Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3142/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 02 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định s09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một snhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát trin Chính phủ điện tgiai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Quyết định s293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành bộ ch tiêu tng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thng kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định s 41/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.

Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các Sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã:

- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo của UBND tỉnh theo Kế hoạch số 4270/KH-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc triển khai Hệ thống thông tin báo cáo UBND tỉnh.

- Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

2. Văn phòng UBND tỉnh,:

Đôn đốc, phối hợp với Sở Thông tin Truyền thông hướng dẫn các Sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh. Theo dõi, đôn đc việc thực hiện Quyết định này.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:

Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.

4. Sở Thông tin Truyền thông:

Số hóa, hoàn thiện phần mềm Hệ thống báo cáo của tỉnh, hướng dẫn các đơn vị cập nhật các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh theo Kế hoạch s4270/KH-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Giám đốc các Sở, ban ngành cấp tỉnh; các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; UBND các huyện, thành ph, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;

- CVP, PVP, CV;
- Lưu: VT, TH(H)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC 1

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP TỈNH PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu kế hoạch

ĐVT

chỉ tiêu thống kê

Kỳ báo cáo

Thi hạn báo cáo

Nguồn số liệu

Cơ quan báo cáo

Ghi chú

Tháng

Quý

6 tháng

Năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

CÁC CHỈ TIÊU KINH T

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh - GRDP (Theo giá so sánh)

 

T0501

 

 

x

x

 

Tổng cục Thống kê

Cục Thống kê

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp - xây dựng

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sn phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh

 

T0503

 

 

x

x

 

Tổng cục Thống kê

Cục Thống kê

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tng sản phm trên địa bàn (theo giá hiện hành)

Tỷ đồng

T0501

 

 

x

x

 

Tổng cục Thống kê

Cục Thống kê

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp - xây dựng

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sn phẩm

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cơ cấu tổng sn phẩm trên địa bàn (theo giá hiện hành)

 

T0502

 

 

x

x

 

Tổng cục Thống kê

Cục Thống kê

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sn phẩm

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đu người

 

T0505

 

 

x

X

 

Tổng cục Thống kê

Cục Thống kê

 

 

Tính bằng VND

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tính bằng USD

USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

T0601

x

x

x

x

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính

Sở Tài chính

 

7

Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

T0604

x

x

x

x

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính

Sở Tài chính

 

8

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

Tỷ đồng

T0401

x

x

x

x

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê

Cục Thống kê

 

9

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tng sản phẩm trên địa bàn

Tỷ đồng

T0402

 

 

x

x

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê

Cục Thống kê

 

10

Chỉ sphát triển công nghiệp (IIP)

%

T0901

x

x

x

x

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

S Công thương

 

11

Tổng mức bán lhàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

 

x

x

x

x

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

Sở Công thương

 

II

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ tăng dân số

T0107

 

 

 

x

Ngày 15/02 năm sau

Điều tra dân số

Cục Thống kê

 

2

Giải quyết việc làm

Lao động

 

x

x

x

x

ngày 15 kỳ báo cáo

 

 

 

3

Tỷ llao động qua đào tạo

%

 

 

 

 

x

15/12

Chế độ báo cáo định kỳ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có bng cấp chứng chỉ

%

 

 

 

 

x

15/12

 

4

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

%

 

 

 

 

x

Quý I năm kế tiếp

 

 

 

5

Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế

%

 

 

 

 

x

15/12

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế

Sở Y tế

 

6

Số giường bệnh/vạn dân

Giường

 

 

 

 

x

15/12

 

7

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

%

 

 

 

 

x

15/12

Chế độ báo cáo định kỳ Bảo hiểm xã hội tỉnh

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

 

8

Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đi học

%

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

-

Mầm non

%

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

-

Tiểu học

%

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

-

THCS

%

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

-

THPT

%

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

9

Giữ vững và nâng cao chất lượng phcập giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

-

Phcập mầm non cho trem 5 tuổi

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

-

Phổ cập giáo dục tiểu học

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

-

Phcập giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

-

Phcập xóa mù chữ

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

III

CÁC CHỈ TIÊU VMÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

 

 

 

 

x

15/12

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Xây dựng

SXây dựng

 

2

Tỷ lệ dân cư nông thôn được sdụng nước hợp vệ sinh

%

 

 

 

 

x

15/12

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

3

Tỷ lệ che phủ rừng

%

 

