Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 309/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 11 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 04/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 432/TTr-SCT ngày 07/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận.

1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận.

2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương; (b/c)
- Cục KSTTHC (VPCP); (b/c)
- CT, PCT Phan Tấn Cảnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ; KTTH;
- Lưu VT, TTPVHCC. CT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Tấn Cảnh

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 11/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

1

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 04/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

2

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.

 

PHẦN II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 11/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

1. Thủ tục Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến phòng Quản lý Công nghiệp

Hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng Quản lý chuyên môn phụ trách.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phòng Quản lý Công nghiệp

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt:

 

Dự án nhóm A (nếu phân cấp)

30 ngày làm việc

Dự án nhóm B

20 ngày làm việc

Dự án nhóm C

10 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC

01 ngày làm việc

Bước 4

Văn thư Sở

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:

- 33 ngày làm việc đối với dự án nhóm A (nếu phân cấp);

- 23 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;

- 13 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.

2. Thủ tục Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công:

- Đến Phòng Quản lý thương mại (Đối với công trình cửa hàng xăng dầu; công trình kho xăng dầu; công trình Cửa hàng/Trạm bán lẻ xăng, dầu, khí hóa lỏng);

- Đến Phòng Quản lý Công nghiệp (Đối với các công trình công nghiệp còn lại)

Hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng Quản lý chuyên môn phụ trách.

0,5 ngày

Bước 2

- Phòng Quản lý Thương mại (Đối với công trình cửa hàng xăng dầu; công trình kho xăng dầu; công trình Cửa hàng/Trạm bán lẻ xăng, dầu, khí hóa lỏng).

- Phòng Quản lý Công nghiệp (Đối với các công trình công nghiệp còn lại)

Xem xét, thẩm định hồ sơ và thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.

Trong thời hạn 05 ngày làm việc:

- Tham mưu văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.

- Trả lại hồ sơ thẩm định trong trường hợp: Trình thẩm định không đúng với thẩm quyền hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền; Không thuộc đối tượng phải thẩm định; Hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ.

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì Sở Công Thương dừng việc thẩm định, người đề nghị thẩm định trình thẩm định lại khi có yêu cầu.

 

Công trình cấp I, cấp đặc biệt (nếu phân cấp);

25 ngày làm việc

Công trình cấp II, cấp III;

17 ngày làm việc

Công trình cấp còn lại.

12 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC

1,5 ngày

Bước 4

Văn thư Sở

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:

- 28 ngày làm việc đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt (nếu phân cấp);

- 20 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III;

- 15 ngày làm việc đối với công trình cấp còn lại.

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 309/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Phan Tấn Cảnh
Ngày ban hành: 11/03/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…