ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3138/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 20 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4325/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3138/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN 1 - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
1 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Đường bộ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2 |
Thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ Thuật/Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật điều chỉnh |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
|
3 |
Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở/Dự án điều chỉnh, thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
|
4 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC: cơ quan được giao quản lý tài sản lập 01 bộ hồ sơ đề nghị điều chuyển tài sản báo cáo cơ quan quản lý cấp trên (nếu có) để trình Chủ tịch UBND tỉnh.
Bước 2: Giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định theo thẩm quyền hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản chưa phù hợp.
Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày có Quyết định điều chuyển tài sản của Chủ tịch UBND tỉnh, cơ quan có tài sản điều chuyển và cơ quan, doanh nghiệp tiếp nhận tài sản có trách nhiệm: Tổ chức bàn giao, tiếp nhận tài sản theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ; thực hiện kế toán giảm, tăng tài sản theo chế độ kế toán hiện hành; thực hiện đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản theo quy định của pháp luật (nếu có); báo cáo kê khai biến động tài sản theo quy định tại Điều 26 Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ.
b) Địa điểm: Tại cơ quan được giao quản lý tài sản hạ tầng đường bộ.
1.2. Cách thức thực hiện: Không quy định.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Văn bản đề nghị điều chuyển tài sản của cơ quan được giao quản lý tài sản: 01 bản chính;
b) Văn bản đề nghị được tiếp nhận tài sản của cơ quan, doanh nghiệp: 01 bản chính; trường hợp việc điều chuyển tài sản do thay đổi về phân cấp quản lý, quy hoạch thì không cần thiết có văn bản đề nghị được tiếp nhận tài sản;
c) Danh mục tài sản đề nghị điều chuyển theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ (trong đó nêu rõ mục đích sử dụng hiện tại và mục đích sử dụng dự kiến sau khi điều chuyển trong trường hợp điều chuyển gắn với việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản): 01 bản chính;
d) Hồ sơ liên quan đến chuyển đổi công năng sử dụng tài sản (trong trường hợp việc điều chuyển gắn với việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản): 01 bản sao;
đ) Các hồ sơ có liên quan khác (nếu có): 01 bản sao.
1.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Cơ quan được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
1.7. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định điều chuyển tài sản của Chủ tịch UBND tỉnh.
1.8. Phí, lệ phí: Không có.
(Chi phí hợp lý có liên quan trực tiếp đến việc bàn giao, tiếp nhận tài sản do đơn vị tiếp nhận tài sản chi trả theo quy định;
- Không thực hiện thanh toán giá trị tài sản khi điều chuyển tài sản).
1.9. Mẫu đơn, tờ khai: Danh mục tài sản đề nghị điều chuyển (Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ).
1.10 Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
Mẫu số 06
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI/ỦY BAN NHÂN DÂN...
TEN CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN
DANH MỤC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ
Hình thức xử lý: Thanh lý/ Điều chuyển/...
STT |
Danh mục tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Năm xây dựng |
Năm sử dụng |
Diện tích (m2) |
Nguyên giá (nghìn đồng) |
Giá trị còn lại (nghìn đồng) |
Tình trạng tài sản |
Hình thức xử lý (thanh lý/ điều chuyển) |
Ghi chú |
|
Diện tích đất |
Sàn sử dụng |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tuyến đường bộ A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường và các công trình phụ trợ gắn liền với đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cầu đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với cầu đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tuyến đường bộ B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Diện tích đất kê khai tại cột số 7 (không áp dụng đối với tài sản là đường) là diện tích trong quyết định giao đất, cho thuê đất hoặc văn bản của cấp có thẩm quyền hoặc diện tích đất thực tế quản lý, sử dụng.
- Diện tích sàn sử dụng nhà kê khai tại cột số 8 được áp dụng đối với tài sản là nhà gắn liền với đất.
- Nguyên giá, giá trị còn lại tại cột 9, cột 10 xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính.
- Tình trạng tài sản tại cột 11 ghi: đang sử dụng, hỏng không sử dụng.
NGƯỜI LẬP BIỂU |
……, ngày.....
tháng..... năm …… |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN BÀN GIAO, TIẾP NHẬN TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Căn cứ Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số …… ngày ... tháng ... năm... của …… về việc……(1);
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm...., tại ……, việc bàn giao, tiếp nhận tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ được thực hiện như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA BÀN GIAO, TIẾP NHẬN
1. Đại diện bên giao:
Ông (Bà): …………………………………Chức vụ:...............................................................
