ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3092/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 3070 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh căn cứ vào Danh mục này, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức và các quy định của pháp luật có liên quan để xây dựng ………. quản tài liệu của cơ quan.
Giao Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu …. và lựa chọn những hồ sơ, tài liệu có giá trị báo cáo vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh quản lý theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3092/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢNG DANH MỤC
1. Mục đích, phạm vi, đối tượng áp dụng
1.1. Mục đích
Bản Danh mục này dùng làm căn cứ cho công tác thu thập, hệ thống hóa, phân loại tài liệu trong quá trình chỉnh lý, đồng thời làm cơ sở đánh giá và xác định giá trị, thành phần hồ sơ, tài liệu có giá trị vĩnh viễn để nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
1.2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
a) Bản Danh mục này được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh.
b) Các cơ quan, tổ chức vận dụng bản danh mục này làm căn cứ để xem xét lựa chọn hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức có giá trị vĩnh viễn để nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh.
2. Cấu tạo của bản danh mục
2.1. Thành phần tài liệu được thống kê trong Danh mục được chia thành 2 nhóm, gồm: Nhóm tài liệu chung và nhóm tài liệu chuyên môn, theo từng vấn đề, mặt hoạt động.
a) Nhóm tài liệu chung: Là nhóm tài liệu phổ biến ở tất cả các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh và được chia thành các nhóm sau:
- Nhóm 1: Tài liệu tổng hợp
- Nhóm 2: Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê
- Nhóm 3: Tài liệu tổ chức nhân sự
- Nhóm 4: Tài liệu lao động tiền lương
- Nhóm 5: Tài liệu tài chính kế toán
- Nhóm 6: Tài liệu xây dựng cơ bản
- Nhóm 7: Tài liệu khoa học, công nghệ
- Nhóm 8: Tài liệu hợp tác quốc tế
- Nhóm 9: Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
- Nhóm 10: Tài liệu thi đua khen thưởng
- Nhóm 11: Tài liệu pháp chế
- Nhóm 12: Tài liệu về hành chính và quản trị công sở
- Nhóm 13: Tài liệu của tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan.
b) Nhóm tài liệu chuyên môn được chia theo từng lĩnh vực hoạt động của cơ quan, tổ chức
2.2. Trong quá trình xây dựng Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử, các cơ quan, tổ chức cần lưu ý một số điểm sau:
a) Việc phân nhóm tài liệu trong Danh mục này chỉ mang tính tương đối; các cơ quan, tổ chức cần căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và tình hình thực tế tài liệu của đơn vị để xây dựng cho phù hợp.
b) Khi xây dựng Danh mục, ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục này, quá trình triển khai thu thập, chỉnh lý sẽ phát hiện, phát sinh một số hồ sơ, tài liệu khác có giá trị lịch sử về các mặt hoạt động của địa phương, lưu trữ vĩnh viễn mà chưa được đề cập trong Danh mục, đề nghị cơ quan, tổ chức tiếp tục bổ sung và giao nộp vào Lưu trữ Lịch sử theo quy định.
STT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
THBQ |
I. NHÓM TÀI LIỆU CHUNG |
||
|
I. Tài liệu tổng hợp |
|
1 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác năm, nhiều năm của cơ quan |
Vĩnh viễn |
2 |
Hội nghị tổng kết, hội nghị chuyên đề hằng năm, nhiều năm do cơ quan tổ chức |
Vĩnh viễn |
3 |
Hồ sơ, tài liệu về các Hội nghị (do cơ quan cấp trên triệu tập) |
Vĩnh viễn |
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị với cơ quan cấp trên |
Vĩnh viễn |
5 |
Tập văn bản Quy phạm pháp luật của địa phương |
Vĩnh viễn |
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê |
|
6 |
Hồ sơ về việc xây dựng kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
2.1. Tài liệu quy hoạch |
|
7 |
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển của cơ quan |
Vĩnh viễn |
8 |
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan được phê duyệt |
Vĩnh viễn |
9 |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan |
Vĩnh viễn |
10 |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của cơ quan |
Vĩnh viễn |
11 |
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước |
Vĩnh viễn |
|
2.2. Tài liệu kế hoạch |
|
12 |
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm do cơ quan ban hành và thực hiện |
Vĩnh viễn |
13 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch hàng năm của cơ quan |
Vĩnh viễn |
14 |
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc hàng năm |
Vĩnh viễn |
15 |
Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch |
Vĩnh viễn |
|
2.3. Tài liệu thống kê |
|
16 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về thống kê của cơ quan |
Vĩnh viễn |
17 |
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề |
Vĩnh viễn |
18 |
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản |
Vĩnh viễn |
19 |
Báo cáo phân tích và dự báo |
Vĩnh viễn |
|
3. Tài liệu tổ chức, nhân sự |
|
20 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ, quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ |
Vĩnh viễn |
21 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ |
Vĩnh viễn |
22 |
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, chia tách, sáp nhập, giải thể, hợp nhất; Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn; Quy chế hoạt động của cơ quan |
Vĩnh viễn |
23 |
Hồ sơ về thực hiện Đề án tổ chức bộ máy, Đề án nhân sự của cơ quan |
Vĩnh viễn |
24 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý biên chế, lao động, tiền lương hằng năm của cơ quan |
Vĩnh viễn |
25 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ, lao động, tiền lương hằng năm của cơ quan |
Vĩnh viễn |
26 |
Hồ sơ, tài liệu về việc thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của cơ quan |
Vĩnh viễn |
27 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác đào tạo tại các trường, cơ sở dạy nghề trực thuộc cơ quan |
Vĩnh viễn |
28 |
Hồ sơ về bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, kỷ luật công chức, viên chức lãnh đạo trong cơ quan |
Vĩnh viễn |
29 |
Hồ sơ về thực hiện công tác quốc phòng, an ninh của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
4. Tài liệu lao động, tiền lương |
|
|
4.1. Tài liệu lao động |
|
30 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động và báo cáo thực hiện |
Vĩnh viễn |
31 |
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của cơ quan |
Vĩnh viễn |
32 |
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của cơ quan |
Vĩnh viễn |
33 |
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
|
4.2. Tài liệu tiền lương |
|
34 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện |
Vĩnh viễn |
35 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện |
Vĩnh viễn |
|
5. Tài liệu tài chính, kế toán |
|
36 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định về tài chính, kế toán |
Vĩnh viễn |
37 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
38 |
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
Vĩnh viễn |
39 |
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán |
Vĩnh viễn |
40 |
Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về giá |
Vĩnh viễn |
41 |
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định |
Vĩnh viễn |
42 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
Vĩnh viễn |
43 |
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
