BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3179/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2023; Nghị quyết số 124/NQ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 805/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, thời hạn trình các dự án luật được điều chỉnh thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2023 và các dự án luật thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2024;
Căn cứ Công văn số 5216/VPCP-NN ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về việc đề xuất sửa đổi, bổ sung Nghị định số 10/2023/NĐ-CP về đất đai;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh danh mục dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trình Chính phủ thuộc Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 107/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 01 năm 2023 như sau:
a) Rút khỏi danh mục 01 văn bản (số thứ tự 03);
b) Bổ sung vào danh mục 02 văn bản.
2. Điều chỉnh danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường thuộc Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 107/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 01 năm 2023 như sau:
a) Rút khỏi danh mục 02 văn bản (số thứ tự I.1 và IV.2);
b) Điều chỉnh thời hạn ban hành 01 văn bản (số thứ tự VI.4); điều chỉnh tên và thời hạn ban hành 01 văn bản (số thứ tự VII.1);
c) Bổ sung vào danh mục 03 văn bản.
3. Chi tiết danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc Chương trình 2023 sau khi được điều chỉnh tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị trực thuộc Bộ trong việc thực hiện Chương trình 2023
1. Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ được Bộ trưởng giao chủ trì xây dựng văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm:
a) Tuân thủ trình tự, thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định pháp luật; thực hiện đúng tiến độ xây dựng và trình ban hành, bảo đảm chất lượng văn bản quy phạm pháp luật được giao xây dựng;
b) Chịu trách nhiệm cá nhân trước Bộ trưởng về tiến độ, chất lượng của văn bản quy phạm pháp luật được giao xây dựng; trường hợp có vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện phải kịp thời báo cáo Bộ trưởng hoặc Thứ trưởng phụ trách để giải quyết để bảo đảm tiến độ, chất lượng theo quy định.
2. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp Vụ trưởng Vụ Pháp chế có trách nhiệm tiếp tục bố trí kinh phí bảo đảm thực hiện và hoàn thành Chương trình 2023.
3. Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Kế hoạch - Tài chính, Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cho ý kiến và thẩm định dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định của pháp luật.
4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế đôn đốc, theo dõi, kiểm tra và báo cáo Bộ trưởng tiến độ thực hiện Chương trình 2023.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 107/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÌNH CHÍNH
PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3179/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên văn bản |
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Đơn vị cho ý kiến |
Thời gian |
|
Trình Bộ trưởng |
Trình Chính phủ |
||||
1 |
Luật Đất đai (sửa đổi) |
- Vụ Đất đai; - Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất; - Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai. |
Vụ Pháp chế |
3/2023 |
3/2023 |
2 |
Luật Tài nguyên nước (sửa đổi) |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Pháp chế |
01/2023 |
01/2023 |
3 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết Luật Khoáng sản |
Cục Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
5/2023 |
6/2023 |
4 |
Nghị định thay thế Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn |
Vụ Pháp chế |
10/2023 |
11/2023 |
5 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai[1] |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Vụ Pháp chế |
8/2023 |
8/2023 |
6 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường[2] |
Vụ Môi trường |
Vụ Pháp chế |
10/2023 |
11/2023 |
7 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định định mức chi phí tái chế đối với một đơn vị khối lượng sản phẩm, bao bì và chi phí quản lý hành chính phục vụ quản lý, giám sát và hỗ trợ thực hiện trách nhiệm tái chế và trách nhiệm thu gom, xử lý chất thải của nhà sản xuất, nhập khẩu[3] |
Vụ Pháp chế |
|
10/2023 |
11/2023 |
DANH MỤC DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC THẨM
QUYỀN BAN HÀNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3179/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên văn bản |
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Đơn vị thẩm định |
Thời gian |
||
Thẩm định |
Trình Bộ trưởng |
Ban hành |
||||
I |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
1 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường4 |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Vụ Pháp chế |
Trước 15/11/2023 |
Trước 30/11/2023 |
Trước 30/12/2023 |
