc một phần để nghiên cứu); hoặc:

* Văn bản có giá trị pháp lý, hợp đồng (theo quy định của pháp luật) đối với kết quả khoa học và công nghệ không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước.

· Giải trình quá trình ươm tạo và làm chủ công nghệ tcác kết quả khoa học và công nghệ có quyền sử dụng hoặc sở hữu hợp pháp;

· Phương án sản xuất, kinh doanh (nêu rõ các sn phẩm hàng hoá hình thành từ các kết quả khoa học và công nghệ và các điều kiện bảo đm hoạt động sản xuất, kinh doanh).

d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: theo quy định tại Thông tư liên tịch s 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 và Thông tư ln tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Liên Bộ KH&CN- Bộ Tài chính- Bộ Nội vụ.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính (nếu đạt yêu cầu): Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

h) Lệ phí: Không

i) Các loại biểu mẫu, tờ khai: Theo quy định của Thông tư liên tịch s 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV, gồm:

- Phụ lục I - Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (theo mẫu đính kèm).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đáp ng các yêu cầu được quy định tại điểm 1.1, khoản 1 mục I Thông tư liên tịch s 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18 tháng 6 năm 2008; Thành lập doanh nghiệp và đăng ký doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp; Đăng ký chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ tại Sở Khoa học và công nghệ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Khoản 3, Điều 1 Thông tư liên tịch s 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV; và điều kiện theo Khoản 2 Điều 1 Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013 của Quốc hội;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính ph quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;

- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ V/v doanh nghiệp khoa học và công nghệ;

- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của Tổ chức KH&CN công lập và Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về Doanh nghiệp KH&CN.

- Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền s dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ s dụng ngân sách nhà nước;

- Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV của Liên bộ Khoa học Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ ngày 18 tháng 6 năm 2008 V/v hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về Doanh nghiệp khoa học và công nghệ;

- Thông tư liên tịch s 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV của Liên bộ Khoa học Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ ngày 10 tháng 9 năm 2012 V/v Sửa đổi bổ sung Thông tư liên tịch s 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18 tháng 6 năm 2008, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về Doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

 

Phụ lục I

(Kèm theo Thông tư liên tịch s 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIY Đ NGHỊ CHỨNG NHN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Kính gửi..........................................................

1. Tên doanh nghiệp:.........................................................................................................

- Tên viết tắt (nếu có):........................................................................................................

- Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................................

- Tên viết tắt theo tiếng nước ngoài (nếu có):.......................................................................

2. Trụ sở chính:

- Địa ch:..........................................................................................................................

- Điện thoại:......................................................................................................................

- Fax:...............................................................................................................................

- Email:............................................................................................................................

3. Đại diện doanh nghiệp:

- Họ và tên:.......................................................................................................................

- Số chứng minh nhân dân: ………………do………….cấp ngày ……tháng…… năm 20...........

- Hộ khẩu thường trú:........................................................................................................

- Chỗ ở hiện nay:..............................................................................................................

4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: số ………….ngày……..tháng………..năm 20.., do ……………….cấp.

5. Quyết định phê duyệt đề án chuyển đổi tổ chức và hoạt động đ thành lập doanh nghiệp KH&CN (nếu có) số…………….ngày…………..tháng………….năm 20..., do................................................ cấp.

(Chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp KH&CN được thành lập trên cơ sở chuyên toàn b tổ chức tổ chức KH&CN công lập)

6. Kết quả KH&CN thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp;

- Tên kết quả:…………………..Nguồn gốc tài chính……………….Lĩnh vực……………………

- Bản sao các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp như: Văn bằng bảo hộ quyết định giao quyền sử dụng hoặc sở hữu kết quả KH&CN. hợp đồng,…………

7. Quá trình ươm tạo và làm chủ công nghệ của doanh nghiệp: (Giải trình rõ việc sử dụng kết quả KH&CN)

- Tự nghiên cứu hoặc nhận chuyển giao kết quả KH&CN sau đó ươm tạo và làm ch công nghệ và chuyển giao công nghệ đó;

- Tự nghiên cứu hoặc nhận chuyển giao kết quả KH&CN sau đó ươm tạo và làm chủ công nghệ và trực tiếp sản xuất trên cơ sở công nghệ đó.

