BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 321/QĐ-BNN-PC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2018 (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT
PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số
321/QĐ-BNN-PC ngày 24 tháng 01
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn )
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH |
|||||
1. |
Pháp lệnh |
32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001 |
Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 59 Luật Thủy lợi. |
01/7/2018 |
2. |
Nghị định |
143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
01/7/2018 |
3. |
Nghị định |
66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 |
Về phát triển ngành nghề nông thôn. |
Được thay thế bằng Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn |
01/6/2018 |
4. |
Nghị định |
72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 |
Về quản lý an toàn đập. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 34 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
04/9/2018 |
5. |
Nghị định |
02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 |
Về khuyến nông. |
Được thay thế bằng Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông. |
10/7/2018 |
6. |
Nghị định |
119/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi. |
Được thay thế bằng Nghị định số 64/2018/NĐ-CP ngày 07/5/2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
22/6/2018 |
7. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/2010 |
Về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
05/6/2018 |
8. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 |
Về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, xây dựng cánh đồng lớn. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. |
20/8/2018 |
9. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
47/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 |
Về thí điểm cơ chế hỗ trợ một lần sau đầu tư theo quy định tại Nghị định số 89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày -07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 2 Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
25/3/2018 |
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH VÀ LIÊN TỊCH BAN HÀNH |
|||||
1. Tổ chức cán bộ |
|||||
10. |
Quyết định |
89/2008/QĐ-BNN ngày 25/8/2008 |
Ban hành Kỷ niệm chương và Quy chế xét tặng “Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp nông nghiệp và phát triển nông thôn”. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
20/9/2018 |
11. |
Thông tư |
16/2010/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2010 |
Quy định công tác bảo vệ bí mật nhà nước thuộc ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
12. |
Thông tư |
47/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 |
Hướng dẫn công tác thi đua và khen thưởng trong ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
20/9/2018 |
2. Khoa học, công nghệ và môi trường |
|||||
13. |
Thông tư |
69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009 |
Quy định khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
14. |
Thông tư |
16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 |
Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
27/9/2018 |
|
15. |
Thông tư |
50/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2011 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
05/6/2018 |
16. |
Thông tư |
52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2011 và Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/08/2011. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
17. |
Thông tư |
55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 |
Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
27/9/2018 |
|
18. |
Thông tư |
13/2015/TT-BNNPTNT ngày 25/3/2015 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Được thay thế bằng Thông tư số 04/2018/TT-BNNPTNT ngày 3/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp. |
01/7/2018 |
19. |
Thông tư |
49/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 |
Hướng dẫn quản lý nhiệm vụ và dự án khuyến nông Trung ương. |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý chương trình, dự án, nhiệm vụ khuyến nông trung ương. |
02/01/2018 |
20. |
Thông tư |
25/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 |
Hướng dẫn quản lý chương trình, dự án, nhiệm vụ khuyến nông Trung ương. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
3. Hợp tác quốc tế |
|||||
21. |
Thông tư |
49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/8/2009 |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
4. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||||
22. |
Quyết định |
39/2005/QĐ-BNN ngày 07/7/2005 |
Ban hành quy định áp dụng đơn giá lập Quy hoạch chi tiết khu (điểm) tái định cư Dự án thủy điện Sơn La. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
23. |
Thông tư |
116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
01/6/2018 |
24. |
Thông tư |
80/2007/TT-BNN ngày 24/9/2007 |
Hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
25. |
Thông tư |
34/2008/TT-BNN ngày 14/02/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 80/2007/TT-BNN ngày 24/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La. |
27/9/2018 |
|
26. |
Thông tư |
08/2009/TT-BNN ngày 26/02/2009 |
Hướng dẫn thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
27. |
Thông tư |
34/2011/TT-BNNPTNT ngày 17/5/2011 |
Hướng dẫn lập, thẩm định phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư Dự án thủy điện Lai Châu. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
28. |
Thông tư |
47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2011 |
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013. |
27/9/2018 |
|
29. |
Thông tư |
43/2012/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2011 hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013. |
27/9/2018 |
|
30. |
Thông tư |
15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 15/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
20/8/2018 |
31. |
Thông tư |
34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 |
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu. |
Được thay thế bằng Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. |
15/02/2018 |
5. Nông thôn mới |
|||||
32. |
Thông tư |
54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 |
Hướng dẫn thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
33. |
Thông tư liên tịch |
26/2011/TTLT-BNNPTNT-KHĐT-BTC ngày 13/4/2011 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
34. |
Thông tư |
41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới theo Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
35. |
Thông tư liên tịch |
51/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 02/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011. |
27/9/2018 |
|
36. |
Thông tư |
40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 |
Hướng dẫn trình tự thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới theo Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới. |
27/9/2018 |
|
6. Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|||||
37. |
Thông tư |
50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
07/02/2018 |
38. |
Thông tư |
25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 |
Hướng dẫn kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
39. |
Thông tư |
50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010 |
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
07/02/2018 |
40. |
Thông tư |
44/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2011 |
Bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
07/02/2018 |
|
41. |
Thông tư |
75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 |
Hướng dẫn xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
7. Chế biến, phát triển thị trường nông sản |
|||||
42. |
Thông tư |
43/2014/TT-BNNPTNT ngày 18/11/2014 |
Ban hành danh mục sản phẩm nông lâm thủy sản, sản phẩm phụ trợ, sản phẩm cơ khí để bảo quản, chế biến nông lâm thủy sản được hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
43. |
Thông tư |
04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 7 Điều 72 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số Điều của Luật Quản lý ngoại thương. |
31/12/2018 |
8. Chăn nuôi |
|||||
44. |
Thông tư |
25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 |
Ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. |
Được thay thế bằng Thông tư số 01/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất kinh doanh tại Việt Nam. |
03/03/2018 |
9. Lâm nghiệp |
|||||
45. |
Thông tư |
80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 |
Hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
01/01/2018 |
46. |
Thông tư |
20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
01/01/2018 |
|
47. |
Thông tư |
51/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2012 |
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng quy định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
Được thay thế bằng Thông tư số 21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 |
01/01/2018 |
