ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3108/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4059/TTr-SLĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI, CÁC ĐƠN VỊ, CƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
1.012990 |
Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội) |
2. |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
1.012991 |
|
3. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
1.012992 |
|
4. |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
1.012993 |
1. Tên thủ tục: Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH (đối với cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện) và Bộ phận TN&TKQ của các Sở liên quan khác (đối với cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho công dân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo đơn vị, cơ sở |
Nhận hồ sơ (điện tử); phân công cán bộ, nhân viên hướng dẫn thực hành |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Cán bộ, nhân viên được phân công hướng dẫn thực hành |
Dự thảo văn bản nhận xét đánh giá quá trình thực hành của người thực hành; dự thảo giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
64 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo đơn vị, cơ sở |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
04 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Bộ phận văn thư đơn vị, cơ sở |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH (đối với cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện) và Bộ phận TN&TKQ của các Sở liên quan khác (đối với cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH (đối với cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện) và Bộ phận TN&TKQ của các Sở liên quan khác (đối với cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật)tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không tính thời gian thực hành của công dân tại đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội) |
|
80 giờ làm việc |
2. Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
36 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
56 giờ làm việc |
3. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
20 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
36 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
56 giờ làm việc |
Quyết định 3108/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 3108/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 03/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3108/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video