ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3204/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 4093/TTr-SLĐTBXH ngày 06 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết UBND quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3204/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân
dân thành phố Đà Nẵng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã thủ tục |
Ghi chú |
|
|
||
1.001776 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
2 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
2.000777 |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731 |
Sửa đổi, bổ sung |
4 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
2.000744 |
Sửa đổi, bổ sung |
5 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ nhà ở, sửa chữa nhà ở |
2.000751 |
Sửa đổi, bổ sung |
6 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
2.000286 |
Sửa đổi, bổ sung |
7 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong và ngoài thành phố |
1.001753 |
Sửa đổi, bổ sung |
8 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện trong thành phố |
1.001758 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
|
||
1 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
1.010811 |
Mới ban hành |
2 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc, hệ thống giáo dục quốc dân |
1.010821 |
Mới ban hành |
3 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
1.010401 đặc thù |
Giữ nguyên |
4 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
1.010374 đặc thù |
Giữ nguyên |
5 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND |
1.010427 đặc thù |
Giữ nguyên |
6 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo |
1.010428 đặc thù |
Giữ nguyên |
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
1.010430 đặc thù |
Giữ nguyên |
|
1.010379 đặc thù |
Giữ nguyên |
||
9 |
Thủ tục thăm viếng mộ liệt sĩ |
1.010832 đặc thù |
Giữ nguyên |
10 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010803 |
Mới ban hành |
11 |
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001396 đặc thù |
Giữ nguyên |
12 |
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001157 đặc thù |
Giữ nguyên |
13 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
1.010825 đặc thù |
Giữ nguyên |
14 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
1.010804 |
Mới ban hành |
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
1.010801 |
Mới ban hành |
16 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ chuyển đổi người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ |
1.010391 đặc thù |
Giữ nguyên |
17 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
1.010819 |
Mới ban hành |
18 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001257 đặc thù |
Giữ nguyên |
19 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
1.010820 |
Mới ban hành |
20 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010816 |
Mới ban hành |
21 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010817 |
Mới ban hành |
22 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
1.010818 |
Mới ban hành |
23 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
1.010805 |
Mới ban hành |
24 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
1.010824 |
Mới ban hành |
25 |
Thủ tục xác nhận giải quyết Chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
1.010452 đặc thù |
Giữ nguyên |
26 |
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ |
1.010396 đặc thù |
Giữ nguyên |
27 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg, Quyết định số 188/2007/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ |
1.010398 đặc thù |
Giữ nguyên |
28 |
Thủ tục xác nhận giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
1.010456 đặc thù |
Giữ nguyên |
29 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
1.010812 |
Mới ban hành |
30 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
1.010810 |
Mới ban hành |
31 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
1.002741 |
Giữ nguyên |
32 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
1.010815 |
Mới ban hành |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã thủ tục |
Ghi chú |
|
|
||
Thủ tục xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật |
1.010375 đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
|
1.001776 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
3 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
2.000777 |
Sửa đổi, bổ sung |
4 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731 |
Sửa đổi, bổ sung |
5 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
2.000744 |
Sửa đổi, bổ sung |
6 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
2.000751 |
Sửa đổi, bổ sung |
1.010402 đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
||
8 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
2.000286 |
Sửa đổi, bổ sung |
9 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong và ngoài thành phố |
1.001753 |
Sửa đổi, bổ sung |
10 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện trong thành phố |
1.001758 |
Sửa đổi, bổ sung |
Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
1.001699 |
Giữ nguyên |
|
12 |
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
1.000506 |
Sửa đổi, bổ sung |
13 |
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
1.000489 |
Sửa đổi, bổ sung |
14 |
Thủ tục xác nhận đối tượng hộ thoát nghèo để miễn, giảm học phí cho học sinh |
1.010421 đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
|
|
||
1 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1.010821 |
Mới ban hành |
2 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
1.010425 đặc thù |
Giữ nguyên |
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
1.010426 đặc thù |
Giữ nguyên |
4 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn |
1.010427 đặc thù |
Giữ nguyên |
5 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo |
1.010377 đặc thù |
Giữ nguyên |
6 |
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP |
1.010430 đặc thù |
Giữ nguyên |
7 |
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) đối với các đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
1.010432 đặc thù |
Giữ nguyên |
8 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010803 |
Mới ban hành |
9 |
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001396 đặc thù |
Giữ nguyên |
10 |
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001157 đặc thù |
Giữ nguyên |
11 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
1.010825 đặc thù |
Giữ nguyên |
12 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
1.010804 |
Mới ban hành |
13 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
1.010801 |
Mới ban hành |
14 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ chuyển đổi người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ |
1.010442 đặc thù |
Giữ nguyên |
15 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001257 đặc thù |
Giữ nguyên |
16 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
1.010820 |
Mới ban hành |
17 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010816 |
Mới ban hành |
18 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010817 |
Mới ban hành |
19 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
1.010818 |
Mới ban hành |
20 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
1.010819 |
Mới ban hành |
21 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
1.010805 |
Mới ban hành |
22 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
1.010812 |
Mới ban hành |
23 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
1.010815 |
Mới ban hành |
24 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
1.010824 |
Mới ban hành |
25 |
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị, định số 150/2006/NĐ-CP |
1.010452 đặc thù |
Giữ nguyên |
26 |
Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ |
1.010454 đặc thù |
Giữ nguyên |
27 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
1.010455 đặc thù |
Giữ nguyên |
28 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
1.01456 đặc thù |
Giữ nguyên |
29 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
1.010810 |
Mới ban hành |
30 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
1.010802 |
Mới ban hành |
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 3204/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Lê Trung Chinh |
Ngày ban hành: | 13/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Chưa có Video