48. |
Thông tư liên tịch |
62/2012/TTLT /BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý và sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
01/01/2018 |
49. |
Thông tư |
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 |
Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
Được thay thế bằng Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
01/01/2018 |
50. |
Thông tư |
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
01/01/2018 |
|
51. |
Thông tư |
24/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Ban hành danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước. |
Được thay thế bằng Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
01/01/2018 |
52. |
Chỉ thị |
32/2000/CT/B NN-KL ngày 27/3/2000 |
Về việc tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước. |
Được thay thế bằng Thông tư số 26/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng. |
01/01/2018 |
53. |
Quyết định |
78/2002/QĐ-BNN-KL ngày 28/8/2002 |
Về ban hành Quy phạm kỹ thuật theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong lực lượng Kiểm lâm. |
01/01/2018 |
|
10. Bảo vệ thực vật |
|||||
54. |
Thông tư |
58/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2010 |
Quy định biện pháp phòng, trừ bệnh lùn sọc đen hại lúa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
55. |
Thông tư |
12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 |
Hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu. |
27/9/2018 |
|
56. |
Thông tư |
48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2015 |
Hướng dẫn chi tiết điều kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. |
17/9/2018 |
57. |
Thông tư |
03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 |
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. |
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. |
28/3/2018 |
58. |
Thông tư |
06/2017/TT-BNNPTNT ngày 8/3/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. |
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. |
28/3/2018 |
59. |
Thông tư |
15/2017/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. |
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. |
28/3/2018 |
11. Thủy sản |
|||||
60. |
Quyết định |
38/2008/QĐ-BNN ngày 28/02/2008 |
Ban hành danh mục áp mã số HS hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên ngành thủy sản. |
Được thay thế bằng Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
01/01/2018 |
61. |
Thông tư |
53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 |
Quy định quản lý các loài thủy sinh vật ngoại lai tại Việt Nam. |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
12. Thủy lợi |
|||||
62. |
Quyết định |
211/1998/QĐ-BNN-QLN ngày 19/12/1998 |
Ban hành Quy định về chế độ sử dụng chi phí cho sửa chữa thường xuyên tài sản cố định của Doanh nghiệp khai thác công trình thủy lợi. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
63. |
Quyết định |
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 |
Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
64. |
Quyết định |
56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 |
Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
65. |
Quyết định |
62/2007/QĐ-BNN ngày 28/6/2007 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, ban hành kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
66. |
Thông tư |
75/2004/TT-BNN ngày 20/12/2004 |
Hướng dẫn việc thành lập, củng cố và phát triển tổ chức hợp tác dùng nước. |
Được thay thế bằng Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
01/7/2018 |
67. |
Thông tư |
33/2008/TT-BNN ngày 04/02/2008 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều thuộc Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
04/9/2018 |
68. |
Thông tư |
45/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/7/2009 |
Hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án bảo vệ công trình thủy lợi. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
69. |
Thông tư |
65/2009/TT-BNNPTNT ngày 12/10/2009 |
Hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi. |
Được thay thế bằng Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
01/7/2018 |
70. |
Thông tư |
56/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/10/2010 |
Quy định một số nội dung trong hoạt động của các tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
71. |
Thông tư |
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
72. |
Thông tư |
40/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/5/2011 |
Quy định năng lực của tổ chức cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