8. Danh mục các sản phẩm hàng hóa hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ:………..

9. Phần cam đoan: Cam đoan những lời khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong Hồ sơ đăng ký chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

 

 

…………, ngày …… tháng …… năm 20……
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(ký, ghi rõ họ tên và đóng du)

 

2. Thủ tục đăng ký chuyển đổi tổ chức khoa học và công nghệ công lập đ thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ

a) Trình tự thực hiện:

- Tổ chức doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện về Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ số 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức/doanh nghiệp.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp.

- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6, tr ngày nghỉ lễ (buổi sáng: 07h00 - 11h00, bui chiều: 13h30 - 16h30).

b) Cách thức thực hiện:

Tổ chức/doanh nghiệp hoàn tất hồ sơ và nộp trực tiếp tại tại Bộ phận nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện về Sở Khoa học và Công nghệ tnh Khánh Hòa.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thành phần hồ sơ:

1. Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ - Phụ lục I, Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV;

2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (xuất trình bản chính đ đối chiếu; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực);

3. Quyết định phê duyệt Đề án của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền - Phụ lục III, Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV.

d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tưng thực hiện thủ tục hành chính: theo quy định tại điểm 1.2 khoản 1 mục 1 Thông tư liên tịch s 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công ngh tỉnh Khánh Hòa.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính (nếu đạt yêu cầu): Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

h) Lệ phí: Không

i) Tên biu mẫu, mẫu tờ khai: Theo quy định của Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV và số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV, bao gồm:

- Phụ lục I - Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (theo mẫu đính kèm);

- Phụ lục III - Quyết định phê duyệt đề án chuyển đổi Tổ chức khoa học và công nghệ công lập để thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ (theo mẫu đính kèm).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức khoa học và công nghệ do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thành lập có quyền s hu hoặc sử dụng kết quả khoa học và công nghệ đã thực hiện trình tự chuyn đi theo quy đnh tại điểm 2.1, khoản 2 Mục II Thông tư liên tịch s 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV; và điều kiện theo khoản 2 Điều 1 Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013 của Quốc hội;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;

- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ V/v doanh nghiệp khoa học và công nghệ;

- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ V/v Sửa đổi bổ sung mt số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của Tổ chức KH&CN công lập và Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về Doanh nghiệp KH&CN.

- Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;

- Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV của Liên bộ Khoa học Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ ngày 18 tháng 6 năm 2008 V/v hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về Doanh nghiệp khoa học và công nghệ;

- Thông tư liên tịch s 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV của Liên bộ Khoa học Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ ngày 10 tháng 9 năm 2012 V/v Sửa đổi bổ sung Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18 tháng 6 năm 2008, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về Doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

 

Phụ lục I

(Kèm theo Thông tư liên tịch s 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ)

GIY Đ NGHỊ CHỨNG NHN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Kính gửi......................................................................

1. Tên doanh nghiệp:.........................................................................................................

- Tên viết tắt (nếu có):........................................................................................................

- Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................................................

- Tên viết tắt theo tiếng nước ngoài (nếu có):.......................................................................

2. Trụ sở chính:

- Địa ch:..........................................................................................................................

- Điện thoại:......................................................................................................................

- Fax:...............................................................................................................................

- Email:............................................................................................................................

3. Đại diện doanh nghiệp:

- Họ và tên:.......................................................................................................................

- Số chứng minh nhân dân: ………………do……………cấp ngày ……tháng…… năm 20........

- Hộ khẩu thường trú:........................................................................................................

- Chỗ ở hiện nay:..............................................................................................................

4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: số ………ngày……tháng…….năm 20…, do ……………….cấp.

