ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3194/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 20 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2858/ QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN CÓ THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3194/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ninh)
1. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và đầu tư
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (24) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã |
|
|
1 |
Đăng ký hợp tác xã |
Có |
Có |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Có |
Có |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Có |
Có |
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Có |
Có |
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Có |
Có |
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Có |
Có |
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Có |
Có |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
Có |
Có |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
Có |
Có |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Có |
Có |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Có |
Có |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Có |
Có |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Có |
Có |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Có |
Có |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Có |
Có |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Có |
Có |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Có |
Có |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
Có |
Có |
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh cá thể |
|
|
20 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Có |
Có |
21 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Có |
Có |
22 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
Có |
Có |
23 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Có |
Có |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Có |
Có |
2. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (31) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Có |
Có |
3 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Có |
Có |
7 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Có |
Có |
8 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Có |
Có |
10 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Có |
Có |
11 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Có |
Có |
12 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Có |
Có |
13 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Có |
Có |
14 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Có |
Có |
15 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký. |
Có |
Có |
16 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, xóa thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật |
Có |
Có |
17 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Có |
Có |
18 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
Có |
Có |
19 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Có |
Có |
20 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Có |
Có |
21 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Có |
Có |
22 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Có |
Có |
23 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền |
Có |
Có |
24 |
Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Có |
Có |
25 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Có |
Có |
26 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Có |
Có |
27 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Có |
Có |
28 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Có |
Có |
29 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
30 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
31 |
Đăng ký công trình khai thác nước dưới đất |
Có |
Có |
3. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (10) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
1 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
Có |
Có |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Có |
Có |
3 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Quy hoạch |
|
|
4 |
Chấp thuận địa điểm xây dựng |
Có |
Có |
5 |
Thẩm định, cấp Giấy phép quy hoạch |
Có |
Có |
6 |
Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch theo phân cấp: Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng |
Có |
Có |
7 |
Thỏa thuận/ Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch theo phân cấp: Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng |
Có |
Có |
8 |
Thỏa thuận/ Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch theo phân cấp |
Có |
Có |
9 |
Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) theo phân cấp |
Có |
Có |
10 |
Thỏa thuận/Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến theo phân cấp |
Có |
Có |
4. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (28) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
1 |
Thủ tục Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của nhà chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Có |
Có |
7 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Có |
Có |
8 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ |
|
|
10 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Có |
Có |
11 |
Thủ tục thành lập hội |
Có |
Có |
12 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Có |
Có |
13 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập; hợp nhất hội |
Có |
Có |
14 |
Thủ tục đổi tên hội |
Có |
Có |
15 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Có |
Có |
16 |
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường |
Có |
Có |
17 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Có |
Có |
18 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Có |
Có |
19 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Có |
Có |
20 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Có |
Có |
21 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Có |
Có |
22 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Có |
Có |
23 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, quỹ |
Có |
Có |
24 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
Có |
Có |
25 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
26 |
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Có |
Có |
27 |
Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Có |
Có |
28 |
Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Có |
Có |
5. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (40) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều (đối với đê cấp 4, cấp 5) |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ (đối với đê cấp 4, cấp 5) |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Công trình cấp 4, cấp 5) |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Công trình cấp 4, cấp 5) |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Công trình cấp 4, cấp 5) |
Có |
Có |
6 |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Công trình cấp 4, cấp 5) |
Có |
Có |
7 |
Thủ tục Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối) |
Có |
Có |
8 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm |
Có |
Có |
10 |
Thủ tục Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối). |
Không |
Có |
11 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Có |
Có |
12 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
Có |
Có |
13 |
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Có |
Có |
14 |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
Có |
Có |
15 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
Có |
Có |
16 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Có |
Có |
17 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
Có |
Có |
18 |
Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Có |
Có |
19 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
Có |
Có |
20 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Có |
Có |
21 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Có |
Có |
22 |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Có |
Có |
23 |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
Có |
Có |
24 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
Có |
Có |
25 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng |
Có |
Có |
26 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu. |
Có |
Có |
27 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
Có |
Có |
28 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
Có |
Có |
29 |
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
Có |
Có |
30 |
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
Có |
Có |
31 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Có |
Có |
32 |
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Có |
Có |
33 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Có |
Có |
34 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3 |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
35 |
Thủ tục Đăng ký tàu cá trong trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu đối với tàu cá dưới 20CV |
Có |
Có |
36 |
Thủ tục Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá cho tàu dưới 20CV |
Có |
Có |
37 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20CV |
Có |
Có |
38 |
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20CV |
Có |
Có |
39 |
Thủ tục Cấp mới Giấy phép khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20CV |
Có |
Có |
40 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá dưới 20CV |
Có |
Có |
6. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (19) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
2 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
4 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
5 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Có |
Có |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Có |
Có |
7 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Có |
Có |
8 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Có |
Có |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Có |
Có |
10 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Có |
Có |
11 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Có |
Có |
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Có |
Có |
13 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|
|
14 |
Đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới. |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng |
|
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Có |
Có |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Có |
Có |
17 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Có |
Có |
18 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Có |
Có |
V |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
19 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ; cơ sở kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ, cơ sở kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định, cơ sở buôn bán hàng rong, các hộ kinh doanh thực phẩm tại chợ |
Có |
Có |
7. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (29 + 6) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Có |
Có |
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Có |
Có |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Có |
Có |
4 |
Giải thể hoạt động trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Có |
Có |
5 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Có |
Có |
6 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Có |
Có |
7 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
Có |
Có |
8 |
Giải thể trường tiểu học theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường |
Có |
Có |
9 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng |
Có |
Có |
10 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Có |
Có |
11 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Có |
Có |
12 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
Có |
Có |
13 |
Giải thể trường trung học cơ sở theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường |
Có |
Có |
14 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Có |
Có |
15 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
Có |
Có |
16 |
Cho phép Trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Có |
Có |
17 |
Thành lập Trường phổ thông dân lập bán trú |
Có |
Có |
18 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Có |
Có |
19 |
Sáp nhập, chia tách Trường phổ thông dân tộc bán trú |
Có |
Có |
20 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Có |
Có |
21 |
Cho phép Trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Có |
Có |
22 |
Cho phép Trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Có |
Có |
23 |
Cho phép Trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Có |
Có |
24 |
Cho phép Trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Có |
Có |
25 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Có |
Có |
26 |
Quy trình đánh giá, xếp loại cộng đồng học tập cấp xã |
Có |
Có |
27 |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn |
Có |
Có |
28 |
Thủ tục Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi 5 tuổi |
Có |
Có |
29 |
Thủ tục Hỗ trợ học phí và chi phí học tập để mua sách, vở, đồ dùng học tập cho trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ, không có nguồn nuôi dưỡng; trẻ em thuộc hộ cận nghèo; trẻ em tự kỷ đang theo học tại các cơ sở giáo dục |
Có |
Có |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC (Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo) |
|
|
30 |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Có |
Có |
31 |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Có |
Có |
32 |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Có |
Có |
33 |
Thủ tục Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Có |
Có |
34 |
Thủ tục Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
Có |
Có |
35 |
Thủ tục Đặc cách tốt nghiệp phổ thông |
Có |
Không |
8. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (6) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Thông tin điện tử |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Có |
Có |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Có |
Có |
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Có |
Có |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
5 |
Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Có |
Có |
9. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông - Vận tải
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (9) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
|
Lĩnh vực Đường Thủy |
|
|
1 |
Đăng ký phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Có |
Có |
2 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Có |
Có |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Có |
Có |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Có |
Có |
6 |
Cấp lại giấy đăng ký phương tiện |
Có |
Có |
7 |
Xóa đăng ký phương tiện |
Có |
Có |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
Có |
Có |
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
Có |
Có |
10. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (17 +1) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
|
|
1 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước |
|
|
2 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
6 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
Có |
Có |
7 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
8 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Có |
Không |
9 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Có |
Không |
10 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Có |
Không |
11 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Có |
Không |
12 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Có |
Không |
13 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Có |
Không |
14 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Có |
Không |
15 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Có |
Có |
16 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Có |
Có |
17 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Có |
Có |
V |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH |
|
|
18 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Có |
Có |
11. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (18) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
Có |
Không |
2 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Có |
Không |
3 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Có |
Không |
4 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) |
Có |
Không |
5 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
Có |
Không |
6 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
Có |
Không |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
Có |
Có |
8 |
Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
9 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Có |
Không |
10 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
|
11 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
12 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
13 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Có |
Không |
V |
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
|
14 |
Hỗ trợ trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh từ 5 triệu đồng trở lên cho 01 lần khám, chữa bệnh; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh nhiều lần từ 10 triệu đồng trở lên trong 01 năm; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh từ 10 triệu đồng trở lên cho 01 lần khám, chữa bệnh; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh nhiều lần từ 15 triệu đồng trở lên trong 01 năm. |
Có |
Không |
15 |
Thủ tục hỗ trợ trẻ em bị xâm hại tình dục; trẻ em là nạn nhân của tai nạn thương tích hoặc bị bạo lực dẫn đến tử vong hoặc có tỷ lệ thương tật là 21% trở lên |
Có |
Không |
16 |
Hỗ trợ dinh dưỡng nâng cao thể trạng hằng tháng cho trẻ em nhiễm HIV/AIDS, trẻ em dưới 24 tháng tuổi sinh ra từ bà mẹ bị nhiễm HIV/AIDS; hỗ trợ hằng tháng cho trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ, không có nguồn nuôi dưỡng |
Có |
Không |
17 |
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở bảo trợ xã hội |
Có |
Không |
18 |
Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Có |
Không |
12. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (6) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp, cấp lại và cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
4 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động của điểm, trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Có |
Có |
13. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
Có |
Không |
14. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (5) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Tiếp công dân |
|
|
4 |
Thủ tục tiếp công dân |
Không |
Có |
III |
Lĩnh vực Xử lý đơn thư |
|
|
5 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
Có |
Có |
Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: | 3194/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Đặng Huy Hậu |
Ngày ban hành: | 20/08/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Chưa có Video