Ông (Bà): …………………………………Chức vụ:...............................................................
2. Đại diện bên nhận:
Ông (Bà): …………………………………Chức vụ:...............................................................
Ông (Bà): …………………………………Chức vụ:...............................................................
3. Đại diện cơ quan chứng kiến (nếu có):
Ông (Bà): …………………………………Chức vụ:...............................................................
Ông (Bà): …………………………………Chức vụ:...............................................................
II. NỘI DUNG BÀN GIAO, TIẾP NHẬN
1. Danh mục tài sản bàn giao, tiếp nhận(2):
STT |
Tên tài sản (Chi tiết theo từng loại tài sản thuộc phạm vi quản lý) |
Đơn vị tính |
Số lượng /khối lượng |
Năm đưa vào sử dụng |
Diện tích đất (m2) (2) |
Diện tích sàn sử dụng (m2) (3) |
Nguyên giá (nghìn đồng) (4) |
Giá trị còn lại (nghìn đồng) |
Tình trạng tài sản (5) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng cộng (I+II+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tên tuyến đường bộ A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường và các công trình phụ trợ gắn liền với đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cầu đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với cầu đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tên tuyến đường bộ B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các hồ sơ liên quan đến việc quản lý, sử dụng tài sản bàn giao, tiếp nhận:…………………………………
3. Trách nhiệm của các bên giao nhận:
a) Trách nhiệm của Bên giao:............................................................................................
b) Trách nhiệm của Bên nhận:...........................................................................................
4. Ý kiến của các bên tham gia bàn giao, tiếp nhận:.........................................................
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN |
ĐẠI DIỆN BÊN
GIAO |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN
CHỨNG KIẾN (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Ghi rõ số, ngày tháng, trích yếu Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc giao tài sản/thu hồi tài sản/điều chuyển tài sản/sử dụng tài sản để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư.
(2) Diện tích đất kê khai tại cột số 6 (không áp dụng đối với tài sản là đường) là diện tích trong quyết định giao đất, cho thuê đất hoặc văn bản của cấp có thẩm quyền hoặc diện tích đất thực tế quản lý, sử dụng.
(3) Diện tích sàn sử dụng kê khai tại cột số 7 được áp dụng đối với tài sản là nhà gắn liền với đất.
(4) Nguyên giá, giá trị còn lại tại cột 8, cột 9 xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
(5) Tình trạng tài sản tại cột 10 ghi: đang sử dụng, hỏng không sử dụng.
2. Thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ Thuật/Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật điều chỉnh
2.1. Trình tự thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Dương - Tháp B, Trung tâm hành chính tỉnh, P. Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
2.2. Cách thức thực hiện:
Không quy định
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình (theo mẫu số 01 Phụ lục I Nghị định 15/2021/NĐ-CP; bản chính);
- Các giấy tờ pháp lý có liên quan đến chủ trương đầu tư (vị trí, quy mô đầu tư xây dựng, chỉ tiêu quy hoạch) và dự toán chi phí, nguồn vốn chuẩn bị đầu tư của cấp có thẩm quyền (bản sao);
- Văn bản/Quyết định phê duyệt và bản vẽ kèm theo (nếu có) của quy hoạch về phương án tuyến, vị trí công trình (bản sao);
- Quy định bảo vệ môi trường (nếu có);
- Văn bản thỏa thuận đấu nối các hạng mục hạ tầng kỹ thuật (bản sao) (nếu có);
- Hồ sơ khảo sát địa chất, địa hình (bản chính);
- Hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật kèm các bản vẽ (bản chính);
- Báo cáo kết quả thẩm tra dự án (nếu có) (bản chính);
- Nhiệm vụ khảo sát, thiết kế đã được phê duyệt (bản chính);
- Hồ sơ năng lực của đơn vị lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và các cá nhân phụ trách (bản sao chứng thực);
- Hồ sơ năng lực của đơn vị khảo sát và các cá nhân phụ trách (bản sao chứng thực);
- Hồ sơ năng lực của đơn vị thẩm tra hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và các cá nhân phụ trách (nếu có) (bản sao chứng thực);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật /Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh;
- Các tài liệu văn bản pháp lý có liên quan.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
Đối với hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh, trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP.