II |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
|
|
|
|
|
1 |
Thông tư thay thế Thông tư số 30/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu khí tượng thủy văn đối với trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng |
Tổng cục Khí tượng thủy văn |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 01/4/2023 |
Trước 15/5/2023 |
Trước 30/5/2023 |
2 |
Thông tư thay thế Thông tư số 45/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn |
Tổng cục Khí tượng thủy văn |
- Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Vụ Pháp chế. |
Trước 01/5/2023 |
Trước 15/6/2023 |
Trước 30/6/2023 |
3 |
Thông tư thay thế Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động |
Tổng cục Khí tượng thủy văn |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 01/10/2023 |
Trước 15/11/2023 |
Trước 30/11/2023 |
4 |
Thông tư thay thế Thông tư số 40/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường |
Tổng cục Khí tượng thủy văn |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 01/11/2023 |
Trước 15/12/2023 |
Trước 30/12/2023 |
III |
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
|
|
|
|
|
1 |
Thông tư hướng dẫn điều tra, đánh giá, xác định thiệt hại và lập hồ sơ bồi thường thiệt hại về môi trường do dầu tràn |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Trước 01/11/2023 |
Trước 15/12/2023 |
Trước 30/12/2023 |
2 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 27/2026/TT-BTNMT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết bộ chỉ số và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo[5] |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Trước 15/11/2023 |
Trước 15/12/2023 |
Trước 30/12/2023 |
3 |
Thông tư thay thế Thông tư số 40/2010/TT-BTNMT ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo[6] |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Trước 15/11/2023 |
Trước 15/12/2023 |
Trước 30/12/2023 |
IV |
LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|
|
|
|
|
1 |
Thông tư hướng dẫn lồng ghép nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch |
Cục Biến đổi khí hậu |
Vụ Pháp chế |
Trước 01/6/2023 |
Trước 15/7/2023 |
Trước 30/7/2023 |
2 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát theo Nghị định thư Montreal |
Cục Biến đổi khí hậu |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 01/9/2023 |
Trước 15/10/2023 |
Trước 30/10/2023 |
3 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm kê khí nhà kính; đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính lĩnh vực chất thải |
Cục Biến đổi khí hậu |
- Vụ Kế hoạch - Tài chính; - Vụ Pháp chế. |
Trước 01/10/2023 |
Trước 15/11/2023 |
Trước 30/11/2023 |
V |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
|
1 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 01/5/2023 |
Trước 15/6/2023 |
Trước 30/6/2023 |
2 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 01/6/2023 |
Trước 15/7/2023 |
Trước 30/7/2023 |
3 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 01/8/2023 |
Trước 15/9/2023 |
Trước 30/9/2023 |
4 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 01/9/2023 |
Trước 15/10/2023 |
Trước 30/10/2023 |
5 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1000.000 |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 01/10/2023 |
Trước 15/11/2023 |
Trước 30/11/2023 |
VI |
LĨNH VỰC VIỄN THÁM |
|
|
|
|
|
1 |
Thông tư quy định kỹ thuật giám sát ngập lụt bằng công nghệ viễn thám |
Cục Viễn thám quốc gia |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 01/8/2023 |
Trước 15/9/2023 |
Trước 30/9/2023 |
2 |
Thông tư quy định kỹ thuật giám sát tình hình khai thác khoáng sản bằng công nghệ viễn thám |
Cục Viễn thám quốc gia |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 01/8/2023 |
Trước 15/9/2023 |
Trước 30/9/2023 |
3 |
Thông tư quy định kỹ thuật giám sát mực nước lưu vực sông ngoài biên giới bằng công nghệ viễn thám |
Cục Viễn thám quốc gia |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 01/9/2023 |
Trước 15/10/2023 |
Trước 30/10/2023 |
4 |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia xây dựng bộ dữ liệu tính toán phát thải các-bon sử dụng tư liệu viễn thám[7] |
Cục Viễn thám quốc gia |
- Vụ Khoa học và Công nghệ; - Vụ Pháp chế. |
Trước 15/11/2023 |
Trước 15/12/2023 |
Trước 30/12/2023 |
VIII |
LĨNH VỰC CHUNG |
|
|
|
|
|
1 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành tài nguyên và môi trường[8] |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Pháp chế |
Trước 01/11/2023 |
Trước 10/11/2023 |
Trước 15/11/2023 |
2 |
Thông tư quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Vụ Pháp chế |
Trước 01/11/2023 |
Trước 15/11/2023 |
Trước 30/11/2023 |
Quyết định 3179/QĐ-BTNMT điều chỉnh Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 3179/QĐ-BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 31/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3179/QĐ-BTNMT điều chỉnh Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Chưa có Video