Vĩnh viễn |
|
6. Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
44 |
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
45 |
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
46 |
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa |
Vĩnh viễn |
|
7. Tài liệu khoa học công nghệ |
|
47 |
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của cơ quan |
Vĩnh viễn |
48 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức |
Vĩnh viễn |
49 |
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
50 |
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học cơ quan |
Vĩnh viễn |
51 |
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước, cấp bộ, ngành |
Vĩnh viễn |
52 |
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước, cấp bộ, ngành |
Vĩnh viễn |
53 |
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành |
Vĩnh viễn |
54 |
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của cơ quan |
Vĩnh viễn |
55 |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của cơ quan |
|
|
8. Tài liệu hợp tác quốc tế |
|
56 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quyết tế do cơ quan chủ trì |
Vĩnh viễn |
57 |
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
58 |
Hồ sơ xây dựng chương tình, dự án hợp tác quốc tế của cơ quan |
Vĩnh viễn |
59 |
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
Vĩnh viễn |
60 |
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
Vĩnh viễn |
61 |
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê....) |
Vĩnh viễn |
62 |
Hồ sơ niên liễm, đóng góp các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
Vĩnh viễn |
63 |
Hồ sơ đoàn ra ký kết hợp tác |
Vĩnh viễn |
64 |
Hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác |
Vĩnh viễn |
65 |
Thư, điện, thiệp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài quan trọng |
Vĩnh viễn |
|
9.Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
66 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Vĩnh viễn |
67 |
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
68 |
Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng |
Vĩnh viễn |
69 |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
70 |
Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
10. Tài liệu thi đua khen thưởng |
|
71 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng |
Vĩnh viễn |
72 |
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức |
Vĩnh viễn |
73 |
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
74 |
Hồ sơ khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân |
Vĩnh viễn |
75 |
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài |
Vĩnh viễn |
|
11. Tài liệu pháp chế |
|
76 |
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật |
Vĩnh viễn |
77 |
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
78 |
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật |
Vĩnh viễn |
|
12. Tài liệu về hành chính và quản trị công sở |
|
|
12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ |
|
79 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ |
Vĩnh viễn |
80 |
Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
81 |
Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính |
Vĩnh viễn |
82 |
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của cơ quan |
Vĩnh viễn |
83 |
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi, văn bản quy phạm pháp luật; Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
12.2. Tài liệu quản trị công sở |
|
84 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở |
Vĩnh viễn |
|
13. Tài liệu tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan |
|
|
13.1. Tài liệu của tổ chức Đảng |
|
85 |
Hồ sơ Đại hội |
Vĩnh viễn |
86 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác |
Vĩnh viễn |
87 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng |
Vĩnh viễn |
88 |
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng |
Vĩnh viễn |
|
13.2. Hồ sơ Đại hội |
|
89 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ |
Vĩnh viễn |
90 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn |
Vĩnh viễn |
91 |
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn |
Vĩnh viễn |
|
13.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
|
92 |
Hồ sơ Đại hội |
Vĩnh viễn |
93 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ |
Vĩnh viễn |
94 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn thanh niên |
Vĩnh viễn |
|
II. NHÓM TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN |
|
|
1. Khối hành chính – Tổng hợp |
|
|
1.1. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân |
|
95 |
Chương trình hành động, kế hoạch hoạt động hằng năm |
Vĩnh viễn |
96 |
Hồ sơ về bầu cử đại biểu quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp |
Vĩnh viễn |
97 |
Hồ sơ tiếp xúc các cử tri; Báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri |
Vĩnh viễn |
98 |
Hồ sơ, tài liệu giám sát; Hồ sơ khiếu nại, tố cáo |
Vĩnh viễn |
99 |
Hồ sơ về kinh phí bố trí cho hoạt động của Đoàn ĐBQH, chính sách, chế độ đối với đại biểu Quốc hội và HĐND |
Vĩnh viễn |
100 |
Hồ sơ đóng góp ý kiến về các dự thảo luật |
Vĩnh viễn |
101 |
Các báo cáo chuyên đề thuộc lĩnh vực của Đoàn Đại biểu Quốc hội |
Vĩnh viễn |
102 |
Hồ sơ các kỳ họp HĐND |
Vĩnh viễn |
103 |
Hoạt động giữa các kỳ họp HĐND; Nghị quyết các kỳ họp HĐND; Các chương trình công tác của HĐND, chỉ tiêu kinh tế, kế hoạch |
Vĩnh viễn |
104 |
Báo cáo năm của thường trực HĐND, các Ban HĐND |
Vĩnh viễn |
105 |
Tập lưu nghị quyết, quyết định của HĐND |
Vĩnh viễn |
106 |
Tài liệu, phim ảnh, băng ghi âm, ghi hình những sự kiện quan trọng của HĐND |
Vĩnh viễn |
|
1.2. Văn phòng Ủy ban nhân dân |
|
107 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác văn phòng, tham mưu, tổng hợp |
Vĩnh viễn |
108 |
Hồ sơ về thực hiện chủ trương về phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội, quốc phòng, an ninh của tỉnh, huyện, thành phố |
Vĩnh viễn |
109 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo kinh tế - xã hội của UBND tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
110 |
Chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước giao cho tỉnh, huyện hằng năm |
Vĩnh viễn |
111 |
Tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội hằng năm của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
112 |
Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội toàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
113 |
Tài liệu phối hợp tổ chức các hoạt động của UBND tỉnh, huyện với các đoàn thể trong tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
114 |
Chỉ tiêu kế hoạch của UBND tỉnh, huyện giao cho các đơn vị thực hiện |
Vĩnh viễn |
115 |
Hồ sơ các phiên họp của UBND tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
116 |
Bài phát biểu kết luận, chỉ đạo của Lãnh đạo cấp trên đối với công tác phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội, quốc phòng, an ninh của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
117 |
Đề án, dự án, chương trình của UBND tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
118 |
Hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Vĩnh viễn |
119 |
Hồ sơ phê duyệt, quyết toán năm của các cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
120 |
Hồ sơ quyết toán, ngân sách của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
121 |
Hồ sơ, tài liệu của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh |
Vĩnh viễn |
122 |
Tài liệu phim ảnh, băng ghi âm, ghi hình các sự kiện quan trọng của UBND tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
1.3. Nội vụ |
|
|
a) Xây dựng chính quyền, bầu cử |
|
123 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử ở tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
124 |
Hồ sơ về việc xây dựng mô hình chính quyền điển hình cấp huyện, cấp xã |
Vĩnh viễn |
125 |
Hồ sơ về tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội, HĐND các cấp ở tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
b) Tổ chức |
|
126 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn, sắp xếp về công tác tổ chức |
Vĩnh viễn |
127 |
Tài liệu quy hoạch, kế hoạch công tác tổ chức của UBND tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
128 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tổ chức hằng năm, nhiều năm của UBND tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
129 |
Hồ sơ về việc thành lập, chia tách, sáp nhập, giải thể, hợp nhất, sắp xếp lại tổ chức bộ máy của UBND tỉnh; các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
130 |
Hồ sơ, tài liệu thực hiện công tác bảo vệ nội bộ cơ quan của UBND tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
c) Cán bộ, công chức, viên chức |
|
131 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cán bộ |
Vĩnh viễn |
132 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác cán bộ hằng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
133 |
Hồ sơ cán bộ thuộc diện UBND tỉnh quản lý |
Vĩnh viễn |
134 |
Hồ sơ xây dựng chức danh và tiêu chuẩn chức danh công chức của UBND tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
135 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch cán bộ của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
136 |
Hồ sơ, tài liệu về đánh giá cán bộ thuộc diện UBND tỉnh quản lý |
Vĩnh viễn |
137 |
Hồ sơ, tài liệu về chỉ tiêu biên chế và tình hình thực hiện biên chế hằng năm của UBND tỉnh và các sở, ngành, huyện, thành phố |
Vĩnh viễn |
138 |
Báo cáo chuyên đề về công tác cán bộ như: thực hiện tiêu chuẩn chức danh, thi tuyển, nâng ngạch, định mức lao động; thống kê số lượng, chất lượng cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ...) |
Vĩnh viễn |
139 |
Văn bản của UBND tỉnh quy định, hướng dẫn thực hiện các chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức viên chức |
Vĩnh viễn |
140 |
Hồ sơ xây dựng chương trình, kế hoạch đào tạo cán bộ của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
141 |
Kế hoạch và báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
142 |
Tài liệu về việc quản lý công tác đào tạo tại các cơ sở đào tạo, dạy nghề của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
143 |
Danh sách cán bộ lãnh đạo của UBND tỉnh và các sở, ngành, huyện, thành phố |
Vĩnh viễn |
144 |
Sổ thống kê cán bộ của cơ quan UBND tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
d) Địa giới hành chính |
|
145 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác địa giới hành chính |
Vĩnh viễn |
146 |
Chương trình, kế hoạch báo cáo về công tác địa giới hành chính hằng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
147 |
Đề án thành lập mới, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh do UBND tỉnh lập |
Vĩnh viễn |
148 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, huyện, xã trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
Vĩnh viễn |
149 |
Hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, xã |
Vĩnh viễn |
150 |
Hồ sơ, tài liệu về việc đặt tên, đổi tên phường, xã, đường phố, công trình công cộng |
Vĩnh viễn |
|
đ) Biên giới, hải đảo |
|
151 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác biên giới, hải đảo |
Vĩnh viễn |
152 |
Báo cáo về tình hình chính trị và trật tự đường biên hằng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
153 |
Hồ sơ, tài liệu về cắm mốc biên giới |
Vĩnh viễn |
154 |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến biên giới, hải đảo |
Vĩnh viễn |
155 |
Tài liệu về hoạt động liên quan đến đường biên |
Vĩnh viễn |
|
e) Cải cách hành chính |
|
156 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác hành chính của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
157 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo cải cách hành chính hằng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
158 |
Đề án cải cách hành chính của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
g) Thi đua - khen thưởng |
|
159 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tình chỉ đạo trực tiếp về công tác thi đua, khen thưởng |
Vĩnh viễn |
160 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác thi đua hằng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
161 |
Quy định, quy chế của UBND tỉnh, huyện về công tác thi đua, khen thưởng |
Vĩnh viễn |
162 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các phong trào thi đua do tỉnh, huyện phát động |
Vĩnh viễn |
163 |
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu đối với tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng Nhà nước và UBND tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
164 |
Khen thưởng thành tích kháng chiến qua các thời kỳ (Bằng có công với nước, Huân chương, Huy chương, Kỷ niệm chương...) |
Vĩnh viễn |
165 |
Khen thưởng thành tích trong thời kỳ đổi mới, xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng (khen thường xuyên và khen đột xuất như: Huân chương, Huy chương, Bằng khen các cấp, Danh hiệu, Cờ thi đua...) |
Vĩnh viễn |
166 |
Các sổ vàng khen thưởng |
Vĩnh viễn |
|
h) Văn thư - Lưu trữ |
|
167 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác văn thư, lưu trữ |
Vĩnh viễn |
168 |
Chương trình, kế hoạch báo cáo về công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
169 |
Báo cáo thống kê tổng hợp của UBND tỉnh, huyện về công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ |
Vĩnh viễn |
170 |
Hồ sơ về công tác kiểm tra, thanh tra công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh, huyện. |
Vĩnh viễn |
|
1.4. Tôn giáo |
|
171 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tôn giáo |
Vĩnh viễn |
172 |
Chương trình, kế hoạch báo cáo công tác tôn giáo hằng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
173 |
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ việc về tôn giáo có tính chất nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
174 |
Báo cáo hằng năm và đột xuất của các giáo hội về tình hình hoạt động tôn giáo |
Vĩnh viễn |
175 |
Hồ sơ về việc lập hội, trường, lớp của tôn giáo |
Vĩnh viễn |
|
1.5. Dân tộc |
|
176 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác dân tộc |
Vĩnh viễn |
177 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác dân tộc của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
178 |
Hồ sơ các chương trình, dự án của tỉnh đối với các vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa và vùng có khó khăn đặc biệt |
Vĩnh viễn |
179 |
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vấn đề về dân tộc trên địa bàn tỉnh, huyện về vụ việc nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
|
1.6. Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
a) Kế hoạch |
|
180 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác kế hoạch của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