2.8. Phí, lệ phí: Lệ phí thẩm định theo quy định của Bộ Tài chính.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ trình: Tờ trình Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình (theo mẫu số 01 Phụ lục I Nghị định 15/2021/NĐ-CP; bản chính).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Đối với các công trình thuộc danh sách các công trình theo quy định phải thẩm định và các công trình theo quy định tại Khoản 3 Điều 12 Nghị định 15/2021/NĐ-CP.
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi bổ sung 1 số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.......... |
............., ngày......tháng.......năm.... |
TỜ TRÌNH
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Kính gửi: (Cơ quan chuyên môn về xây dựng).
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số /2021/NĐ-CP ngày tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan ...................................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Loại, nhóm dự án:
3. Loại và cấp công trình chính; thời hạn sử dụng của công trình chính theo thiết kế.
4. Người quyết định đầu tư:
5. Chủ đầu tư (nếu có) hoặc tên đại diện tổ chức và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):
6. Địa điểm xây dựng:
7. Giá trị tổng mức đầu tư:
8. Nguồn vốn đầu tư: …....... (xác định và ghi rõ: vốn đầu tư công/vốn nhà nước ngoài đầu tư công/vốn khác/thực hiện theo phương thức PPP)
9. Thời gian thực hiện:
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi:
12. Nhà thầu khảo sát xây dựng:
13. Các thông tin khác (nếu có):
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý: liệt kê các văn bản pháp lý có liên quan theo quy định tại khoản 3 Điều 14 của Nghị định này.
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư; Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu được lựa chọn áp dụng).
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có);
- Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra;
- Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có).
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu trên.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
3.2. Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở/Dự án điều chỉnh, thiết kế cơ sở điều chỉnh
3.1. Trình tự thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Dương - Tháp B, Trung tâm hành chính tỉnh, P. Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
3.2. Cách thức thực hiện:
Không quy định.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở/dự án điều chỉnh, thiết kế cơ sở điều chỉnh (theo mẫu số 01 Phụ lục I Nghị định 15/2021/NĐ-CP; bản chính);
- Các giấy tờ pháp lý có liên quan đến chủ trương đầu tư (vị trí, quy mô đầu tư xây dựng, chỉ tiêu quy hoạch) và dự toán chi phí, nguồn vốn chuẩn bị đầu tư của cấp có thẩm quyền (bảo sao);
- Văn bản/Quyết định phê duyệt và bản vẽ kèm theo (nếu có) của quy hoạch về phương án tuyến, vị trí công trình (bản sao);
- Quy định bảo vệ môi trường (nếu có);
- Văn bản thỏa thuận đấu nối các hạng mục hạ tầng kỹ thuật (bản sao) (nếu có);
- Hồ sơ khảo sát địa chất, địa hình (bản chính);
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi bao gồm cả tổng mức đầu tư (bản chính);
- Thuyết minh thiết kế cơ sở và bản vẽ thiết kế cơ sở (bản chính);
- Báo cáo kết quả thẩm tra dự án (nếu có) (bản chính);
- Hồ sơ năng lực của đơn vị lập Báo cáo nghiên cứu khả thi và các cá nhân phụ trách (bản sao chứng thực);
- Hồ sơ năng lực của đơn vị khảo sát và các cá nhân phụ trách (bản sao chứng thực);
- Hồ sơ năng lực của đơn vị thẩm tra dự án và các cá nhân phụ trách (nếu có) (bản sao chứng thực);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;
- Các tài liệu văn bản pháp lý có liên quan.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với dự án nhóm B, thời gian 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với dự án nhóm C, thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
3.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan, đơn vị có liên quan.
3.7. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế cơ sở/Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh, thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP.
3.8. Phí, lệ phí: Lệ phí thẩm định theo quy định của Bộ Tài chính.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ trình: Tờ trình Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở/dự án điều chỉnh, thiết kế cơ sở điều chỉnh (theo mẫu số 01 Phụ lục I Nghị định 15/2021/NĐ-CP; bản chính).
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Đối với các công trình thuộc danh sách các công trình theo quy định phải thẩm định, các công trình theo quy định tại Điểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 4, Khoản 5 Điều 13 Nghị định 15/2021/NĐ-CP.