 

 

 

x

15/12

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT

SNông nghiệp và Phát trin nông nông thôn

 

 

PHỤ LỤC 2

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI NGÀNH, LĨNH VỰC PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 3142/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu kế hoạch

ĐVT

chỉ tiêu thống

Kỳ báo cáo

Thời hạn báo cáo

Nguồn số liệu

Cơ quan báo cáo

Ghi chú

Tháng

Quý

6 tháng

Năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT

SNông nghiệp và Phát trin nông thôn

 

1.1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Ha

T0801

x

x

x

x

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

---

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Diện tích cây lâu năm hiện có

Ha

T0802

x

x

x

x

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hồ tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

---

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích trồng mới và tái canh cây công nghiệp dài ngày

ha

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cao su

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cà phê

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hồ tiêu

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

---

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Năng suất một số loại cây hàng năm chyếu

Tạ/ha

T0803

x

x

x

x

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

---

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Năng suất một số loại cây lâu năm chyếu

Tạ/ha

T0803

x

x

x

x

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hồ tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

---

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tổng sn lượng lương thực có hạt

Tấn

T0804

x

x

x

x

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

---

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sản lượng một số loại cây lâu năm chyếu

Tấn

T0804

x

x

x

x

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hồ tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

---

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác

 

T0806

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trâu

Con

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Con

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Lợn

Con

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Gia cầm

1000 con

 

x

x

x

x

 

 

 

 

9

Tng sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

x

x

x

x

 

 

 

 

1.2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

T0808

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Sản lượng gỗ và lâm sn ngoài g

 

T0809

x

x

x

x

 

 

 

 

 

Trong đó: Gỗ

M3

 

x

x

x

x

 

 

 

 

1.3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích nuôi trồng thủy sản

 

T0810

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Sản lượng thủy sản

 

T0811

x

x

x

x

 

 

 

 

 

+ Khai thác

Tấn

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

+ Nuôi trồng

Tn

 

x

x

x

x

 

 

 

 

2

Số lưng và công suất tầu thuyền có đngkhai thác hải sản

 

T0812

x

x

x

x

 

 

 

 

 

Slượng

Chiếc

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

Công suất trung bình

CV

 

x

x

x

x

 

 

 

 

3

Nông thôn mi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

T0813

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Stiêu chí trung bình đạt được

tiêu chí

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới

%

 

x

x

x

x

 

 

 

 

II

SẢN XUT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

SCông thương phối hợp Cục Thống kê

 

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

T0901

x

x

x

x

 

 

 

 

 

- Ngành khai khoáng

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

- Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

- Ngành sn xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

- Ngành cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thi, nước thải

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

2

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

 

T0902

x

x

x

x

 

 

 

 

 

Đá xây dựng

M3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tinh bột sn

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bia lon

1.000 lít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nuớc hoa quả, tăng lực

1.000 lít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ comple, quần áo,...

1.000 cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gỗ cưa hoặc x

M3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dăm gỗ

Tn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ván ép từ gvà các vật liệu tương tự

M3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu nhựa thông

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố (NPK)

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lốp dùng cho xe máy, xe đạp

1.000 Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Săm dùng cho xe máy, xe đạp

1.000 Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gạch xây dựng bằng đất sét nung Q/C(220x 117x60mm)

1.000 Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gạch và gạch khối bằng ximăng, bêtông..

1.000 Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tấm lợp pro ximăng

1.000 M2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện sản xuất

Triệu Kwh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện thương phẩm

Triệu Kwh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước máy

1.000 M3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

---

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chỉ tiêu về điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ số xã được sdụng điện lưới quốc gia

%

 

 

 

 

x

 

 

 

 

-

Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

 

 

 

 

x

 

 

 

 

4

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tđồng

T1001

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

T1002

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Doanh thu một sngành dịch vụ khác

Tỷ đồng

T1003

x

x

x

x

 

 

 

 

5

Số lượng cụm công nghiệp đang hoạt động

Cụm

 

 

 

 

x

22/12

UBND các huyện, thành phố, thị xã; Trung tâm phát triển Cm CN

S Công thương

 

6

Số lượng chợ

Chợ

 

 

 

 

x

Ngày 15/3 của năm sau

UBND các huyện, thành phố, thị xã; Ban quản lý ch

Sở Công thương

 

7

Số lượng siêu thị/ trung tâm thương mại

Siêu thị /Trung tâm thương mại

 

