Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 309/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 22 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi,bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 25/TTr-SVHTTDL ngày 23 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (Ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được công bố tại Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Phòng VH-XH, Phòng KT - NV;
- Ban. TCD-NC;
- Trung tâm: PVHCC, TH - CB;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.

CHỦ TỊCH




Lữ Quang Ngời

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 309/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Phần I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Quyết định công bố thủ tục hành chính

1.

1.006412.H61

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Quyết định số 32/QĐ- UBND ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh

2.

1.001082.H61

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Quyết định số 32/QĐ- UBND ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh

3.

1.001091.H61

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Quyết định số 32/QĐ- UBND ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.006412.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch xử lý.

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên lãnh đạo Phòng Quản lý văn hóa và Gia đình.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

05 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hóa và Gia đình xem xét, trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết.

01 ngày

Bước 5

Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý hồ sơ.

Ủy ban nhân dân tỉnh

05 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

01 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC).

01 ngày

Bước 8

Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó:

- 08 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- 07 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.

15 ngày

2. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.001082.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch xử lý.

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên lãnh đạo Phòng Quản lý văn hóa và Gia đình.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

02 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hóa và Gia đình xem xét, trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.

0,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết.

0,5 ngày

Bước 5

Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý hồ sơ.

Ủy ban nhân dân tỉnh

02 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

0,5 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC).

0,5 ngày

Bước 8

Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó:

- 04 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- 03 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.

07 ngày

3. Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.001091.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch xử lý.

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên lãnh đạo Phòng Quản lý văn hóa và Gia đình.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

01 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hóa và Gia đình xem xét, trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý.

0,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết.

0,5 ngày

Bước 5

Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý hồ sơ.

Ủy ban nhân dân tỉnh

01 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

0,5 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC).

0,5 ngày

Bước 8

Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó:

- 03 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- 02 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh.

05 ngày

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu: 309/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
Người ký: Lữ Quang Ngời
Ngày ban hành: 22/02/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…