ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3175/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu Thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 603/TTr-CTK ngày 06/10/2023; ý kiến đồng ý của Ủy viên UBND tỉnh tại Công văn số 3344/VP.UBND-TKTH ngày 10/10/2023 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, gồm:
1. Danh mục Biểu mẫu báo cáo thống kê dùng để thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh: áp dụng cho Ban Tổ chức Tỉnh ủy, các sở, ban, ngành, cơ quan chuyên môn tương đương cấp sở, đơn vị trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (có phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục Biểu mẫu báo cáo thống kê dùng để thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh: áp dụng cho Ban Tổ chức thành ủy, thị ủy, huyện ủy, các đơn vị chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị của Trung ương, của tỉnh đóng trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (có phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục Biểu mẫu báo cáo thống kê dùng để thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê xã/phường/thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh: áp dụng cho Ủy ban nhân dân cấp xã (có phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Quyết định phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã chỉ đạo thực hiện và giám sát, kiểm tra việc thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu quy định.
Điều 3. Giao Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh hướng dẫn các sở, ban, ngành, địa phương, cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện và làm đầu mối tổng hợp các Biểu mẫu báo cáo thống kê thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4736/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ
THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
TT chung |
TT từng sở, ngành |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
|
|
1. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
1 |
Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý |
001.N/T0101.1-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
2 |
2 |
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp |
002.N/T0101.2-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
3 |
3 |
Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp |
003.N/T0101.3-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
4 |
4 |
Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố |
004.N/T0101.4-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
5 |
5 |
Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố |
005.N/T0101.5-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
6 |
6 |
Số khu và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên |
006.5N/T2105-TNMT |
5 Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
7 |
7 |
Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất |
007.5N/T2106-TNMT |
5 Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
8 |
8 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
008.N/T2107-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
9 |
9 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý |
009.N/T2108-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
10 |
10 |
Tỷ lệ ngày có nồng độ bụi PM2,5 và bụi PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại các đô thị loại IV trở lên |
010.N/T2111-TNMT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
2. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
11 |
1 |
Số tổ chức khoa học và công nghệ |
001.N/T1401-KHCN |
Năm |
Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra |
12 |
2 |
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
002.2N/T1402-KHCN |
2 Năm |
Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra |
13 |
3 |
Tỷ lệ khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
003.N/T2109-KHCN |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
14 |
1 |
Giáo dục mầm non |
001.N/T1501-02-03-04- 05-GDĐT |
Năm |
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo |
15 |
2 |
Giáo dục phổ thông |
002.N/T1506-07-08-09- 10-11-12-14-GDĐT |
Năm |
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo |
16 |
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
003.N/T1513-GDĐT |
Năm |
Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo |
|
|
4. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
17 |
1 |
Số thuê bao điện thoại, thuê bao truy nhập Internet băng rộng |
001.H/T1301-04-TTTT |
Tháng, quý, năm |
Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
18 |
2 |
Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động |
002.N/T1309-TTTT |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
19 |
3 |
Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến |
003.N/T1311-TTTT |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
20 |
4 |
Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến |
004.N/T1312-TTTT |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
5. SỞ Y TẾ |
|
|
|
21 |
1 |
Số bác sĩ và giường bệnh |
001.N/T1601-YT |
Năm |
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
22 |
2 |
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
002.N/T1604-YT |
Năm |
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
23 |
3 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng |
003.N/T1605-YT |
Năm |
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
24 |
4 |
HIV VÀ AIDS |
004.N/T1606-07-YT |
Năm |
Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
6. SỞ DU LỊCH |
|
|
|
25 |
1 |
Số lượt khách du lịch nội địa |
001.H/T1702-VHTTDL |