 

 

 

x

Ngày 15/3 ca năm sau

UBND các huyện, thành phố, thị xã; Các siêu th, TTTM

Sở Công thương

 

III

GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giao thông Vn ti

Sở Giao thông Vận tải

 

1

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

 

T1203

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Khối lượng vận chuyển

Tấn

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Khối lượng luân chuyển

Tấn.km

 

x

x

x

x

 

 

 

 

2

Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

 

T1202

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Khối lượng vận chuyển

HK

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Khối lượng luân chuyển

HK.km

 

x

x

x

x

 

 

 

 

3

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Tỷ đồng

T1201

x

x

x

x

 

 

 

 

IV

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

1

Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý

vụ

 

x

x

x

x

ngày 15 kỳ báo cáo

 

 

 

2

Tỷ lệ chất thi rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị

%

T2007

 

 

 

x

Trước 25/12

UBND các huyện, thị xã, thành phố

SXây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

3

Tỷ lệ chất thi rắn sinh hoạt thu gom và xử lý nông thôn

%

 

 

 

 

x

Trước 25/12

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

4

Tỷ lệ chất thải thu gom và xử lý

%

 

 

 

 

x

Trước 25/12

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

5

Tỷ lệ chất thải nguy hại thu gom và xử lý

%

 

 

 

 

x

Trước 25/12

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

6

Tỷ lệ che phủ rừng

%

T2003

 

 

 

x

Trước 25/12

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

7

Svụ thiên tai và mức độ thiệt hại

Vụ

T2004

x

x

x

x

ngày 15 kỳ báo cáo

 

SNông nghiệp và PTNT

 

8

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đt tiêu chuẩn môi trường

%

 

 

 

 

x

Trước 25/12

 

Ban Qun lý Khu Kinh tế

 

V

THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài

S Tài chính

 

 

1

Thu ti đa bàn

Tỷ đồng

T0601

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Thu nội địa

Tỷ đồng

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Thu cân đối ngân sách NS Nhà nước

Tỷ đồng

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Thu khác ngoài cân đi NS

Tđồng

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Thu từ xuất nhập khẩu

Tỷ đồng

 

x

x

x

x

 

 

 

 

2

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đng

T0604

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Chi đầu tư phát triển

Tđồng

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

 

x

x

x

x

 

 

 

 

VI

N ĐỊNH KINH TVĨ MÔ

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

 

 

 

1

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

%

T1101

x

x

x

x

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

Sở Công thương phi hợp Cục Thống kê

 

2

Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ

%

T1101

x

x

x

x

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Ngân hàng Nhà nước

Ngân hàng Nhà nước CN Qung Trị

 

3

Số dư huy động vốn của tchức tín dụng

Tỷ đồng

 

x

x

x

x

 

 

4

Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng

Tỷ đồng

 

x

x

x

x

 

 

5

Nợ xấu

Tỷ đồng

 

x

x

x

x

 

 

VII

ĐU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

Tỷ đồng

T0401

x

x

x

x

 

Cục Thống kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cục Thống kê

 

-

Vốn khu vực Nhà nước

Tỷ đồng

 

x

x

x

x

 

 

-

Vốn khu vực ngoài Nhà nước

Tỷ đồng

 

x

x

x

x

 

 

-

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Tỷ đồng

 

x

x

x

x

 

 

2

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sn phẩm trên địa bàn

%

T0402

 

 

x

x

 

 

3

Gii ngân vốn đầu tư công nguồn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

Kho Bạc Nhà nước, Chủ đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

-

Trung ương

Tđồng

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Địa phương

Tỷ đồng

 

x

x

x

x

 

 

 

 

4

Cấp phép dự án đầu tư trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

-

Số dự án

Dự án

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Số vốn

Tỷ đồng

 

x

x

x

x

 

 

 

 

5

Cấp phép dự án nước ngoài FDI

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

-

Số dự án

Dự án

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Số vốn

Triệu USD

 

x

x

x

x

 

 

 

 

VIII

XUẤT, NHẬP KHU

 

 

 

 

 

 

 

Cục Hải quan tnh

Cục Hi quan tnh

 

1

Tổng kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

 

x

x

x

x

 

 

 

 

2

Tổng kim ngạch nhập khẩu

Triệu USD

 

x

x

x

x

 

 

 

 