181 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác kế hoạch, đầu tư của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
182 |
Hồ sơ, tài liệu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
183 |
Chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
184 |
Quyết định của Chính phủ giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hằng năm cho tỉnh |
Vĩnh viễn |
185 |
Quyết định của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hằng năm cho các Sở, Ban, ngành, huyện, thành phố |
Vĩnh viễn |
186 |
Hồ sơ về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm của các ngành và các huyện, thành phố |
Vĩnh viễn |
187 |
Hồ sơ đánh giá việc thực hiện các đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
b) Đầu tư |
|
188 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực đầu tư ở địa phương |
Vĩnh viễn |
189 |
Dự toán ngân sách và báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư hằng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
190 |
Hồ sơ kêu gọi đầu tư và quản lý vốn đầu tư |
Vĩnh viễn |
191 |
Hồ sơ các dự án, đề án, chương trình mục tiêu của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
1.7. Khoa học và Công nghệ |
|
192 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn trực tiếp |
Vĩnh viễn |
193 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động khoa học, công nghệ của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
194 |
Hồ sơ hội nghị khoa học do UBND tỉnh, huyện tổ chức hoặc được cơ quan cấp trên địa cho tỉnh, huyện tổ chức |
Vĩnh viễn |
195 |
Hồ sơ về việc chỉ đạo, hướng dẫn ứng dụng các quy trình công nghệ mới vào hoạt động sản xuất |
Vĩnh viễn |
196 |
Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo điểm các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học công nghệ |
Vĩnh viễn |
197 |
Hồ sơ Đề án nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước do tỉnh, huyện thực hiện |
Vĩnh viễn |
198 |
Hồ sơ về các sáng kiến, cải tiến, ứng dụng khoa học công nghệ của các tập thể, cá nhân trong tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
1.8. Ngoại Vụ |
|
199 |
Văn bản của các cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác đối ngoại, lễ tân, hoạt động kinh tế đối ngoại của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
200 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về hoạt động đối ngoại của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
201 |
Hồ sơ về các đoàn nước ngoài đến làm việc tại tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
202 |
Hồ sơ, tài liệu về các hoạt động kết nghĩa giữa UBND tỉnh với các tỉnh, nước bạn |
Vĩnh viễn |
203 |
Hồ sơ về công tác Việt Kiều và hoạt động đối ngoại của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
204 |
Tài liệu về việc đặt cơ quan đại diện thương mại nước ngoài tại tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
205 |
Hồ sơ về việc hợp tác kinh tế với nước ngoài |
Vĩnh viễn |
|
1.9. Thống kê |
|
206 |
Tài liệu của cơ quan trung ương của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác thống kê, điều tra trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
207 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thống kê, điều tra của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
208 |
Hồ sơ, tài liệu thống kê, điều tra cơ bản trên địa bàn tỉnh (đời sống dân cư, nơi ăn ở, sinh hoạt, nghề nghiệp, tôn giáo...) |
Vĩnh viễn |
209 |
Hồ sơ, tài liệu về tổng điều tra dân số và lao động |
Vĩnh viễn |
210 |
Hồ sơ, tài liệu về điều tra đất đai, nhà ở |
Vĩnh viễn |
211 |
Hồ sơ, tài liệu về điều tra các hoạt động sản xuất, kinh doanh của các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh |
Vĩnh viễn |
212 |
Báo cáo phân tích và dự báo tình hình phát triển kinh tế xã hội hằng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện, sở, ngành |
Vĩnh viễn |
213 |
Các loại biểu, báo cáo thống kê định kỳ hằng năm, nhiều năm hoặc đột xuất của UBND tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
2. Khối nội chính |
|
|
2.1. Quân sự |
|
214 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác quân sự, quốc phòng |
Vĩnh viễn |
215 |
Kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng và củng cố quốc phòng của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
216 |
Hồ sơ về tuyển quân hằng năm |
Vĩnh viễn |
217 |
Kế hoạch, báo cáo của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh và các Ban chỉ huy quân sự huyện, thành phố về công tác quân sự hằng năm (tuyển quân, huấn luyện, diễn tập, phòng thủ và phối hợp tác chiến, bảo vệ chính quyền, chống bạo loạn, xây dựng lực lượng, dân quân tự vệ...) |
Vĩnh viễn |
218 |
Báo cáo của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh về công tác quân sự, quốc phòng |
Vĩnh viễn |
219 |
Hồ sơ về việc thực hiện các chế độ đối với quân nhân và chính sách hậu phương, quân đội |
Vĩnh viễn |
|
2.2. Công an |
|
220 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, trực tiếp về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
221 |
Kế hoạch, báo cáo về công tác an ninh, chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
222 |
Hồ sơ, tài liệu về an ninh quốc gia trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
223 |
Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của tỉnh về bảo vệ bí mật nhà nước; công tác phòng cháy, chữa cháy |
Vĩnh viễn |
224 |
Danh mục bí mật Nhà nước của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
2.3. Thanh tra |
|
225 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về hoạt động thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân |
Vĩnh viễn |
226 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
227 |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
228 |
Báo cáo tổng hợp về công tác giải quyết, khiếu nại, tố cáo và tiếp dân hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
2.4. Kiểm sát |
|
229 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo của Viện Kiểm sát nhân dân của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
230 |
Báo cáo của Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, huyện về các vụ việc điển hình |
Vĩnh viễn |
|
2.5. Tòa án |
|
231 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm của Tòa án nhân dân tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
232 |
Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh, huyện về các vụ việc điển hình |
Vĩnh viễn |
233 |
Hồ sơ về việc kiểm tra các bản án đã có hiệu lực |
Vĩnh viễn |
|
2.6. Tư pháp |
|
234 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tư pháp |
Vĩnh viễn |
235 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tư pháp; xây dựng văn bản pháp luật hằng năm của UBND tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
2.7. Phòng chống tham nhũng tỉnh |
|
236 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác phòng chống tham nhũng. |
Vĩnh viễn |
237 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tham nhũng của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
238 |
Hồ sơ về việc xử lý các vụ tham nhũng ở các cơ quan đơn vị |
Vĩnh viễn |
239 |
Hồ sơ về việc giải quyết đơn, thư tố giác liên quan đến tham nhũng |
Vĩnh viễn |
240 |
Hồ sơ về xây dựng Đề án, phương án phòng chống tham nhũng |
Vĩnh viễn |
|
3. Văn hóa - Xã hội |
|
|
3.1. Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
|
a) Văn hóa |
|