Quý, năm |
Báo cáo quý: Ngày 20 tháng cuối quý báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
7. SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
26 |
1 |
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân |
001.K/T0210-NV |
Nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày công bố kết quả cấp tỉnh) |
27 |
2 |
Tỷ lệ Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ |
002.N/T0211-NV |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
28 |
3 |
Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp |
003.5N/T0302.1-NV |
5 Năm |
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra |
29 |
4 |
Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp |
004.5N/T0302.2-NV |
5 Năm |
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra |
|
|
8. SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
30 |
1 |
Số cuộc kết hôn |
001.N/T0111-TP |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
31 |
2 |
Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
002.N/T0115-TP |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
32 |
3 |
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử |
003.N/T0116-TP |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
33 |
4 |
Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý |
004.N/T2004-TP |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
9. CÔNG AN TỈNH |
|
|
|
34 |
1 |
Tai nạn giao thông |
001.H/T1901-CA |
Tháng, 6 tháng, năm |
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
35 |
2 |
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
002.H/T1902-CA |
Tháng, 6 tháng, năm |
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
36 |
3 |
Tình hình cứu hộ, cứu nạn trong phòng cháy và chữa cháy |
003.H/T1903-CA |
Tháng, 6 tháng, năm |
Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
10. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
37 |
1 |
Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
001.H/T2001-VKS |
6 tháng, năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
38 |
2 |
Số vụ án, số bị can đã truy tố |
002.H/T2002-VKS |
6 tháng, năm |
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
11. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
39 |
1 |
Số vụ ly hôn |
001.N/T0113-TA |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
40 |
2 |
Tuổi ly hôn trung bình |
002.N/T0114-TA |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
41 |
3 |
Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm |
003.N/T2003-TA |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
12. BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY |
|
|
|
42 |
1 |
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng |
001.K/T0209-BTC |
Nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày công bố Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh/thành phố) |
|
|
13. SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
43 |
1 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
001.H/T0601-TC |
Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
- Số liệu ước tính: Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo - Số liệu sơ bộ: Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo. Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo - Số liệu chính thức: Ngày 30/7 năm n-2 |
44 |
2 |
Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
002.H/T0602-TC |
Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
- Số liệu ước tính: Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo Số liệu sơ bộ: Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo. Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo - Số liệu chính thức: Ngày 30/7 năm n-2 |
|
|
14. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH QUẢNG NINH |
|
|
|
45 |
1 |
Số dư huy động vốn, dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
001.H/T0701-02-NHNN |
Tháng, quý, năm |
Ước tính tháng: Ngày 19 hàng tháng Sơ bộ tháng: Ngày 19 của tháng sau tháng báo cáo Ước tính quý I: Ngày 19 tháng 3 Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5 Ước tính quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 9 Ước tính quý IV và năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11 Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5 Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 9 Sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 11 Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 19 tháng 3 năm sau năm báo cáo Chính thức tháng, quý, năm: Ngày 19 tháng 5 của năm sau năm báo cáo |
46 |
2 |
Tỷ lệ nợ xấu trên tổng nợ |
002.H/T0703-NHNN |
Tháng, quý, năm |
30 ngày kể từ ngày cuối cùng của kỳ báo cáo |
|
|
15. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
|
|
|
47 |
1 |
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
001.N/T0704-05-06.1-BHXH |
Năm |
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
48 |
2 |
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương |
002.N/T0704-05-06.2-BHXH |
Năm |
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
49 |
3 |
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
003.N/T0707.1-BHXH |
Năm |
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
50 |
4 |
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương |
004.N/T0707.2-BHXH |
Năm |
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
51 |
5 |
Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
005.H/T0708-BHXH |
Quý, năm |
