ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 323/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 06 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Giao thông vận tải, Công Thương, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào tạo(1).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Các sở, ban ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bưu điện tỉnh Kon Tum có trách nhiệm tổ chức niêm yết Danh mục này tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương. Việc tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được công bố ở trên thực hiện theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh được công bố tại Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 323/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 43 thủ tục
STT |
Mã Thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/lĩnh vực |
I |
Ngành Xây dựng (Lĩnh vực Hoạt động xây dựng: 02 TTHC) |
|
1 |
1.009992.H34 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
2 |
1.009993.H34 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
II |
Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 TTHC |
|
II.1 |
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) |
|
1 |
1.000047.000.00.00.H34 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
II.2 |
Lĩnh vực thú y (04 TTHC) |
|
2 |
1.011478.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
3 |
1.011479.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
4 |
1.011475.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
5 |
1.011477.H34 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
III |
Ngành Giao thông vận tải (Lĩnh vực đường bộ 08 TTHC) |
|
1 |
1.002268.000.00.00.H34 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
2 |
1.002889.000.00.00.H34 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
3 |
1.002883.000.00.00.H34 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
4 |
1.010708.000.00.00.H34 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
5 |
1.010709.000.00.00.H34 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
6 |
1.010710.000.00.00.H34 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
7 |
1.002861.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
8 |
1.002859.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
IV |
Ngành Công thương (07 thủ tục) |
|
IV.1 |
Lĩnh vực Quản lý Bán hàng đa cấp (01 thủ tục) |
|
1 |
2.000619.000.00.00.H34 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
IV.2 |
Lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh (01 thủ tục) |
|
2 |
2.000191.000.00.00.H34 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
IV.3 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (05 thủ tục) |
|
3 |
2.001646.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
4 |
2.001630.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
5 |
2.001619.000.00.00.H34 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
6 |
2.000636.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
7 |
2.000167.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
V |
Ngành Tài chính: 19 thủ tục |
|
V.1 |
Lĩnh vực Quản lý công sản: 07 TTHC |
|
1 |
2.002173.000.00.0 0.H34 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
2 |
1.005425.000.00.00.H34 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
|
|
3 |
1.005419.000.00.00.H34 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
4 |
1.006220.000.00.00.H34 |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
5 |
1.005414.000.00.00.H34 |
Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng |
6 |
1.006219.000.00.00.H34 |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
7 |
1.006218.000.00.00.H34 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
V.2 |
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: 01 TTHC |
|
8 |
3.000214.H34 |
Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp |
|
TTHC chung 2 cấp (tỉnh, huyện: 11 thủ tục) |
|
V.3 |
Lĩnh vực Quản lý công sản: 11 TTHC |
|
9 |
1.005416.000.00.00.H34 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
10 |
1.005424.000.00.00.H34 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
11 |
1.005427.000.00.00.H34 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
12 |
1.005428.000.00.00.H34 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
13 |
1.005421.000.00.00.H34 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
14 |
1.005418.000.00.00.H34 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
15 |
1.005417.000.00.00.H34 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
16 |
1.005420.000.00.00.H34 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
17 |
1.005423.000.00.00.H34 |
Quyết định bán tài sản công |
18 |
1.005422.000.00.00.H34 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
19 |
1.005426.000.00.00.H34 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
VI |
Ngành Giáo dục và Đào tạo (Lĩnh vực giáo dục trung học: 02 TTHC) |
|
1 |
2.002480.000.00.00.H34 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
2 |
2.002479.000.00.00.H34 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 10 TTHC
STT |
Mã Thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/lĩnh vực |
|
I |
Ngành Nội vụ (Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng: 01 thủ tục) |
||
1 |
2.000364.000.00.00.H34 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
II |
Ngành Công thương (07 thủ tục) |
||
II.1 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (02 thủ tục) |
||
1 |
2.000162.000.00.00.H34 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
2 |
2.000615.000.00.00.H34 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
II.2 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí (02 thủ tục) |
||
3 |
2.001270.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
4 |
2.001261.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
II.3 |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 thủ tục) |
||
5 |
2.002096.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
II.4 |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 thủ tục) |
||
6 |
2.000599.000.00.00.H34 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
7 |
1.000473.000.00.00.H34 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
III |
Ngành Giáo dục và Đào tạo (Lĩnh vực giáo dục trung học: 02 thủ tục) |
||
1 |
2.002483.000.00.00.H34 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
|
2 |
2.002482.000.00.00.H34 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 TTHC
STT |
Mã Thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/lĩnh vực |
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 thủ tục) |
|
1 |
2.000206.000.00.00.H34 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
2.000184.000.00.00.H34 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác: 03 thủ tục |
|
1 |
2.002226. 000.00.00.H34 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
2 |
2.002227. 000.00.00.H34 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
3 |
2.002228. 000.00.00.H34 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Tổng số TTHC bổ sung: 58 thủ tục
PHẦN II:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 14 TTHC
STT |
Mã Thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (12 thủ tục) |
|
I.1 |
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 01 TTHC |
|
1 |
2.001819.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
I.2 |
Lĩnh vực Lâm nghiệp: 01 TTHC |
|
2 |
1.0000.52.000.00.00.H34 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
I.3 |
Lĩnh vực Thú ý: 10 TTHC |
|
3 |
1.003781.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh) |
4 |
1.005327.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
5 |
1.003619.000.00.00.H34 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. |
6 |
1.003810.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
7 |
1.003612.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản. |
8 |
1.003598.000.00.00.H34 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản). |
9 |
1.003589.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
10 |
1.003577.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
11 |
1.002239.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. |
12 |
1.001094.000.00.00.H34 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm. |
II |
Ngành Công thương (02 thủ tục) |
|
II.1 |
Lĩnh vực Quản lý Bán hàng đa cấp (01 thủ tục) |
|
1 |
2.000609.000.00.00.H34 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
II.2 |
Lĩnh vực Điện (01 thủ tục) |
|
2 |
2.000543.000.00.00.H34 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Tổng số TTHC bãi bỏ: 14 thủ tục
(1) Công văn số 769/SXD-HCTH ngày 29/5/2023 của Sở Xây dựng; Báo cáo số 384/BC-SNN ngày 28/6/2023 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tờ trình số 121/TTr-SNV ngày 28/6/2023 của Sở Nội vụ; Tờ trình số 60/TTr-SGTVT ngày 28/6/2023 của Sở Giao thông vận tải; Tờ trình số 52/TTr-SCT ngày 29/6/2023 của Sở Công Thương; Công văn số Văn bản số 2331/STC-VP ngày 29/6/2023 của Sở Tài chính; Tờ trình số 50/TTr-SKHĐT ngày 30/6/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Công văn số 1248/SGDĐT-VP ngày 30/6/2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 323/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Y Ngọc |
Ngày ban hành: | 06/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Chưa có Video