IX

CÔNG TÁC ĐI NGOẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số đoàn ra

Đoàn

 

x

x

x

x

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Ngoại vụ

Sở Ngoại vụ

 

-

Lượt người

Lượt

 

x

x

x

x

 

 

 

 

2

S đoàn vào

Đoàn

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Lượt người

Lượt

 

x

x

x

x

 

 

 

 

3

Vận động dự án Phi Chính phủ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số dự án

Dự án

 

x

x

x

x

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

SKế hoạch và Đầu tư

 

-

Số vốn đăng ký

Triệu USD

 

x

x

x

x

 

 

 

 

X

LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Lao động Thương binh

SLao động Thương binh Xã hội

 

1

Việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lực lượng lao động

Người

T0201

 

 

 

x

 

 

 

 

-

Số lao động có việc làm trong nền kinh tế

Người

T0202

 

 

 

x

 

 

 

 

-

Giải quyết việc làm

Lao động

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Tlệ lao động đã qua đào tạo

%

T0203

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có bng cấp, chứng ch

%

 

 

 

 

x

 

 

 

 

-

Tlệ thất nghiệp

%

T0204

 

 

 

x

 

 

 

 

-

Tỷ lệ thiếu việc làm

%

T0205

 

 

 

x

 

 

 

 

2

Chăm sóc trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số xã/phường và tỷ lệ xã/phường phù hợp với trẻ em

%

604

 

 

x

x

 

UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

 

-

Tlệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp

%

603

 

 

x

x

 

UBND các huyện, thị xã, thành phố; các trung tâm nuôi dưỡng trẻ em

 

 

3

Giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo

 

 

-

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều

%

 

 

 

 

x

Quý I năm kế tiếp

 

 

 

-

T lhộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo

%

 

 

 

 

x

 

 

 

-

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

%

 

 

 

 

x

 

 

 

4

Giáo dục nghề nghiệp (tuyn mi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cao đẳng

Người

 

 

 

 

x

 

 

 

 

-

Trung cấp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

-

Sơ cấp và dưới 3 tháng

 

 

 

 

x

 

 

 

 

XI

CÔNG TÁC TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Slượng văn bản QPPL của các cơ quan cấp tỉnh ban hành

Văn bản

 

 

 

x

x

1/12

CSDLQG về pháp luật

S Tư pháp

 

2

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

x

Trước 31/01 năm sau liền kề

UBND các huyện, thị xã, thành phố

- UBND các huyện, thị xã, thành phố

- Sở Tư pháp

 

3

Số lượt người được trợ giúp pháp lý

Lượt người

T1907

 

 

 

x

1/12

Trung tâm trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

 

XII

CÔNG TÁC THANH TRA

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành

Thanh tra tnh

 

1

Thanh tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Triển khai số cuộc thanh, kiểm tra

Cuộc

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Phát hiện số tiền sai phạm

Triệu đồng

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

Trong đó: xử phạt hành chính

Triệu đồng

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

Kiến nghị khác

Triệu đồng

 

x

x

x

x

 

 

 

 

2

Khiếu nại, tố cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tiếp slượt công dân

Lượt

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân

Đơn

 

x

x

x

x

 

 

 

 

XIII

CÔNG TÁC NỘI VỤ, CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

 

 

 

1

Tổng biên chế hưng lương ngân sách nhà nước

Người

 

x

x

x

x

 

Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

Sở Nội vụ

 

2

Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

Người

 

x

x

x

x

 

Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

SNội vụ

 

3

Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

%

 

x

x

x

x

 

Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

SNội vụ

 

4

Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

Người

 

x

x

x

x

 

Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

Sở Nội vụ

 

5

Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

%

 

x

x

x

x

 

Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

S Ni vụ

 

6

Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được triển khai

Dịch vụ

 

 

 

x

x

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

7

Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được triển khai

Dịch vụ

 

 

 

x

x

 

 

SThông tin và Truyn thông

 

8

Tlệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức đ 3

%

 

 

 

x

x

 

 

S Thông tin và Truyn thông

 

9

Tlệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức độ 4

%

 

 

 

x

x

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

10

Chỉ sCải cách hành chính (Par-Index)

Xếp hạng và Điểm số

 

 

 

 

x

 

 

SNội vụ

 

XIV

Y T

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế

Sở Y tế

 

1

Số bác sĩ trên 1 vạn dân

Bác sỹ

T1601

 