3.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi bổ sung 1 số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .......... |
............., ngày......tháng.......năm.... |
TỜ TRÌNH
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Kính gửi: (Cơ quan chuyên môn về xây dựng).
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số /2021/NĐ-CP ngày tháng 03 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan ...................................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Loại, nhóm dự án:
3. Loại và cấp công trình chính; thời hạn sử dụng của công trình chính theo thiết kế.
4. Người quyết định đầu tư:
5. Chủ đầu tư (nếu có) hoặc tên đại diện tổ chức và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):
6. Địa điểm xây dựng:
7. Giá trị tổng mức đầu tư:
8. Nguồn vốn đầu tư: …....... (xác định và ghi rõ: vốn đầu tư công/vốn nhà nước ngoài đầu tư công/vốn khác/thực hiện theo phương thức PPP)
9. Thời gian thực hiện:
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi:
12. Nhà thầu khảo sát xây dựng:
13. Các thông tin khác (nếu có):
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý: liệt kê các văn bản pháp lý có liên quan theo quy định tại khoản 3 Điều 14 của Nghị định này.
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư; Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu được lựa chọn áp dụng).
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có);
- Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra;
- Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có).
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu trên.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
4.1. Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình
4.1. Trình tự thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Dương - Tháp B, Trung tâm hành chính tỉnh, P. Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
4.2. Cách thức thực hiện:
Không quy định.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng công trình (theo quy định tại Phụ lục VIa Nghị định 06/2021/NĐ-CP);
- Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình (theo quy định tại Phụ lục VIb Nghị định 06/2021/NĐ-CP).
b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 20 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành (Điểm b Khoản 6 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP).
4.5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Chủ đầu tư công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Giao thông vận tải, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
4.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan, đơn vị có liên quan.
4.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Thông báo chấp thuận kết quả nghiệm thu hoàn thành (quy định tại Phụ lục VII Nghị định 06/2021/NĐ-CP) hoặc Văn bản không chấp thuận kết quả nghiệm thu hoàn thành.
4.8. Phí, lệ phí:
Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định của Bộ Xây dựng (Khoản 9 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP).
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ trình:
Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng công trình (theo quy định tại Phụ lục VIa Nghị định 06/2021/NĐ-CP).
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Đối với các công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Giao thông vận tải và các công trình theo quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
4.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi bổ sung 1 số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
…….(1)……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….…… |
……., ngày……. tháng……. năm……… |
BÁO CÁO HOÀN THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi: ………………….(2)…………………………….
……..(1)………… báo cáo kết quả nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng với các nội dung sau:
1. Tên hạng mục công trình, công trình xây dựng …..(3)…… thuộc dự án………
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………………..
3. Tên và số điện thoại liên lạc của cá nhân phụ trách trực tiếp: ……………………….
4. Quy mô hạng mục công trình, công trình xây dựng: (nêu tóm tắt về các thông số kỹ thuật chủ yếu của công trình).
5. Danh sách các nhà thầu (tổng thầu xây dựng, nhà thầu chính: khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng).
6. Ngày khởi công và ngày hoàn thành (dự kiến).
7. Khối lượng của các loại công việc xây dựng chủ yếu đã được thực hiện.
8. Đánh giá về chất lượng hạng mục công trình, công trình xây dựng so với yêu cầu của thiết kế.
9. Báo cáo về các điều kiện để đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng.
10. Kèm theo báo cáo là danh mục hồ sơ hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
Chủ đầu tư cam kết đã tổ chức thi công xây dựng theo đúng hồ sơ thiết kế đã được thẩm định, phê duyệt, giấy phép xây dựng (hoặc căn cứ miễn phép theo quy định của pháp luật); tập hợp hồ sơ hoàn thành công trình đầy đủ và tổ chức nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng theo đúng quy định của pháp luật. Đề nghị ....(2)....tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng theo thẩm quyền.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT |
__________________________
Ghi chú:
(1) Tên của chủ đầu tư.
(2) Cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư theo thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định này.
(3) Tên hạng mục công trình, công trình xây dựng hoặc phần công trình trong trường hợp đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu từng phần công trình.
DANH MỤC HỒ SƠ HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH
I. HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG
1. Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng và Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng (nếu có).
2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình và Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng.
3. Nhiệm vụ thiết kế, các văn bản thẩm định, tham gia ý kiến của các cơ quan có liên quan trong việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở.