Ước tính quý I: Ngày 19 tháng 3 Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5 Ước tính quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 9 Ước tính quý IV và năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11 Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5 Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 9 Sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 11 Sơ bộ quý IV và năm; Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo Chính thức tháng, quý, năm: Ngày 15 tháng 4 của năm sau năm báo cáo |
|
|
16. SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
52 |
1 |
Năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp |
001.2N/T0903-CT |
2 Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 1,3,5,7,9 |
53 |
2 |
Số lượng chợ |
002.N/T1004.1-CT |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
54 |
3 |
Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại |
003.N/T1004.2-CT |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
55 |
4 |
Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử |
004.2N/T1306-CT |
2 năm |
Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 |
56 |
5 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
005.N/T2110-CT |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
17. SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
57 |
1 |
Số lượng đô thị |
001.N/T0117-XD |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
58 |
2 |
Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm |
002.N/T0409-XD |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
59 |
3 |
Số lượng nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm |
003.N/T0410-XD |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
60 |
4 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
004.N/T1805-XD |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
|
|
18. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
61 |
1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
001.N/T0814-NNPTNT |
Năm |
Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
62 |
2 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
002.N/T1806-NNPTNT |
Năm |
Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
63 |
3 |
Diện tích rừng hiện có |
003.N/T2101-NNPTNT |
Năm |
Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
64 |
4 |
Diện tích rừng bị thiệt hại |
004.H/T2102-NNPTNT |
Quý, năm |
Báo cáo quý: Ngày 19 tháng cuối quý báo cáo Báo cáo năm: Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
65 |
5 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
005.N/T2103-NNPTNT |
Năm |
Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo |
66 |
6 |
Thiên tai và mức độ thiệt hại |
006.H/T2104-NNPTNT |
Tháng, năm |
Báo cáo tháng: Ngày 19 tháng báo cáo Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
19. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
67 |
1 |
Doanh nghiệp đăng ký thành lập |
001.T/T0305-KHĐT |
Tháng |
Ngày 22 tháng báo cáo |
68 |
2 |
Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động |
002.T/T0306.1-KHĐT |
Tháng |
Ngày 22 tháng báo cáo |
69 |
3 |
Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, tạm ngừng hoạt động, giải thể |
003.T/T0306.2-KHĐT |
Tháng |
Ngày 22 tháng báo cáo |
70 |
4 |
Số dự án và vốn đầu tư nước ngoài đăng ký |
004.H/T0401.1-KHĐT |
Tháng, năm |
Báo cáo tháng: Ngày 22 tháng báo cáo Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
71 |
5 |
Lũy kế các dự án đầu tư nước ngoài còn hiệu lực |
005.N/T0401.2-KHĐT |
Năm |
Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
|
|
20. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
72 |
1 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
001.H/T0203-LĐTBXH |
Quý, năm |
Báo cáo quý: Ngày 22 tháng cuối cùng quý báo cáo Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
21. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|
|
|
75 |
1 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
001-N/T2109-KCNCX |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
|
|
22. CÁC SỞ VÀ ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
76 |
1 |
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý |
001.T/T0402.3-SN |
Tháng |
Ngày 15 tháng báo cáo |
77 |
2 |
Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý |
002.T/T0402.4-SN |
Tháng |
Ngày 15 tháng báo cáo |
78 |
3 |
Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm |
003.Q/T0405-SN |
Quý |
Ngày 15 tháng 3: Báo cáo quý I Ngày 15 tháng 5: Báo cáo 6 tháng Ngày 15 tháng 9: Báo cáo 9 tháng Ngày 15 tháng 11 báo cáo năm |
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ
THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH QUẢNG NINH ÁP DỤNG
ĐỐI VỚI PHÒNG, BAN
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
STT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Cơ quan, đơn vị chủ trì thực hiện |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
A |
B |
C |
D |
E |
G |
I |
Đất đai, Dân số và Bình đẳng giới |
||||
1 |
Hiện trạng sử dụng đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý |
001.N/H0101.1-TNMT |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
2 |
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp |
002.N/H0101.2-TNMT |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
3 |
Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp |
003.N/H0101.3-TNMT |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
4 |
Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã/phường/thị trấn |
004.N/H0101.4-TNMT |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
5 |
Số cuộc kết hôn |
005.N/H0103-TP |
Phòng Tư pháp |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
6 |
Số vụ ly hôn |
006.N/H0104-TA |
Tòa án nhân dân huyện |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