241 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác văn hóa trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
242 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo về các hoạt động văn hóa của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
243 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển mạng lưới các nhà văn hóa trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
244 |
Hồ sơ giải quyết những vụ việc nghiêm trọng trong hoạt động của ngành văn hóa trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
245 |
Tập báo cáo chuyên đề về các hoạt động văn hóa |
Vĩnh viễn |
|
b) Thể thao |
|
246 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
247 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo các hoạt động thể dục thể thao của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
c) Du lịch |
|
248 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác du lịch |
Vĩnh viễn |
249 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác du lịch của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
250 |
Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành du lịch của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
251 |
Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành du lịch của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
3.2. Giáo dục và Đào tạo |
|
252 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác giáo dục |
Vĩnh viễn |
253 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác giáo dục của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
254 |
Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành giáo dục của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
255 |
Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
256 |
Hồ sơ đề nghị khen thưởng và công nhận các danh hiệu đối với giáo viên và học sinh thuộc tỉnh, huyện quản lý |
Vĩnh viễn |
257 |
Các số liệu điều tra cơ bản về ngành giáo dục của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
3.3. Y tế |
|
258 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động trên địa bàn tỉnh |
Vĩnh viễn |
259 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo hoạt động y tế của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
260 |
Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành y tế trên địa bàn tỉnh |
Vĩnh viễn |
261 |
Các báo cáo chuyên đề về y tế trên địa bàn (công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm, tuyên truyền giáo dục y tế cộng đồng, kế hoạch hóa gia đình....) |
Vĩnh viễn |
262 |
Tập báo cáo về tình hình hoạt động của Bệnh viện đa khoa tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
3.4. Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
a) Lao động |
|
263 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh |
Vĩnh viễn |
264 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác lao động, thương binh và xã hội của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
265 |
Các báo cáo chuyên đề về công tác lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
266 |
Tài liệu, bản đồ về công tác quy tập mộ liệt sĩ trên địa bàn huyện |
Vĩnh viễn |
267 |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện các Quỹ do tỉnh, huyện quản lý như: quỹ đền ơn đáp nghĩa, Quỹ vì người nghèo, quỹ khuyến học..) |
Vĩnh viễn |
268 |
Báo cáo hoạt động của các Trung tâm dạy nghề và dịch vụ việc làm, Trung tâm bảo trợ xã hội....do UBND tỉnh quản lý |
Vĩnh viễn |
269 |
Số liệu thống kê, điều tra cơ bản của ngành lao động, thương binh và xã hội tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
b) Thương binh - Liệt sỹ |
|
270 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác quy tập mộ liệt sỹ |
Vĩnh viễn |
271 |
Hồ sơ về đầu tư xây dựng, nâng cấp, sửa chữa nghĩa trang liệt sỹ, bia tưởng niệm |
Vĩnh viễn |
272 |
Hồ sơ liệt sỹ qua các thời kỳ |
Vĩnh viễn |
273 |
Hồ sơ giải quyết chế độ chính sách đối với thương binh, bệnh binh |
Vĩnh viễn |
274 |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện chủ trương, chế độ, chính sách hằng năm đối với người có công với nước |
Vĩnh viễn |
275 |
Hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố cáo của các đối tượng làm giả, khai gian giấy tờ để được hưởng chế độ chính sách |
Vĩnh viễn |
|
c) Xã hội |
|
276 |
Hồ sơ, tài liệu về các hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội |
Vĩnh viễn |
277 |
Tài liệu chương trình mục tiêu, hành động bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
Vĩnh viễn |
278 |
Tài liệu về hoạt động phòng ngừa trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại nhân phẩm, bóc lột lao động sức khỏe |
Vĩnh viễn |
279 |
Thống kê điều tra, báo cáo kết quả hoạt động trẻ em hằng năm |
Vĩnh viễn |
280 |
Báo cáo về chế độ chính sách lao động, tiền lương hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
3.5. Phát thanh - Truyền hình |
|
281 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý chỉ đạo trực tiếp về công tác phát thanh, truyền hình |
Vĩnh viễn |
282 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác phát thanh, truyền hình của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
283 |
Hồ sơ giải quyết những vấn đề vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình |
Vĩnh viễn |
|
3.6. Thông tin và Truyền thông |
|
284 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghệ thông tin |
Vĩnh viễn |
285 |
Tài liệu về cơ sở hạ tầng mạng lưới bưu chính viễn thông của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
286 |
Chương trình thực hiện dự án phát triển công nghệ thông tin của UBND tỉnh, huyện và các sở, ngành |
Vĩnh viễn |
287 |
Hoạt động quản lý ngành viễn thông, các mạng viễn thông trong tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
288 |
Hồ sơ về việc triển khai hệ thống hạ tầng thông tin truyền thông trong tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
3.7. Bảo hiểm xã hội |
|
289 |
Văn bản của tỉnh về việc thực hiện chế độ bảo hiểm trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
290 |
Tập Báo cáo chuyên đề thuộc lĩnh vực bảo hiểm xã hội hoặc trong các vấn đề bảo hiểm |
Vĩnh viễn |
291 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về những vấn đề lớn trong bảo hiểm có tính chất lâu dài, vĩnh viễn |
Vĩnh viễn |
|
4. Khối kinh tế ngành |
Vĩnh viễn |
|
4.1. Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
a) Nông nghiệp |
|
292 |
Văn bản của cơ quan cấp trên của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về nông nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
293 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình của tỉnh về những vấn đề nông nghiệp |
Vĩnh viễn |
294 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác nông nghiệp của UBND tỉnh, huyện hằng năm |
Vĩnh viễn |
295 |
Bản đồ quy hoạch và thực trạng phát triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi các loại giống cây, giống con và sử dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
296 |
Sổ sách thống kê, theo dõi, số liệu điều tra tổng hợp về tình hình biến động, phát triển các vấn đề trong nông nghiệp của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
b) Chính sách phát triển nông thôn |
|
297 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về các chính sách phát triển nông thôn trong tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
298 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo về thực hiện chế độ chính sách phát triển nông thôn của UBND tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
