ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 317/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 15/TTr-SLĐTBXH ngày 23/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.013189)
Thời gian giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày phát hiện có dấu hiệu khai man, giả mạo.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Rà soát hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
Thực hiện rà soát khi phát hiện cá nhân có dấu hiệu khai man, giả mạo |
Dự thảo văn bản gửi cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ nơi xác lập hồ sơ người có công trong Quân đội đề nghị xác minh, kết luận. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
|
0,25 ngày |
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Xem xét, xử lý hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo |
Dự thảo Văn bản gửi cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ nơi xác lập hồ sơ người có công trong Quân đội đề nghị xác minh, kết luận. |
0,25 ngày |
||
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
|
0,25 ngày |
||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 3 |
Ký duyệt/Phát hành văn bản |
- Lãnh đạo Sở - Văn thư |
Xét duyệt hồ sơ |
|
0,5 ngày |
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
- Lãnh đạo Sở - Văn thư Sở |
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ - Văn thư vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn bản gửi cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ nơi xác lập hồ sơ người có công trong Quân đội đề nghị xác minh, kết luận. |
0,5 ngày |
||
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
Lãnh đạo Sở |
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
|
0,5 ngày |
||
Cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ nơi xác lập hồ sơ người có công trong Quân đội/ Cục Cán bộ |
Bước 4 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Cơ quan đơn vị có liên quan |
Xử lý hồ sơ liên thông |
|
02 ngày |
Trường hợp 1: Đối với đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý của Cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ nơi xác lập hồ sơ người có công trong Quân đội |
Cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ nơi xác lập hồ sơ người có công trong Quân đội |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra, xác minh |
Văn bản thông báo kèm theo kết luận xác minh và giấy tờ làm căn cứ. |
02 ngày |
||
Trường hợp 2: Đối với đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý của Cục Cán bộ |
Cục Cán bộ |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra, xác minh |
Văn bản thông báo kèm theo kết luận xác minh và giấy tờ làm căn cứ. |
02 ngày |
||
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Bước 5 |
Tiếp nhận thông báo từ cơ quan có thẩm quyền |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ. |
|
0,5 ngày |
Trường hợp 1: Trường hợp kết luận đối tượng khai man, giả mạo hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ. |
Dự thảo Quyết định về việc tạm đình chỉ/chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân theo Mẫu số 72 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
0,5 ngày |
||
Trường hợp 2: Trường hợp kết luận đối tượng không có dấu hiệu khai man, giả mạo hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ. - Lưu hồ sơ, tiếp tục thực hiện chế độ chi trả cho đối tượng theo quy định. - Kết thúc quy trình |
|
0,5 ngày |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng xem xét |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
|
0,5 ngày |
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo |
Dự thảo Quyết định về việc tạm đình chỉ/chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân (Mẫu số 72 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP). |
0,5 ngày |
||
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
|
0,5 ngày |
||
Bước 7 |
Ký duyệt |
- Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
|
0,5 ngày |
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
Lãnh đạo Sở |
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo |
Quyết định về việc tạm đình chỉ/chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân (Mẫu số 72 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP). |
0,5 ngày |
||
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình |
Lãnh đạo Sở |
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
|
0,5 ngày |
||
Bước 8 |
Phát hành văn bản; |
Văn thư |
- Văn thư vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả phòng chuyên môn theo dõi. - Phát hành văn bản đến các cá nhân, đơn vị liên quan được biết và thực hiện |
Quyết định về việc tạm đình chỉ/chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân (Mẫu số 72 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP). |
0,25 ngày |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Văn bản đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đang quản lý hồ sơ người có công và thực hiện chế độ ưu đãi;
- Kết luận của cơ quan có thẩm quyền;
- Văn bản của cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ hoặc của Cục Cán bộ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đang quản lý hồ sơ người có công và thực hiện chế độ ưu đãi;
- Giấy tờ tài liệu có liên quan khác.
Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 317/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 11/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
Chưa có Video