 

 

x

 

 

 

 

2

Số giường bệnh trên 1 vạn dân

Giường

T1601

 

 

 

x

 

 

 

 

3

Tsut chết của trẻ em dưới 1 tuổi

T1603

 

 

 

x

 

 

 

 

4

Tsuất chết của trẻ em dưới 5 tuổi

T1605

 

 

 

x

 

 

 

 

5

Tlệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ các loại Vắc xin

%

T1606

 

 

 

x

 

 

 

 

6

Tlệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

T1607

 

 

 

x

 

 

 

 

7

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế

 

 

 

 

x

 

 

 

 

8

Tlệ số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế

%

 

 

 

 

x

 

 

 

 

9

Số cơ sy tế trên 1 vạn dân

 

Cơ s

 

 

 

x

 

 

 

 

10

Số người nhiễm HIV còn sng

Người

 

x

x

x

x

 

 

 

 

11

Số bệnh nhân tử vong do AIDS

Người

 

x

x

x

x

 

 

 

 

12

Số vụ ngộ độc thực phẩm

Vụ

 

x

x

x

x

 

 

 

 

13

Tlệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

%

 

 

 

 

x

 

 

 

 

XV

DÂN S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số

Người

T0102

 

 

 

X

Ngày 15/02 năm sau

Điều tra dân số

Cục Thống kê

 

 

Chia theo giới tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo Thành thị/nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mật độ dân số

Người

T0102

 

 

 

x

Ngày 15/02 năm sau

Điều tra dân số

Cục Thống kê

 

/km2

 

3

Tỷ số giới tính khi sinh

100 nam

T0103

 

 

 

x

 

/nữ

 

4

Tỷ suất sinh thô

T0104

 

 

 

x

 

5

Tổng tỷ suất sinh

Số con

T0105

 

 

 

x

 

/phụ nữ

 

6

Tỷ suất chết thô

T0106

 

 

 

x

 

7

Tlệ tăng dân số

T0107

 

 

 

x

 

 

- Tỷ lệ tăng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ tăng chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

T0108

 

 

 

x

Ngày 15/02 năm sau

Điều tra dân số

Cục Thống kê

 

 

- Tỷ suất nhập cư

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ suất xuất cư

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ suất di cư thuần

 

 

 

 

 

 

 

9

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Năm

T0109

 

 

 

x

 

XV

DÂN S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số

Người

T0102

 

 

 

X

Ngày 15/02 năm sau

Điều tra dân số

Cục Thống kê

 

 

Chia theo giới tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo Thành thị/nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mật độ dân số

Người

T0102

 

 

 

x

Ngày 15/02 năm sau

Điều tra dân số

Cục Thống kê

 

/km2

 

3

Tsố giới tính khi sinh

100nam

T0103

 

 

 

x

 

/nữ

 

4

Tsuất sinh thô

T0104

 

 

 

x

 

5

Tổng tỷ suất sinh

Số con

T0105

 

 

 

x

 

/phụ nữ

 

6

Tỷ suất chết thô

T0106

 

 

 

x

 

7

Tlệ tăng dân số

T0107

 

 

 

x

 

 

- Tỷ lệ tăng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ tăng chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ sut di cư thuần

T0108

 

 

 

x

Ngày 15/02 năm sau

Điều tra dân số

Cục Thống kê

 

 

- Tsuất nhập cư

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tsuất xuất cư

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ sut di cư thuần

 

 

 

 

 

 

 

9

Tui thọ trung bình tính từ lúc sinh

Năm

T0109

 

 

 

x

 

10

Tuổi kết hôn trung bình lần đầu

Năm

T0111

 

 

 

x

Ngày 15/02 năm sau

 

Cục Thống kê phối hợp S Tư pháp

 

XVI

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

1

Giáo dục mầm non

 

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

UBND các huyện, thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT

 

-

Strẻ đi nhà trẻ

Học sinh

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Tỷ lệ huy động trẻ dưới 3 tuổi

%

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Số học sinh mu giáo

Học sinh

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường

%

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

2

Giáo dục tiểu học

 

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Shọc sinh tiểu học

Học sinh

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Tỷ lệ học sinh trong độ tui tiểu học đến trường

%

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

3

Giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Số học sinh trung học cơ s

Học sinh

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Tỷ lệ huy động học sinh trung học cơ sở