299 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
300 |
Hồ sơ giải quyết những vấn đề quan trọng trong thực hiện các chính sách phát triển nông thôn ở tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
301 |
Bản đồ quy hoạch và thực trạng về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
302 |
Hồ sơ, tài liệu về chương trình nước sạch tại các địa phương trong tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
303 |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện giãn dân, di dân đi vùng kinh tế mới |
Vĩnh viễn |
304 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác định canh, định cư |
Vĩnh viễn |
305 |
Sổ sách thống kê, theo dõi, tổng hợp về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn trong tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
c) Thủy lợi |
|
306 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
307 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về những vấn đề thủy lợi trong tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
308 |
Báo cáo chuyên đề của tỉnh về các vấn đề về công tác thủy lợi |
Vĩnh viễn |
309 |
Tài liệu, bản đồ quy hoạch, thực trạng hệ thống đê điều, thủy lợi |
Vĩnh viễn |
310 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng chống bão lụt trên địa bàn tỉnh, huyện điển hình |
Vĩnh viễn |
311 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác quản lý và bảo vệ hệ thống đê điều trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
312 |
Hồ sơ về các vụ vi phạm việc bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh, huyện nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
313 |
Sổ sách thống kê, theo dõi số liệu điều tra về các vấn đề thủy lợi |
Vĩnh viễn |
|
d) Thú y |
|
314 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công tác thú y |
Vĩnh viễn |
315 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về thực hiện công tác phòng, chống các dịch bệnh gia súc, gia cầm và kiểm dịch động vật của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
316 |
Tài liệu về vắc xin thuốc phòng, chống các loại bệnh gia súc, gia cầm |
Vĩnh viễn |
317 |
Tài liệu điều tra số lượng, chất lượng các loại gia súc, gia cầm và giết mổ trái phép không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
Vĩnh viễn |
318 |
Hồ sơ xử lý các dịch bệnh, kiểm soát các ổ dịch gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
đ) Bảo vệ thực vật |
|
319 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác bảo vệ thực vật |
Vĩnh viễn |
320 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo về thực hiện quản lý thuốc bảo vệ thực vật của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
321 |
Tài liệu về thanh tra, kiểm tra về dịch bệnh giống, cây trồng |
Vĩnh viễn |
322 |
Tài liệu về khuyến cáo và sử dụng an toàn thuốc bảo vệ thực vật |
Vĩnh viễn |
323 |
Hồ sơ xử lý các vụ việc vi phạm bán thuốc không đúng, kém chất lượng gây thiệt hại cho sản xuất |
Vĩnh viễn |
|
e) Lâm nghiệp |
|
324 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý chỉ đạo trực tiếp về lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
325 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác lâm nghiệp của UBND tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
326 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực lâm nghiệp |
Vĩnh viễn |
327 |
Báo cáo chuyên đề nghiên cứu lĩnh vực lâm nghiệp |
Vĩnh viễn |
328 |
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển rừng trên địa bàn |
Vĩnh viễn |
329 |
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
330 |
Hồ sơ, tài liệu cho thuê đất rừng gắn với phát triển kinh tế và phát triển rừng |
Vĩnh viễn |
331 |
Hồ sơ xử lý những vụ, việc vi phạm trong lĩnh vực lâm nghiệp nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
|
g) Thủy sản |
|
332 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy sản trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
333 |
Hồ sơ giải quyết những vấn đề vi phạm nghiêm trọng về lĩnh vực thủy sản trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
334 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm xây dựng các mô hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản....trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
335 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án quy hoạch và phát triển ngành thủy sản trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
336 |
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
337 |
Sổ sách theo dõi, tổng hợp số liệu về ngành thủy sản qua các năm |
Vĩnh viễn |
|
4.2. Công Thương |
|
338 |
a) Công thương |
Vĩnh viễn |
339 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghiệp |
Vĩnh viễn |
340 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo về thực hiện Công nghiệp của UBND tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
341 |
Tài liệu về các chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
342 |
Hồ sơ quản lý việc thực hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
343 |
Hồ sơ về các khu công nghiệp, dự án thành lập, đầu tư các khu công nghiệp |
Vĩnh viễn |
|
b) Tiểu - Thủ công nghiệp |
|
344 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng và phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh (tổng thể, chi tiết) |
Vĩnh viễn |
345 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, HTX sản xuất thủ công nghiệp |
Vĩnh viễn |
346 |
Hồ sơ, tài liệu về các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của các HTX, các làng nghề tại tỉnh, huyện chế biến nông, lâm thổ sản; khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến lương thực thực phẩm; gia công cơ khí, hàng mộc dân dụng… |
Vĩnh viễn |
|
c) Điện |
|
347 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác điện lực |
Vĩnh viễn |
348 |
Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới điện trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
349 |
Văn bản, chỉ đạo, báo cáo về công tác quản lý chất lượng điện và giá điện trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
d) Thương mại - Dịch vụ |
|
350 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về hoạt động thương mại, dịch vụ |
Vĩnh viễn |
351 |
Tài liệu về quy chế, quy định về quản lý lĩnh vực thương mại, dịch vụ của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
352 |
Hồ sơ về quy hoạch phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh, huyện (tổ chức mạng lưới kinh doanh, HTX mua bán, chợ nông thôn, các cơ sở du lịch) |
Vĩnh viễn |
353 |
Hồ sơ tổ chức, quản lý các hội chợ, triển lãm thương mại của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
354 |
Hồ sơ quản lý các doanh nghiệp kinh doanh các loại dịch vụ |
Vĩnh viễn |
355 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác xuất, nhập khẩu của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
356 |
Danh mục hàng hóa cấm xuất, nhập khẩu của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
đ) Quản lý thị trường |
|
357 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý thị trường trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
358 |
Hồ sơ xử lý, giải quyết các vụ việc nghiêm trọng liên quan đến lĩnh vực quản lý thị trường trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
4.3. Xây dựng |
|
|
a) Quy hoạch |
|
359 |
Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác quy hoạch trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
360 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo về thực hiện công tác quy hoạch của UBND tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
361 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch tổng thể, chi tiết của tỉnh, của huyện |
Vĩnh viễn |
362 |
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển địa phương (vùng, lãnh thổ, ngành...) |
Vĩnh viễn |
363 |
Hồ sơ thẩm định đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển địa phương (vùng, lãnh thổ, ngành...) |
Vĩnh viễn |
364 |
Hồ sơ xây dựng và tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của địa phương |
Vĩnh viễn |
365 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các ngành (công nghiệp, thương mại, du lịch, các khu đô thị, vùng nông thôn....) trong tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
b) Xây dựng |
|
366 |
Văn bản của cơ quan trung ương, chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản |
Vĩnh viễn |
367 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo về thực hiện công tác xây dựng của UBND tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
368 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng trên địa bàn (tổng thể, chi tiết) |
Vĩnh viễn |
369 |
Hồ sơ xây dựng các công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh đầu tư: (Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa) |
Vĩnh viễn |
|
c) Quản lý đô thị |
|
370 |
Tài liệu của UBND tỉnh chỉ đạo về công tác quản lý đô thị (giao thông, xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị, môi trường, điện chiếu sáng đô thị, nước sạch...) |
Vĩnh viễn |
371 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển đô thị |
Vĩnh viễn |
372 |
Hồ sơ dự án đầu tư, xây dựng đô thị |
Vĩnh viễn |
373 |
Hồ sơ về các chương trình, dự án trong lĩnh vực cấp, thoát nước đô thị |
Vĩnh viễn |
|
d) Quản lý và sử dụng nhà ở |
|
374 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý và sử dụng nhà ở |
Vĩnh viễn |
375 |
Báo cáo về công tác quản lý và sử dụng nhà ở của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
376 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
377 |
Hồ sơ, tài liệu quy định về chỉ giới xây dựng nhà ở |
Vĩnh viễn |
378 |
Hồ sơ, tài liệu về chuyển quyền sử dụng nhà ở |
Vĩnh viễn |
379 |
Hồ sơ, tài liệu quy định về bồi thường nhà ở |
Vĩnh viễn |
380 |
Tài liệu về việc thực hiện chính sách nhà ở |
Vĩnh viễn |
381 |
Quy định, hướng dẫn của UBND tỉnh về việc tổ chức, cá nhân thuê nhà của Nhà nước cho người nước ngoài thuê nhà |
Vĩnh viễn |
382 |
Hồ sơ về việc điều tra, kiểm tra về nhà cửa của các huyện, thành phố |
Vĩnh viễn |
|
4.4. Tài nguyên - Môi Trường |
|
|
a) Quản lý và sử dụng đất ở |
|
383 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý và sử dụng đất ở |
Vĩnh viễn |
384 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý, sử dụng ruộng đất của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
385 |
Báo cáo về công tác quản lý và sử dụng đất ở của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
386 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển đất ở trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
387 |
Hồ sơ, tài liệu, quy định về bồi thường đất ở |
Vĩnh viễn |
388 |
Tài liệu về việc thực hiện chính sách đất ở |
Vĩnh viễn |
389 |
Quy định, hướng dẫn của UBND tỉnh về việc tổ chức, cá nhân thuê đất của Nhà nước cho người nước ngoài |
Vĩnh viễn |
390 |
Hồ sơ về việc điều tra, kiểm tra về đất của các huyện, thành phố |
Vĩnh viễn |
391 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn trực tiếp về công tác quản lý, sử dụng ruộng đất trên địa bàn tỉnh |
Vĩnh viễn |
392 |
Hồ sơ, tài liệu về đo đạc lập bản đồ ruộng đất |
Vĩnh viễn |
393 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
394 |
Hồ sơ, tài liệu về cho thuê, chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn cho các tổ chức và cá nhân |
Vĩnh viễn |
395 |
Tài liệu về thống kê, kiểm kê đất đai |
Vĩnh viễn |
396 |
Hồ sơ về tình hình động đất ở các địa phương hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
397 |
Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm trọng về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
398 |
Hồ sơ thanh tra về vấn đề đất đai trên địa bàn huyện |
Vĩnh viễn |
399 |
b) Tài nguyên - Môi trường |
|
400 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về hoạt động quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường |
Vĩnh viễn |
401 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
402 |
Hồ sơ, tài liệu về tài nguyên, khoáng sản của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
403 |
Hồ sơ, tài liệu về phòng chống thảm họa |
Vĩnh viễn |
404 |
Hồ sơ về thực hiện Dự án về quản lý và bảo vệ môi trường |
Vĩnh viễn |
405 |
Hồ sơ xử lý các vụ việc gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
406 |
Sổ đăng ký cấp giấy phép khai thác tài nguyên |
Vĩnh viễn |
407 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn trực tiếp về khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
Vĩnh viễn |
408 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, khai thác tài nguyên nước của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
409 |
Hồ sơ xử lý những vụ vi phạm nghiêm trọng về quản lý, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
c) Khí tượng thủy văn |
|
410 |
Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh |
Vĩnh viễn |
411 |
Báo cáo công tác khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
4.5. Giao thông vận tải |
|
412 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh, chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực giao thông vận tải |
Vĩnh viễn |
413 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác quản lý giao thông vận tải của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
414 |
Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh, huyện (tỉnh lộ, đường giao thông liên xã, liên xóm...) |
Vĩnh viễn |
415 |
Hồ sơ, tài liệu quy định về an toàn lộ giới |
Vĩnh viễn |
416 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng các tuyến đường giao thông do tỉnh, huyện quản lý |
Vĩnh viễn |
417 |
Hồ sơ về đầu tư xây dựng cầu, đường trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
4.6. Các Ban Quản lý thuộc tỉnh, huyện |
|
418 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo dự án đầu tư của các Ban Quản lý hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
419 |
Hồ sơ quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, đô thị mới.. ..thuộc tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
420 |
Hồ sơ về lập và quản lý quy hoạch, quản lý đầu tư, xây dựng hạ tầng |
Vĩnh viễn |
421 |
Hồ sơ về xúc tiến, hỗ trợ, thu hút đầu tư |
Vĩnh viễn |
422 |
Hồ sơ về cấp giấy phép xây dựng công trình; cấp Giấy chứng nhận đầu tư; cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại; Giấy phép kinh doanh; các loại giấy phép, chứng chỉ, chứng nhận khác |
Vĩnh viễn |
423 |
Hồ sơ thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư |
Vĩnh viễn |
424 |
Hồ sơ về hợp tác với các đối tác nước ngoài đầu tư vào các khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, đô thị mới |
Vĩnh viễn |
425 |
Hồ sơ về việc thu hồi đất, giao đất cho thuê đất tại các khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, đô thị mới.... |
Vĩnh viễn |