5 Quyết định phê duyệt đề án chuyển đổi tổ chức và hoạt động đ thành lập doanh nghiệp KH&CN (nếu có) số…………….ngày…………..tháng………….năm 20..., do…………..cấp.

(Chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp KH&CN được thành lập trên cơ sở chuyn toàn b tổ chức tổ chức KH&CN công lập)

6. Kết quả KH&CN thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp;

- Tên kết quả:…………………..Nguồn gốc tài chính……………….Lĩnh vực……………………

- Bản sao các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp như: Văn bằng bảo hộ quyết định giao quyền sử dụng hoặc sở hữu kết quả KH&CN. hợp đồng,…………

7. Quá trình ươm tạo và làm chủ công nghệ của doanh nghiệp: (Giải trình rõ việc sử dụng kết quả KH&CN)

- Tự nghiên cứu hoặc nhận chuyển giao kết quả KH&CN sau đó ươm tạo và làm ch công nghệ và chuyển giao công nghệ đó;

- Tự nghiên cứu hoặc nhận chuyển giao kết quả KH&CN sau đó ươm tạo và làm chủ công nghệ và trực tiếp sản xuất trên cơ sở công nghệ đó.

8. Danh mục các sản phẩm hàng hóa hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ:………..

9. Phần cam đoan: Cam đoan những lời khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong Hồ sơ đăng ký chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

 

s

…………., ngày …… tháng …… năm 20……
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(ký, ghi rõ họ tên và đóng du)

 

Phụ lục III

(Kèm theo Thông tư liên tịch s 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ)

B/ NGÀNH/ UBND TỈNH/
THÀNH PH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………./QĐ-……….

Khánh Hòa, ngày tháng năm 200……

 

QUYT ĐỊNH

V VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHUYN ĐỔI... (TÊN T CHỨC KH&CN) Đ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP KH&CN

THỦ TRƯỞNG B/ NGÀNH/ UBND TNH/THÀNH PHỐ

Căn cứ Nghị định số .../NĐ-CP ngày …… tháng …… năm của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ, ngành………..;

Căn cứ Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ v doanh nghiệp KH&CN;

Căn cứ Thông tư số ..../2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày ……. tháng ……. năm …….. của liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của cơ quan chủ quản/tổ chức KH&CN, Vụ trưởng/ Trưng Ban Tổ chức cán bộ/ Giám đốc Sở Nội vụ…………………,

QUYẾT ĐỊNH.

Điều 1. Phê duyệt Đề án chuyển đổi tổ chức và hoạt động của ……. (tổ chức KH&CN) để thành lập doanh nghiệp KH&CN với các nội dung chính như sau:

1. Tên doanh nghiệp KH&CN: ……………..

- Tên viết tắt (nếu có):

- Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

- Tên viết tắt theo tiếng nước ngoài (nếu có):

- Địa chỉ

- Điện thoại:

- Fax:

2. Doanh nghiệp:

- Có tư cách pháp nhân kể từ ngày đăng ký kinh doanh.

- Thực hiện chế độ hạch toán kinh tế độc lập.

- Có con dấu riêng, được mở tài khoản tại ngân hàng theo quy định của pháp luật.

- Tổ chức và hoạt động theo điều lệ và Luật doanh nghiệp được đăng ký kinh doanh theo luật định.

3. Vốn điều lệ và cơ cấu vốn:

- Vốn điều lệ:

- Cơ cấu vn;

- Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên trở lên: Các thành viên góp vốn và số vốn của mi thành viên.

- Đối với Công ty cổ phần:

+ Cổ phn phát hành lần đầu: ………. đồng/cổ phần, mệnh giá một c phn là: 10.000 đồng, trong đó:

+ Cổ phần nhà nước: ……… cổ phần, chiếm …% vốn điều lệ.

+ Cổ phần bán ưu đãi cho người lao động trong doanh nghiệp: …….. cổ phần.