13. Quản lý xây dựng công trình |
|||||
73. |
Quyết định |
113/2000/QĐ-BNN-XDCB ngày 06/11/2000 |
Ban hành mẫu hồ sơ mời thầu xây lắp áp dụng cho các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
74. |
Quyết định |
11/2001/QĐ-BNN-XDCB ngày 19/02/2001 |
Ban hành quy chế quản lý các dự án đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. |
27/9/2018 |
|
75. |
Quyết định |
101/2001/QĐ-BNN ngày 15/10/2001 |
Ban hành mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa áp dụng cho các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
76. |
Quyết định |
44/2003/QĐ-BNN ngày 14/02/2003 |
Sửa đổi, bổ sung một số mẫu văn bản quản lý đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
77. |
Quyết định |
55/2003/QĐ-BNN ngày 09/4/2003 |
Ban hành tạm thời chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
78. |
Quyết định |
11/2005/QĐ-BNN ngày 07/3/2005 |
Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
79. |
Thông tư |
81/2001/TT-BNN ngày 09/8/2001 |
Hướng dẫn thực hiện công tác nghiệm thu thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
80. |
Thông tư |
18/2006/TT-BNN ngày 20/3/2006 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH |
|||||
81. |
Nghị định |
69/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen. |
Điều 37; Điều 38; Điều 39; khoản 3 Điều 40; khoản 4, khoản 5 Điều 40. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Điều 4 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. |
17/9/2018 |
82. |
Nghị định |
67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
- Bãi bỏ khoản 6 Điều 3 và khoản 2 Điều 7; - Sửa đổi các Điều, khoản điểm sau: Điều 1; Khoản 1, khoản 3; Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Điều 5; Khoản 2, khoản 3, khoản 7; khoản 8 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 2 Điều 8; Điểm e khoản 1 Điều 9; Khoản 2 Điều 9; Điểm b khoản 3 Điều 9; Khoản 2 Điều 10; Khoản 4 Điều 13. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
25/3/2018 |
83. |
Nghị định |
89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
Bãi bỏ khoản 5, khoản 7 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
25/3/2018 |
84. |
Nghị định |
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y. |
Khoản 1; điểm a, c, e khoản 2 Điều 12; Điểm c, d khoản 3 Điều 12; Điểm c khoản 5 Điều 12; điểm b, c khoản 1; điểm b, d, đ, g khoản 2; điểm đ, e khoản 3 Điều 12; khoản 2, khoản 3 Điều 17; khoản 1, khoản 4, khoản 5 Điều 17; khoản 2 Điều 18; khoản 3, khoản 4 Điều 18; khoản 1, khoản 2, khoản 5, khoản 6 Điều 19; điểm d, điểm đ khoản 1 Điều 20; khoản 2 Điều 20. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Điều 2 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. |
17/9/2018 |
85. |
Nghị định |
66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư, kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. |
- Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6; - Khoản 2 Điều 11 - Khoản 1, khoản 2 Điều 19 - Khoản 3 Điều 19 - Điểm a, b khoản 2 Điều 20 - Khoản 1; điểm c, d khoản 2; khoản 3 Điều 20 - Khoản 2; điểm a và điểm e khoản 3; điểm a và điểm b khoản 4 Điều 21 - Khoản 2; điểm a và điểm e khoản 3; điểm a và điểm b khoản 4 Điều 21 - Khoản 1; điểm c khoản 2 Điều 22 - Khoản 3 Điều 22 - Điểm a khoản 2; điểm b khoản 3 Điều 23 - Khoản 1; điểm b khoản 2; điểm a, c khoản 3 Điều 23 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Điều 1 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. |
17/9/2018 |
86. |
Nghị định |
39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
- Khoản 1, 2, 3 Điều 7; điểm a, c, d, đ, e, g, h khoản 4 Điều 7; - Khoản 1, 2 Điều 8; - Điểm a khoản 2 Điều 10; - Khoản 1, 3 Điều 12; điểm a, c khoản 7 Điều 12 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. |
17/9/2018 |
87. |
Nghị định |
41/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản. |
Các nội dung về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản. |
Được thay thế bằng Nghị định số 64/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/5/2018 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
22/6/2018 |
88. |
Nghị định |
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 11 Điều 4. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
04/9/2018 |
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NN VÀ PTNT BAN HÀNH |
|||||
1. Tổ chức cán bộ |
|||||
89. |
Thông tư |
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Điều 3, Điều 5, Điều 9, Điều 16 |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
2. Khoa học công nghệ |
|||||
90. |
Thông tư |
