ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 319/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 08 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 nấm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 15/TTr-SLĐTBXH ngày 4 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 319/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật |
Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý cho việc sửa đổi, bổ sung |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
TTHC CẤP XÃ |
|||||||
I |
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|||||||
1 |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Qua bưu chính; - Qua DVC trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn); Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
0 đồng |
- Thông tư số 08/2023/TT-LĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
1.001653 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
- Trực tiếp; - Qua bưu chính; - Qua DVC trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn); Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
0 đồng |
- Thông tư số 08/2023/TT-LĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy dinh hên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý cho việc bãi bỏ TTHC |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
A. TTHC CẤP TỈNH |
|||
I. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
1.001310 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất hình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
1.001305 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất hình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. QUY TRÌNH 25 NGÀY LÀM VIỆC
1. Các TTHC áp dụng quy trình
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
1 |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
2. Nội dung quy trình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Cán bộ Một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã |
24 ngày làm việc |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh; Cơ sở giáo dục |
Bước 3 |
Trả kết quả |
Cán bộ một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH 05 NGÀY LÀM VIỆC
1. Các TTHC áp dụng quy trình
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
1 |
1.001653 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
2. Nội dung quy trình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Cán bộ một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Trả kết quả |
Cán bộ một cửa cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 319/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 08/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Chưa có Video