+ Cổ phần bán ưu đãi cho nhà đầu tư chiến lược:.... cổ phần.

+ C phần bán đấu giá công khai ……… cổ phần.

4. Phương án sắp xếp lao động;

- Tổng s cán bộ, viên chức có đến thời điểm chuyển đổi: ……… người

- Số cán bộ, viên chức chuyển sang doanh nghiệp: ………… người.

5. Phương án đào tạo, đào tạo lại người lao động:

- Số lao động cn đào tạo lại để chuyển sang doanh nghiệp: ……. người

- Dự toán kinh phí đào tạo.

6. Chi phí chuyển đổi

Thủ trưởng tổ chức KH&CN quyết định, chịu trách nhiệm về các chi phí thực tế cần thiết phục vụ quá trình chuyển đổi theo quy định của pháp luật hiện hành. Thực hin quyết toán kinh phí lao động dôi dư theo chế độ Nhà nước quy định.

7. Kinh phí hỗ trợ thực hiện chuyển đổi sớm

Điều 2. Ban Chỉ đạo chuyển đổi có trách nhiệm chỉ đạo tổ chức KH&CN tiến hành ban cổ phần/nhận vốn góp theo quy định, thẩm tra và trình Bộ trưởng (Chủ tịch UBND) quyết định phê duyệt quyết toán chi phí chuyển đổi, kết quả đào tạo, kinh phí trợ cấp lao động dôi dư.

Thủ trưởng tổ chức KH&CN có trách nhiệm điều hành, quản lý tổ chức cho đến khi bàn giao toàn bộ tài sản, tiền vốn, lao động... cho doanh nghiệp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ (Trưng ban Tổ chức cán bộ). Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính (Trưng ban Kế hoạch - Tài chính). Thủ trưng (tổ chức KH&CN), Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Lưu: VP.

BỘ TRƯỞNG
(CHỦ TỊCH UBND)

 

 

……..........................................

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính (nếu đạt yêu cu): Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

h) Lệ phí: Không

i) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đáp ứng các yêu cầu được quy định tại điểm 3.4, khoản 6 Điều 1 Thông tư liên tịch s 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV; và điều kiện theo Khoản 2 Điều 1 Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV.

k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính;

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013 của Quốc hội;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;

- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ V/v doanh nghiệp khoa học và công nghệ;

- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của Tổ chức KH&CN công lập và Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về Doanh nghiệp KH&CN.

- Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;

- Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV của Liên bộ Khoa học Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ ngày 18 tháng 6 năm 2008 V/v hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về Doanh nghiệp khoa học và công nghệ;

- Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV của Liên bộ Khoa học Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ ngày 10 tháng 9 năm 2012 V/v Sửa đổi bổ sung Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18 tháng 6 năm 2008, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về Doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

 

III. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ

1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ

a) Trình tự thực hiện:

- Ban vận động thành lập hội chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định của pháp luật; Nộp hồ sơ tại Bộ phận nhận và trả kết quả một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Nhà C3 Khu liên cơ, số 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa).

- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, ra quyết định công nhận ban vận động thành lập hội.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ làm việc hành chính (buổi sáng: 7h30 - 11h00, buổi chiều: 13h30 - 17h00) từ thứ Hai đến th Sáu hàng tuần, trừ ngày nghỉ lễ.

Nếu hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận hồ sơ và tiến hành việc đăng ký. Trường hợp hồ sơ cn bổ sung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo bằng văn bản tới Ban thành lập hội.

b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp và trả kết quả tại Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị công nhận ban vận động thành lập hội theo Mẫu 3 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 04 năm 2013 của Bộ Nội vụ Quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.

+ Danh sách và trích ngang của những người dự kiến trong Ban vận động thành lập hội: họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; trú quán; trình độ văn hóa; trình độ chuyên môn.

+ Đối với nhân sự dự kiến là người đứng đầu (Trưởng ban) ban vận động thành lập hội thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ.