426 |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án đầu tư |
Vĩnh viễn |
427 |
Tài liệu liên quan đến dự án đầu tư sau khi đã chấm dứt hoạt động |
Vĩnh viễn |
428 |
Hồ sơ quản lý lao động |
Vĩnh viễn |
|
5. Khối kinh tế |
|
|
5.1. Tài chính |
|
|
a) Ngân sách |
|
429 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính, ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
430 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tài chính, ngân sách của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
431 |
Hồ sơ giao dự toán thu, chi ngân sách hằng năm |
Vĩnh viễn |
432 |
Báo cáo thực hiện dự toán ngân sách nhà nước của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
433 |
Hồ sơ, tài liệu điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
434 |
Báo cáo tài chính hằng năm của các Sở, Ban, ngành và các huyện, thành phố |
Vĩnh viễn |
435 |
Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
b) Vốn, kinh phí |
|
436 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về quản lý vốn, kinh phí |
Vĩnh viễn |
437 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo thực hiện cấp phát vốn đầu tư của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
438 |
Báo cáo thực hiện vốn đầu tư hằng năm của các Sở, Ban, ngành, huyện, thành phố |
Vĩnh viễn |
439 |
Hồ sơ cấp vốn, quản lý vốn các công trình trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
440 |
Hồ sơ quyết toán các công trình hoàn thành |
Vĩnh viễn |
441 |
Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực kêu gọi đầu tư, hợp tác đầu tư và quản lý vốn đầu tư |
Vĩnh viễn |
|
c) Quản lý công sản |
|
442 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp việc quản lý công sản trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
443 |
Báo cáo về công tác quản lý công sản hằng năm của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
444 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công sản (khu công nghiệp; khu chế xuất, đất đai, trụ sở làm việc....) của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
445 |
Hồ sơ, tài liệu về thay đổi chủ sở hữu tài sản công |
Vĩnh viễn |
|
d) Kiểm toán |
|
446 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác kiểm toán |
Vĩnh viễn |
447 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước về kiểm toán |
Vĩnh viễn |
448 |
Báo cáo của các sở, ban, ngành, doanh nghiệp về công tác kiểm toán |
Vĩnh viễn |
449 |
Hồ sơ kiểm toán Nhà nước |
Vĩnh viễn |
|
đ) Giá cả |
|
450 |
Văn bản của UBND tỉnh về quản lý giá cả, thị trường và quy định về khung giá trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
451 |
Báo cáo về tình hình giá cả, thị trường và công tác quản lý chỉ đạo, định hướng điều hành giá cả ở tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
e) Dự trữ quốc gia |
|
452 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp việc thực hiện công tác dự trữ quốc gia trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
453 |
Kế hoạch, báo cáo về công tác dự trữ hằng năm, nhiều năm của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
454 |
Tài liệu về việc lập quỹ dự trữ theo quy định |
Vĩnh viễn |
455 |
Hồ sơ thực hiện các nhiệm vụ dự trữ quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
g) Tài chính doanh nghiệp |
|
456 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
457 |
Báo cáo đánh giá tài chính doanh nghiệp hằng năm của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
458 |
Tài liệu về việc thành lập, tổ chức lại doanh nghiệp, cấp, đổi giấy phép và sắp xếp sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
459 |
Hồ sơ, tài liệu về giải thể, phá sản doanh nghiệp |
Vĩnh viễn |
460 |
Hồ sơ, tài liệu về việc cổ phần hóa doanh nghiệp |
Vĩnh viễn |
461 |
Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
5.2. Thuế |
|
462 |
Văn bản của cơ quan cấp trên, của tỉnh quy định các mức thuế, phí, lệ phí |
Vĩnh viễn |
463 |
Chỉ tiêu pháp lệnh và chỉ tiêu phấn đấu thu ngân sách Nhà nước hằng năm của tỉnh, huyện (chính thức, bổ sung, điều chỉnh) |
Vĩnh viễn |
464 |
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước hằng năm của ngành thuế |
Vĩnh viễn |
465 |
Báo cáo tổng hợp nguồn thu thuế hằng năm của ngành thuế |
Vĩnh viễn |
|
5.3. Ngân sách |
|
466 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác ngân hàng |
Vĩnh viễn |
467 |
Kế hoạch, báo cáo về tình hình hoạt động của các Ngân hàng tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
468 |
Hồ sơ, tài liệu về xử lý những vụ vi phạm nghiêm trọng xảy ra trong lĩnh vực ngân hàng |
Vĩnh viễn |
469 |
Hồ sơ về công tác thu đổi tiền tệ |
Vĩnh viễn |
|
5.4. Kho bạc |
|
470 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác kho bạc ở tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
471 |
Kế hoạch, báo cáo tình hình hoạt động của Kho bạc Nhà nước tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
5.5. Hải quan |
|
472 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác hải quan trên địa bàn tỉnh |
Vĩnh viễn |
473 |
Kế hoạch, báo cáo công tác hải quan của tỉnh, huyện hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
6. Hội, đoàn thể |
|
474 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác của Hội, đoàn thể |
Vĩnh viễn |
475 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác của Hội, đoàn thể về lĩnh vực hoạt động hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
476 |
Phương án hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ, tiêu chí hoạt động của Hội |
Vĩnh viễn |
477 |
Hoạt động cứu tế hỗ trợ nhân đạo, đồng bào thiên tai dịch họa |
Vĩnh viễn |
478 |
Tài liệu nghiên cứu đề tài phát triển kinh tế - xã hội |
Vĩnh viễn |
479 |
Báo cáo về công tác chăm sóc sức khỏe của người dân |
Vĩnh viễn |
480 |
Hồ sơ các dự án tài trợ |
Vĩnh viễn |
481 |
Hồ sơ kêu gọi đầu tư, tài trợ của tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
|
7. Khối doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp |
|
482 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác hoạt động của Doanh nghiệp |
Vĩnh viễn |
483 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác của Doanh nghiệp về lĩnh vực hoạt động hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
484 |
Tài liệu về thanh tra, kiểm tra xử lý các vụ việc liên quan đến ngành, lĩnh vực hoạt động trên địa bàn tỉnh, huyện |
Vĩnh viễn |
485 |
Hồ sơ cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, xây mới các công trình do ngành quản lý thực hiện |
Vĩnh viễn |
486 |
Hồ sơ, tài liệu về các dự án, đầu tư, xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
Vĩnh viễn |
|
8. Các trường đại học, cao đẳng |
|
487 |
Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác hoạt động của trường |
Vĩnh viễn |
488 |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác đào tạo hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
489 |
Đề tài nghiên cứu áp dụng vào công tác giảng dạy tại các trường |
Vĩnh viễn |
490 |
Báo cáo công tác tuyển sinh, cấp văn bằng chứng chỉ |
Vĩnh viễn |
491 |
Hồ sơ hội nghị chuyên đề về nâng cao chất lượng dạy và học |
Vĩnh viễn |
492 |
Hồ sơ thực hiện dự án xây mới, nâng cấp, mở rộng trường, lớp học, bố trí trang thiết bị dạy và học |
Vĩnh viễn |
Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 3092/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 30/12/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Chưa có Video