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều, của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Điều 17 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý chương trình, dự án, nhiệm vụ khuyến nông trung ương. |
02/01/2018 |
3. Bảo vệ thực vật |
|||||
91. |
Thông tư |
03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 04 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. |
- Bãi bỏ Mã số HS quy định tại Phụ lục II; - Thay thế Phụ lục III. |
Bị bãi bỏ, thay thế bởi khoản 1, khoản 2 Điều 2 Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
01/01/2018 |
4. Thú y |
|||||
92. |
Thông tư |
10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam. |
- Phụ lục IB. Danh mục thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT. - Phần B Phụ lục IC. Danh mục thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT. |
Được thay thế bằng Điều 2 Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
01/01/2018 |
93. |
Thông tư |
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động. |
Điểm b khoản 2 Điều 13; Khoản 1 Điều 14; Khoản 3 Điều 15; Khoản 3 Điều 17 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 5 Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư 02/2006/TT-BTS, Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT. |
17/3/2018 |
5. Kinh tế hợp tác |
|||||
94. |
Thông tư |
03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/01/2014 hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Điểm c khoản 2 Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
27/9/2018 |
6. Lâm nghiệp |
|||||
95. |
Thông tư |
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN. |
Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
01/01/2018 |
7. Thủy sản |
|||||
96. |
Thông tư |
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản |
Điểm d khoản 3 Mục II |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3 Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư 02/2006/TT-BTS, Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT |
17/3/2018 |
97. |
Thông tư |
62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT- BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 |
Phụ lục sửa đổi, bổ sung Phụ lục 5 về những đối tượng bị cấm khai thác của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư 02/2006/TT-BTS, Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT. |
17/3/2018 |
98. |
Thông tư |
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết thi hành Điều 3 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6 /2012 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản. |
- Khoản 1 và khoản 2 Điều 5 - Phụ lục VIII |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư 02/2006/TT-BTS, Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT. |
17/3/2018 |
99. |
Thông tư |
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác |
- Khoản 1, khoản 2 và khoản 9 Điều 3; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 9; Điều 10; Điều 16. - Khoản 5, bổ sung khoản 7, Điều 13. - Phụ lục V. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư 02/2006/TT-BTS, Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT. |
17/3/2018 |
8. Trồng trọt |
|||||
100. |
Thông tư |
48/2012/TT - BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
- Tên Thông tư - Điều 1 - Cụm từ: “trồng trọt”, “sơ chế”, “và/hoặc sơ chế (sản xuất/sơ chế)”, “/sơ chế” tại các khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 8 Điều 2. - Khoản 2 Điều 4. - Cụm từ “trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông học, sinh học đối với lĩnh vực trồng trọt” tại điểm a khoản 1 Điều 6. - Cụm từ “sản phẩm rau, quả, chè thuộc lĩnh vực trồng trọt” tại khoản 1 Điều 16. - Cụm từ “Cục Trồng trọt” tại điểm b khoản 4 Điều 17. - Mã số “CGĐG-VietGAP-TT 01” tại Phụ lục I. - Cụm từ “trồng trọt” tại Phụ lục II. - Cụm từ “/sơ chế” tại Phụ lục III. - Cụm từ “Trồng trọt (TT)” và cụm từ “Mã số của một tổ chức chứng nhận VietGAP được chỉ định thứ 01 của năm 2012 do Cục Trồng trọt chỉ định là VietGAP-TT-12-01 ” tại Phụ lục VII. - Phụ lục IXB. - “Mục III” tại Phụ lục XI. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 06/2018/TT-BNNPTNT ngày 21/6/2016 sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt. |
06/8/2018 |
9. Quản lý chất lượng |
|||||
101. |
Thông tư |
48/2013/TT - BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