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp l.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa.

- Cơ quan phi hợp: Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h) Lệ phí: Không

i) Các loại biểu mẫu, tờ khai: Đơn đề nghị công nhận ban vận động thành lập hội theo Mẫu 3 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 04 năm 2013 của Bộ Nội vụ Quy định chi tiết thi hành ngh định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh: Ban vận động thành lập hội có ít nhất năm thành viên;

- Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã: Ban vận động thành lập hội có ít nhất ba thành viên;

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

- Nghị định s33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 04 năm 2013 của Bộ Nội vụ Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP./.

 

Mẫu 3 - Đơn đề nghị công nhận ban vận động thành lập hội

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Công nhận Ban Vận động thành lập Hội ...(1)...

Kính gửi: ...(2)....

Tôi là ... đại diện những người sáng lập (Ban Sáng lập) Hội ...(1)... trân trọng đề nghị (2)... xem xét, quyết định công nhận Ban Vận động thành lập Hội ...(1)... như sau:

I. Sự cần thiết và cơ sở công nhận

1. Sự cần thiết

……..(3).........................................................................................................................

2. Cơ sở

……….(4).......................................................................................................................

II. Tên, tôn chỉ, mục đích

1. Tên Hội:

(5).................................................................................................................................

2. Tôn chỉ, mục đích của Hội

(6).................................................................................................................................

III. Phạm vi, lĩnh vực hoạt động chính

(7).................................................................................................................................

IV. Hồ sơ gồm:

(8).................................................................................................................................

Thông tin khi cần liên hệ:

Họ và tên:

Địa chỉ:

S điện thoại:

Ban Sáng lập Hội đề nghị ...(2)... xem xét, quyết định công nhận Ban Vận động thành lập Hội ...(1)..../.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
-
Lưu Ban Sáng lập Hội.

ngày ... tháng ... năm ...
BAN SÁNG LP HỘI
(Chữ k
ý)
Họ và tên

Ghi chú:

(1) Tên hội dự kiến thành lập;

(2) Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận ban vận động thành lập hội;

(3) Khái quát thực trạng lĩnh vực hội dự kiến hoạt động và sự cần thiết thành lập hội;

(4) Nêu rõ việc đề nghị công nhận ban vận động thành lập hội phù hợp quy định tại Điều 2, Điều 5 và Điều 6 Nghị định s 45/2010/NĐ-CP về quy định của pháp luật có liên quan (nếu có);

(5) Tên gọi bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có), tên viết tắt (nếu có) phù hợp với lĩnh vực hội dự kiến hoạt động và quy định của pháp luật;

(6) Xác định cụ thể tôn chỉ, mục đích phù hợp tên gọi và quy định của pháp luật;

(7) Xác định cụ thể phạm vi, lĩnh vực hoạt động chính, cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực hội dự kiến hoạt động phù hợp tên gọi, quy định của pháp luật;

(8) Hồ sơ theo quy định tại Khoản 4 Điều 6 Nghi định số 45/2010/NĐ-CP và các tài liệu có liên quan (nếu có), Nhân sự dự kiến là Trưởng Ban Vận động thành lập hội thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 04 m 2013 của Bộ Nội vụ.



(1) Ghi tên Bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ quan của tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

(2) Ghi tên đầy đủ của tổ chức mua kết quả nghiên cúu khoa học và phát triển công nghệ.

(1) Ghi tên bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

(2) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

(3) Ghi đúng như tên nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ.

(4) Ghi đúng theo thứ tự trong văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự do chủ nhiệm nhiệm vụ quy định.

(5) Ghi tên cơ quan ban hành quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu.

 

(1) Ghi tên Bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

(2) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

(1) Ghi đúng như tên nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

(2) Ghi đúng theo thứ tự trong văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự ưu tiên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự do chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định.

(3) Ghi tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

(4) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 3232/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
Ngày ban hành: 27/11/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…