%

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

4

Giáo dục trung học phổ thông & GDTX

 

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Số học sinh trung học phổ thông

Học sinh

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Tỷ lệ huy động học sinh trung học phổ thông

%

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

5

Giữ vng và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

UBND các huyện, thị xã, thành phố và S GD&ĐT

 

-

Phcập mầm non cho trẻ em 5 tuổi

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Phcập giáo dục tiểu học

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Phcập giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Phcập xóa mù ch

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

6

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Trường mầm non

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

Trong đó: Công lp

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

Ngoài công lập

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

Trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Trường Tiểu học

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

Trong đó: Công lập

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

Ngoài công lập

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Trường trung học cơ sở

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

Trong đó: Công lập

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

Ngoài công lập

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

Trường THCS đạt chuẩn quốc gia

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Trường trung học phổ thông

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

Sở Giáo dục và đào tạo

 

 

Trong đó: Công lập

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

Ngoài công lập

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

Trường THPT đạt chuẩn quốc gia

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

-

Trường nhiều cấp học

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

Trong đó: Công lập

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

Ngoài công lập

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

 

Trường nhiu cấp học đạt chun quc gia

Trường

 

 

 

x

x

15/6 và 15/12

 

 

XVII

VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Văn hóa, Thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao

 

1

Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ, bản, thôn, tổ, khu phố đạt danh hiệu văn hóa

%

 

 

 

 

x

 

 

 

 

-

Tỷ lệ hộ gia đình đạt chuẩn văn hóa

%

 

 

 

 

x

 

 

 

 

-

Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

Xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

x

 

 

 

 

-

Số di tích được xếp hạng trong năm

Di tích

2102

 

x

x

x

 

 

 

 

2

Thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số câu lạc bộ TDTT

CLB

4104

x

x

x

x

 

 

 

 

-

S huy chương đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế

Huy chương

T1702

x

x

x

x

 

 

 

 

3

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Du lịch

SDu lịch

 

-

Số lượt khách du lịch

Lượt

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

Nội địa

Lượt

5101

x

x

x

x

 

 

 

 

 

Quốc tế

Lượt

5102

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Tổng thu từ khách du lịch

Tỷ đồng

5013

x

x

x

x

 

 

 

 

XVIII

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thông tin và truyền thông

Sở Thông tin và truyền thông

 

1

Số lượng thuê bao điện thoại

Thuê bao

T1304

x

x

x

x

Trước ngày 15 của tháng liền k

Doanh nghiệp báo cáo

SThông tin và truyền thông

 

2

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động

%

T1305

x

x

x

x

Trước ngày 15 của tháng liền kề

Doanh nghiệp báo cáo

SThông tin và truyền thông

 

3

Tlệ người sdụng internet

%

T1306

x

x

x

x

Trước ngày 15 của tháng liền kề

Doanh nghiệp báo cáo

Sở Thông tin và truyền thông

 

4

Tỷ lệ hộ gia đình có kết ni internet

%

T1308

x

x

x

x

Trước ngày 15 của tháng liền kề

Doanh nghiệp báo cáo

SThông tin và truyền thông

 

5

Mật độ thuê bao điện thoại di động/100 dân

Thuê bao

 

x

x

x

x

Trước ngày 15 của tháng liền kề

Doanh nghiệp báo cáo

Sở Thông tin và truyền thông

 

6

Tổng số thuê bao internet

Thuê bao

T1307

x

x

x

x

Trước ngày 15 của tháng liền kề

Doanh nghiệp báo cáo

SThông tin và truyền thông

 

7

Mật độ thuê bao internet/100 dân

Thuê bao

 

x

x

x

x

Trước ngày 15 của tháng liền kề

Doanh nghiệp báo cáo

SThông tin và truyền thông

 

8

Doanh thu công nghệ thông tin

Tỷ đồng

 

 

 

 

x

 

Doanh nghiệp báo cáo

Sở Thông tin và truyền thông

 

XIX

TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

 

 

 

1

Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

 

T1901

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ Ban An toàn giao thông tnh

Ban An toàn giao thông tỉnh

 

-

Svụ tai nạn giao thông

Vụ

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Số người chết

Người

 

x

x

x

x

 

 

 

 

-

Số người bị thương

Người

 

x

x

x

x

 

 

 

 

2

Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

Vụ

T1902

x

x

x

x

 

 

Công an tnh

 

3

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

Vụ

T1903

x

x

x

x

 