7 |
Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
007.N/H0105-TP |
Phòng Tư pháp |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
8 |
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử |
008.N/H0106-TP |
Phòng Tư pháp |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
9 |
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng |
009.K/H0107-BTC |
Ban Tổ chức quân ủy/huyện ủy/thị ủy/thành ủy |
Nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ (Sau 30 ngày sau đại hội cấp huyện) |
II |
Kinh tế |
||||
10 |
Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp |
001.5N/H0202.1-NV |
Phòng Nội vụ |
5 năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm điều tra |
11 |
Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp |
002.5N/H0202.2-NV |
Phòng Nội vụ |
5 năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm điều tra |
12 |
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý |
003.T/H0205.1-KT/TC, BQL |
Phòng kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng/Tài chính - Kế hoạch, BQL dự án thuộc UBND cấp huyện |
Tháng |
Ngày 15 tháng báo cáo |
13 |
Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý |
004.T/H0205.2-KT/TC, BQL |
Phòng kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng/Tài chính - Kế hoạch, BQL dự án thuộc UBND cấp huyện |
Tháng |
Ngày 15 tháng báo cáo |
14 |
Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm |
005.Q/H0205-KT/TC, BQL |
Phòng kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng/Tài chính - Kế hoạch, BQL dự án thuộc UBND cấp huyện |
Quý |
Ngày 15 tháng 3: Báo cáo Quý I năm báo cáo Ngày 15 tháng 5: Báo cáo 6 tháng năm báo cáo Ngày 15 tháng 9: Báo cáo 9 tháng năm báo cáo Ngày 15 tháng 11: Báo cáo năm báo cáo |
15 |
Tổng giá trị sản phẩm trên địa bàn cấp huyện |
006.N/H0206-CTK |
Cục Thống kê tỉnh, thành phố |
Năm |
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
16 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn quận/huyện/thị xã/thành phố |
007.H/H0207-TCKH |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ Năm |
- Ngày 15 tháng 3: + Số liệu năm trước năm báo cáo (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12). + Số liệu quý I (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 14 tháng 3). - Ngày 15 tháng 6: + Số liệu quý II, 6 tháng (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 14 tháng 6). + Số liệu quý I cập nhật (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 3). - Ngày 15 tháng 9: + Số liệu quý III, 9 tháng (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 14 tháng 9). + Số liệu quý II, 6 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 30/6). - Ngày 15 tháng 12: + Số liệu quý IV, năm (từ ngày 01 tháng 10 đến hết ngày 14 tháng 12). + Số liệu quý III, 9 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 30 láng 9). - Ngày 15 tháng 9 năm sau năm báo cáo: Số liệu sơ bộ năm báo cáo |
17 |
Chi ngân sách nhà nước của quận/huyện/thị xã/ thành phố |
008.H/H0208-TCKH |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ Năm |
- Ngày 15 tháng 3: + Số liệu năm trước năm báo cáo (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12). + Số liệu quý I (từ ngày 01 tháng 01 ước đến ngày 14 tháng 3). - Ngày 15 tháng 6: + Số liệu quý II, 6 tháng (từ ngày 01 tháng 4 ước đến ngày 14 tháng 6). + Số liệu quý 1 cập nhật (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 3). - Ngày 15 tháng 9: + Số liệu quý III, 9 tháng (từ ngày 01 tháng 7 ước đến ngày 15 tháng 9). + Số liệu quý II, 6 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 30 tháng 6). - Ngày 25 tháng 12: + Số liệu quý IV, năm (từ ngày 01 tháng 10 ước đến ngày 15 tháng 12). + Số liệu quý III, 9 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 30 tháng 9). - Ngày 15 tháng 9 cáo: Số liệu sơ bộ năm báo cáo. |
18 |
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp quận/huyện/thị xã/thành phố |
009.N/H0209-10-11-BHXH |
Bảo hiểm xã hội huyện/ thị xã/thành phố |
Năm |
Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
19 |
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp quận/ huyện/thị xã/thành phố |
010.N/H0212-BHXH |
Bảo hiểm xã hội huyện/ thị xã/thành phố |
Năm |
Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
20 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
011.N/H0223-NNPTNT, KT, VPĐP, KTHT |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế/Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới/Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Năm |
Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
21 |
Số lượng chợ |
012.N/H0225.1-KT, KTHT |
Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
22 |
Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại |
013.N/H0225.2-KT, KTHT |
Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
III |
Xã hội và Môi trường |
||||
23 |
Giáo dục mầm non |
001.N/H0301- 02-03-04-05.1-GDĐT |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Năm |
Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo |
24 |
Giáo dục mầm non chia theo xã/phường/thị trấn |
002.N/H0301- 02-03-04-05.2-GDĐT |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Năm |
Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo |
25 |
Số trường học, lớp học tiểu học, trung học cơ sở |
003.N/H0306-07-GDĐT |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Năm |
Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo |
26 |
Phòng học tiểu học, trung học cơ sở |
004.N/H0308-GDĐT |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Năm |
Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo |
27 |
Số giáo viên tiểu học, trung học cơ sở |
005.N/H0309-GDĐT |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Năm |
Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo |
28 |
Số học sinh tiểu học, trung học cơ sở |
006.N/H0310-GDĐT |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Năm |
Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo |
29 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
007.N/H0311-PYT, TTYT |
Phòng Y tế/Trung tâm y tế thuộc UBND cấp huyện |
Năm |
Ngày 15 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
30 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
008.N/H0312-CTK |
Cục Thống kê tỉnh |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
31 |
Tai nạn giao thông |
009.H/H0313-CA |
Công an huyện/thị xã/thành phố |
Tháng/ 6 tháng/ Năm |
- Báo cáo tháng: Ngày 16 tháng báo cáo - Báo cáo 6 tháng: Ngày 16 tháng 6 năm báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 16 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
32 |
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
010.H/H0314-CA |
Công an huyện/thị xã/thành phố |
Khi có phát sinh/ Năm |
- Khi có phát sinh: Sau 05 ngày - Năm: Ngày 16 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
33 |
Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
011.H/H0315-VKS |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện/thị xã/thành phố |
6 tháng/ Năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
34 |
Số vụ án, số bị can đã truy tố |
012.H/H0316-VKS |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện/thị xã/thành phố |
6 tháng/Năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
35 |
Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm |
013.N/H0317-TA |
Tòa án nhân dân huyện/thị xã/thành phố |
Năm |
Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
36 |
Thiên tai và mức độ thiệt hại |
014.H/H0318-NNPTNT, KT |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế |
Khi có thiên tai/Năm |
- Khi có thiên tai: Sau 03 ngày xảy ra thiên tai - Báo cáo năm: Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
37 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý |
015.N/H0319-TNMT, QLĐT |
Phòng Tài nguyên và Môi trường/ Phòng Quản lý đô thị |
Năm |
Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ
THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ THUỘC TỈNH QUẢNG NINH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI XÃ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
STT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
A |
B |
C |
D |
|
I |
Đất đai và Dân số |
|||
1 |
Hiện trạng sử dụng đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý |
001.N/X0101-XPTT |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
2 |
Số cuộc kết hôn |
002.N/X0103-XPTT |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
3 |
Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
003.N/X0104-XPTT |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
4 |
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử |
004.N/X0105-XPTT |
Năm |
Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
II |
Kinh tế |
|||
5 |
Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp |
001.5N/X0202.1-XPTT |
5 năm |
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra |
6 |
Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp |
002.5N/X0202.2-XPTT |
5 năm |
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra |
7 |
Thu ngân sách xã, phường, thị trấn |
003.H/X0203-XPTT |
Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
- Quý I: Ngày 20 tháng 3 - 6 tháng: Ngày 20 tháng 6 - 9 tháng: Ngày 20 tháng 9 - Năm: Ngày 20 tháng 11 |
8 |
Chi ngân sách xã, phường, thị trấn |
004.H/X0204-XPTT |
Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
- Quý I: Ngày 20 tháng 3 - 6 tháng: Ngày 20 tháng 6 - 9 tháng: Ngày 20 tháng 9 - Năm: Ngày 20 tháng 11 |
9 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
005.H/X0205-XPTT |
Vụ/Năm |
- Vụ Đông: Ngày 01 tháng 12 hằng năm - Vụ Xuân: Ngày 12 tháng 3 hằng năm - Vụ Đông Xuân: Ngày 30 tháng 5 hằng năm - Vụ Hè Thu: Ngày 25/7 hàng năm - Vụ Thu Đông: Ngày 30 tháng 9 hằng năm - Vụ Mùa: Ngày 10 tháng 10 hằng năm - Năm: Ngày 28 tháng 01 năm sau năm báo cáo |
10 |
Diện tích cây lâu năm trồng tập trung |
006.N/X0206-XPTT |
Năm |
Ngày 15 tháng 12 năm báo cáo |
11 |
Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản |
007.N/X0207-XPTT |
Năm |
Ngày 15 tháng 12 năm báo cáo |
III |
Xã hội và Môi trường |
|||
12 |
Giáo dục mầm non |
001.N/X0301-02-03-04-05-XPTT |
Năm |
Ngày 18 tháng 10 năm báo cáo |
13 |
Giáo dục tiểu học, trung học cơ sở |
002.N/X0306-07-08-09-10-XPTT |
Năm |
Ngày 18 tháng 10 năm báo cáo |
14 |
Số nhân lực y tế của trạm y tế |
003.N/X0311-TYT |
Năm |
Ngày 10 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
15 |
Số trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
004.N/X0312-TYT |
Năm |
Ngày 10 tháng 02 năm sau năm báo cáo |
16 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
005.N/X0313-XPTT |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
17 |
Thiên tai và mức độ thiệt hại |
006.H/X0314-XPTT |
Khi có thiên tai/Năm |
- Khi có thiên tai: Sau 03 ngày xảy ra thiên tai - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2023 về biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 3175/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Cao Tường Huy |
Ngày ban hành: | 18/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2023 về biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video