4. Phương án đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng tái định cư (nếu có).
5. Văn bản của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về: thỏa thuận quy hoạch, thỏa thuận hoặc chấp thuận sử dụng hoặc đấu nối với công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào; đánh giá tác động môi trường, đảm bảo an toàn (an toàn giao thông, an toàn cho các công trình lân cận) và các văn bản khác có liên quan.
6. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền hoặc hợp đồng thuê đất đối với trường hợp không được cấp đất.
7. Giấy phép xây dựng, trừ những trường hợp được miễn giấy phép xây dựng.
8. Quyết định chỉ định thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn các nhà thầu và hợp đồng xây dựng giữa chủ đầu tư với các nhà thầu.
9. Các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực của các nhà thầu theo quy định.
10. Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng.
II. HỒ SƠ KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Nhiệm vụ khảo sát, phương án kỹ thuật khảo sát, báo cáo khảo sát xây dựng công trình.
2. Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng.
3. Kết quả thẩm tra, thẩm định thiết kế xây dựng; quyết định phê duyệt thiết kế xây dựng công trình kèm theo: hồ sơ thiết kế xây dựng công trình đã được phê duyệt (có danh mục bản vẽ kèm theo); chỉ dẫn kỹ thuật.
4. Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình.
5. Các văn bản, tài liệu, hồ sơ khác có liên quan đến giai đoạn khảo sát, thiết kế xây dựng công trình.
III. HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Danh mục các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công xây dựng công trình và các văn bản thẩm định, phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
2. Bản vẽ hoàn công (có danh mục bản vẽ kèm theo).
3. Các kế hoạch, biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng thi công xây dựng công trình.
4. Các chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa, nhãn mác hàng hóa, tài liệu công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa; chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy, thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của cơ quan chuyên ngành; chứng nhận hợp chuẩn (nếu có) theo quy định của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa.
5. Các kết quả quan trắc (nếu có), đo đạc, thí nghiệm trong quá trình thi công.
6. Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu bộ phận hoặc giai đoạn công trình (nếu có) trong quá trình thi công xây dựng.
7. Các kết quả thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng công trình, thí nghiệm khả năng chịu lực kết cấu xây dựng (nếu có).
8. Hồ sơ quản lý chất lượng của thiết bị lắp đặt vào công trình.
9. Quy trình vận hành, khai thác công trình (nếu có); quy trình bảo trì công trình.
10. Văn bản thỏa thuận, chấp thuận, xác nhận của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về:
a) Di dân vùng lòng hồ, khảo sát các di tích lịch sử, văn hóa;
b) An toàn phòng cháy, chữa cháy;
c) An toàn môi trường;
d) An toàn lao động, an toàn vận hành hệ thống thiết bị công trình, thiết bị công nghệ;
đ) Thực hiện Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp phải có giấy phép xây dựng);
e) Cho phép đấu nối với công trình hạ tầng kỹ thuật và các công trình khác có liên quan;
g) Văn bản của cơ quan chuyên môn về xây dựng, quản lý phát triển đô thị về việc hoàn thành các công trình hạ tầng kỹ thuật có liên quan của dự án theo kế hoạch xây dựng nêu tại Báo cáo nghiên cứu khả thi đã được thẩm định, phê duyệt;
h) Các văn bản khác theo quy định của pháp luật có liên quan.
11. Hồ sơ giải quyết sự cố công trình (nếu có).
12. Phụ lục các tồn tại cần sửa chữa, khắc phục (nếu có) sau khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng.
13. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
14. Văn bản thông báo của cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định này (nếu có).
15. Các hồ sơ, tài liệu có liên quan trong quá trình thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định tại Điều 24 Nghị định này (nếu có).
16. Các hồ sơ/văn bản/tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn thi công xây dựng và nghiệm thu công trình xây dựng.
__________________________
Ghi chú:
Khi gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng theo quy định tại điểm a khoản 6 Điều 24 Nghị định này, chủ đầu tư chỉ gửi danh mục liệt kê các tài liệu nêu tại Phụ lục này trừ các hồ sơ tài liệu quy định tại khoản 13, 14, 15 Phụ lục này.
Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 3138/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Nguyễn Lộc Hà |
Ngày ban hành: | 20/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương
Chưa có Video