 

Công an tnh

 

4

Số vụ án, số bị can đã truy tố

Vụ

T1904

x

x

x

x

 

 

Công an tnh

 

XX

XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tp trung

%

T1804

 

 

x

x

Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

2

Tỷ lệ đô thị hóa

%

 

 

 

x

x

Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

3

Chỉ tiêu nhà ở

m2/ người

 

 

 

x

x

Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Sở Xây dựng chủ trì, phối hp với UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

XXI

DOANH NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

1

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động

Doanh nghiệp

 

x

x

x

x

 

 

 

 

2

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

 

x

x

x

x

 

 

 

 

3

Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động

Doanh nghiệp

 

x

x

x

x

 

 

 

 

4

Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

Doanh nghiệp

 

x

x

x

x

 

 

 

 

5

Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới

Tỷ VND/ doanh nghiệp

 

x

x

x

x

 

 

 

 

6

Chsố năng lực cạnh tranh cấp tnh (PCI)

Xếp hạng và điểm số

 

 

 

 

x

 

VCCI

 

 

XXII

KHOA HC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ Sở Khoa học và Công ngh

SKhoa học và Công nghệ

 

1

Số tổ chức khoa học và công ngh

Tổ chức

T1401

 

 

 

x

 

 

 

 

2

Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết b

 

T1405

 

 

 

x

 

 

 

 

3

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

 

T1407

 

 

 

x

 

 

 

 

4

Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo

%

 

 

 

 

x

 

 

 

 

5

Ssáng chế được cấp văn bằng bảo h

Văn bng

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Kỳ báo cáo

Thi hạn báo cáo

Tháng

Quý

6 tháng

Năm

1

2

3

4

5

6

7

8

I

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

1

Thu ngân sách NN

Tỷ đồng

 

 

x

x

 

 

Trong đó: Thu trên địa bàn

Tỷ đồng

 

 

x

x

 

2

Chi ngân sách NN

Tỷ đồng

 

 

x

x

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

Tỷ đng

 

 

x

x

 

3

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

 

 

 

x

 

4

Tổng sản lượng thủy sản

 

 

 

 

x

 

 

Trong đó: - Khai thác

Tấn

 

 

 

x

 

 

- Nuôi trồng

Tấn

 

 

 

x

 

II

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

1

Xã đạt chuẩn nông thôn mới

 

 

 

x

 

2

Tỷ lệ làng, bản, khu phố, CQ, ĐV được công nhận đơn vị văn hóa

%

 

 

 

x

 

3

Duy trì, nâng cao chất lượng PCGD MN 5 tuổi, phổ cập TH đúng độ tuổi, phổ cập THCS

Xã, TT

 

 

 

x

 

4

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

 

 

 

x

 

5

Tạo việc làm mới

Người

 

 

 

x

 

6

Xuất khẩu lao động

Người

 

 

 

x

 

7

Tỷ lệ hộ nghèo trong năm

%

 

 

 

x

 

8

Tỷ lệ dân số tham gia BHYT

%

 

 

 

x

 

9

Xã đạt chuẩn quốc gia về y tế

 

 

 

x

 

10

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

 

 

 

x

 

11

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (chiều cao/tuổi)

%

 

 

 

x

 

12

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (cân nặng/tuổi)

%

 

 

 

x

 

III

CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng (đã tính cao su)

%

 

 

 

x

 

2

Tỷ lệ dân cư sử dụng nước hợp vệ sinh

%

 

 

 

x

 

3

Tỷ lệ thu gom xử lý rác thải

%

 

 

 

x

 

 

PHỤ LỤC 4

MẪU BÁO CÁO THÁNG/QUÝ/6 THÁNG/CẢ NĂM
(Kèm theo Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu kế hoạch

ĐVT

Kế hoạch năm báo cáo

Kỳ báo cáo (Tháng/Quý/6 tháng/Cả năm)

Ghi chú

Ước thực hiện

So sánh (%)

Kỳ báo cáo

Lũy kế từ đầu năm

Cùng kỳ năm trước

Lũy kế cùng kỳ năm trưc

Kế hoạch năm báo cáo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tên ch tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

-

---

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Mục 6: Thực hiện đi với BC tháng

Mục 9: Thực hiện đối với BC 6 tháng và Cả năm

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3142/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 3142/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Võ Văn Hưng
Ngày ban hành: 02/11/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3142/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…