ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 313/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 02/TTr-SDL ngày 18/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Du lịch tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch trên địa bàn thành phố; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung nội dung liên quan tại số thứ tự 1, 2, 3, 13, 14, 15, 16, 17 mục I Phần B Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH (08 TTHC)
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định sửa đổi, bổ sung TTHC |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
Lĩnh vực Lữ hành (08 TTHC) |
||||||||
1 |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày |
Sở Du lịch |
3.000.000 d/ giấy phép |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. |
2 |
2.001616 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc |
Sở Du lịch |
1.500.000 đ/ giấy phép |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
3 |
2.001622 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc |
Sở Du lịch |
2.000.000 đ/ giấy phép |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
4 |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày |
Sở Du lịch |
200.000 đ/thẻ |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
5 |
1.004628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày |
Sở Du lịch |
650.000 đ/thẻ |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
6 |
1.004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày |
Sở Du lịch |
650.000 d/thẻ |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
7 |
1.001432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày |
Sở Du lịch |
650.000 d/thẻ |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
8 |
1.004614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày |
Sở Du lịch |
650.000 đ/thẻ (thẻ HDV du lịch nội địa, quốc tế); 200.000 đ/thẻ (thẻ HDV du lịch tại điểm) |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 313/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 31/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Chưa có Video