ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 3088/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 06 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1708/TTr-SNV ngày 06/9/2024 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này mười sáu (16) quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến được sửa đổi trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Trên cơ sở các dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm:
1. Phối hợp tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh và tích hợp lên Cổng dịch vụ công Quốc gia; thông báo việc áp dụng chính thức dịch vụ công trực tuyến trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của đơn vị đầu mối thuộc Sở Nội vụ kèm theo dịch vụ công trực tuyến được cung cấp để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.
3. Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính bản điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
4. Đối với các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm theo dõi việc thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến và thông báo cho các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp thực hiện theo yêu cầu sau:
a) Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày được thông báo vận hành chính thức quy trình mới.
b) Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
Phần I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
STT |
Tên dịch vụ công |
Áp dụng thay thế |
Mức độ dịch vụ công |
Mã số TTHC |
Số trang |
I |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ NỘI VỤ |
||||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 01.TG, Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 1/7/2022 của UBND tỉnh |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012672.H46 |
04 |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 02.TG, Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 1/7/2022 của UBND tỉnh |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012664.H46 |
10 |
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 03.TG, Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 1/7/2022 của UBND tỉnh |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012661.H46 |
15 |
4 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 14.TG-SNV, Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND tỉnh |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012648.H46 |
22 |
5 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 11.TG-SNV, Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND tỉnh |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012645.H46 |
27 |
6 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 13.TG-SNV, Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND tỉnh |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012644.H46 |
32 |
7 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc cỏ địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 07.TG, Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 1/7/2022 của UBND tỉnh |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012641.H46 |
37 |
8 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 08.TG, Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 1/7/2022 của UBND tỉnh |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012639.H46 |
44 |
9 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 12.TG-SNV, Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND tỉnh |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012637.H46 |
50 |
II |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ |
||||
10 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 01.TG Quyết định số 194/QĐ-SNV ngày 20/6/2022 của Sở Nội vụ (quy trình nội bộ) |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012632.H46 |
56 |
11 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 02.TG Quyết định số 194/QĐ-SNV ngày 20/6/2022 của Sở Nội vụ (quy trình nội bộ) |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012629.H46 |
62 |
12 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 03.TG Quyết định số 194/QĐ-SNV ngày 20/6/2022 của Sở Nội vụ (quy trình nội bộ) |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012628.H46 |
66 |
13 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 10.TG-SNV, Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND tỉnh |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012616.H46 |
70 |
14 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 08.TG Quyết định số 194/QĐ-SNV ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh (quy trình nội bộ) |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012607.H46 |
74 |
15 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 09.TG Quyết định số 194/QĐ-SNV ngày 20/6/2022 của Sở Nội vụ (quy trình nội bộ) |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012606.H46 |
78 |
16 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) |
Quy trình số: 10.TG Quyết định số 194/QĐ-SNV ngày 20/6/2022 của Sở Nội vụ (quy trình nội bộ) |
DVC trực tuyến toàn trình |
1.012605.H46 |
82 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3088/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 3088/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Hoàng Xuân Tân |
Ngày ban hành: | 06/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3088/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
Chưa có Video