- Điểm a khoản 1 Điều 2 - Điểm a khoản 3 Điều 2 - Điều 5 - Tên Điều 6 - Tên Chương II - Điều 10 - Khoản 1 Điều 18 - Điểm c khoản 1 Điều 19 - Khoản 1 Điều 20 - Điểm a khoản 3 Điều 20 - Điều 21 - Điểm b khoản 1 Điều 26 - Khoản 2 Điều 26 - Điểm b khoản 1 Điều 28 - Khoản 3 Điều 29 - Khoản 1 Điều 30 - Khoản 3 Điều 31 - Khoản 1 Điều 33 - Khoản 2 Điều 36 - Điểm a khoản 1 Điều 37 - Điểm a khoản 1 Điều 39 - Điều 40; Điểm b khoản 1 Điều 41 - Thay thế cụm từ “kiểm tra” bằng cụm từ “thẩm định” tại các điểm, khoản, điều sau: điểm b khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 2; khoản 3 Điều 3; điểm b khoản 1 Điều 6; tên Chương III; điểm b khoản 1 Điều 23; khoản 2 Điều 23; tên Điều 29; khoản 1 Điều 29; tên Điều 30 và khoản 2 Điều 30; tên Điều 31 và khoản 1 Điều 31; khoản 1, khoản 2 Điều 32; khoản 1 Điều 35; Điều 38; điểm a, c, d, đ, e khoản 1, khoản 2 Điều 41; Phụ lục XIII, XV, XVI, XVII; biểu mẫu 5b-1, 5b-2, 5b-3, 5b-4, 5b-5, 5b-6, 5b-7, 5b-8 ban hành kèm theo Phụ lục V. - Bãi bỏ cụm từ “kiểm tra” tại Điều 4; tên Điều 6; điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 6; tên Điều 7; Điều 13; Điều 14; Điều 15; điểm b, c, đ, e, g khoản 1 Điều 37; điểm d khoản 1, điểm b, d, đ khoản 2 Điều 39; Phụ lục V. - Thay thế cụm từ “cơ quan kiểm tra, chứng nhận” bằng cụm từ “cơ quan thẩm định” tại các điểm, khoản, điều sau: khoản 1 Điều 13; điểm e khoản 1 Điều 15; khoản 6 Điều 22; khoản 1, khoản 2 Điều 23; điểm c khoản 3 Điều 24; Điều 26; khoản 2, khoản 3 Điều 27; khoản 2 Điều 28; khoản 5 Điều 29; khoản 1 Điều 30; khoản 1, khoản 2 Điều 31; Điều 32; khoản 2 Điều 33, Điều 34; Điều 35; khoản 1 Điều 36; điểm đ khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 37; Điều 38; điểm d khoản 1, khoản 2 Điều 39; điểm c khoản 2 Điều 41; Điều 42; điểm c khoản 1 Điều 43; Phụ lục VIII, XI, XII, XIII, XV, XVI, XVII. - Bãi bỏ cụm từ “lệ phí” tại điểm g khoản 1 Điều 37. - Bãi bỏ cụm từ “kiểm tra sau khi cấp Giấy chứng nhận ATTP” tại điểm a, c khoản 1 Điều 41. - Thay thế cụm từ “hướng dẫn, kiểm tra, thẩm định và đánh giá phân loại” bằng cụm từ “hướng dẫn thẩm định điều kiện ATTP” tại Phụ lục V, biểu mẫu 5b-1, 5b-2, 5b-3, 5b-4, 5b-5, 5b-6, 5b-7, 5b-8 ban hành kèm theo Phụ lục V. - Thay thế Phụ lục I bằng Phụ lục IIIA ban hành kèm theo Thông tư này; Phụ lục II bằng Phụ lục IVA ban hành kèm theo Thông tư này; Phụ lục III bằng Phụ lục VA ban hành kèm theo Thông tư này; Phụ lục VI bằng Phụ lục VIA ban hành kèm theo Thông tư này; Phụ lục IX Phụ lục VIIA ban hành kèm theo Thông tư này. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu, Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT. |
13/12/2018 |
102. |
Thông tư |
02/2017/TT - BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
- Khoản 1 Điều 1 - Khoản 2 Điều 1 - Khoản 3 Điều 1 - Khoản 4 Điều 1 - Khoản 6 Điều 1 - Khoản 7 Điều 1 - Khoản 10 Điều 1 |
13/12/2018 |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20181; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN NĂM 2018; NGƯNG HIỆU LỰC TOAN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20182
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
103. |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ |
99/2006/QĐ-TTg ngày 08/05/2006 |
Về việc phê duyệt Chương trình thí điểm khoanh nuôi bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại 21 xã biên giới, tỉnh Lai Châu. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
31/12/2010 |
104. |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ |
38/2015/QĐ-TTg ngày 09/09/2015 |
Thí điểm triển khai thanh tra chuyên ngành an toàn thực phẩm tại quận, huyện, thị xã và phường, xã, thị trấn của thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. |
15/11/2016 |
|
105. |
Thông tư |
06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 |
Ban hành Danh mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam. |
31/12/2017 |
|
106. |
Thông tư |
36/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Thông tư số 06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 về việc ban hành Danh mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam. |
31/12/2017 |
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN NĂM 2018; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018: Không có.
1 Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố thì văn bản quy phạm pháp luật đó được đưa vào Bảng biểu này để trình Bộ trưởng công bố theo quy định.
2 Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố thì văn bản quy phạm pháp luật đó được đưa vào Bảng biểu này để trình Bộ trưởng công bố theo quy định.
Quyết định 321/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2018
Số hiệu: | 321/QĐ-BNN-PC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 321/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2018
Chưa có Video