ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3079/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 21 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2672/TTr-SCT ngày 15 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều cung cấp hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương (Chi tiết, có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Công Thương có trách nhiệm:
a) Công khai, tổ chức thực hiện, hướng dẫn, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
b) Tổ chức rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương điện tử hóa mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có), cập nhật quy trình điện tử để triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; hướng dẫn, hỗ trợ trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
3. Văn phòng UBND tỉnh tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (20 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
|
I |
Lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước (6 TTHC) |
||
1. |
2.001624.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
2. |
2.001619.000.00.00.H23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
3. |
2.000190.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
4. |
2.000176.000.00.00.H23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
5. |
2.001646.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
6. |
2.001636.000.00.00.H23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
II |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại (5 TTHC) |
||
1. |
2.000004.000.00.00.H23 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
2. |
2.000002.000.00.00.H23 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
3. |
2.000033.000.00.00.H23 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
4. |
2.001474.000.00.00.H23 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
5. |
2.000131.000.00.00.H23 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
III |
Lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp (4 TTHC) |
||
1. |
2.000309.000.00.00.H23 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
2. |
2.000619.000.00.00.H23 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
3. |
2.000609.000.00.00.H23 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (Không cung cấp trực tuyến đối với trường hợp doanh nghiệp ủy quyền cho cá nhân thực hiện đào tạo hoặc tổ chức hội nghị, hội thảo) |
|
4. |
2.000631.000.00.00.H23 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Không cung cấp trực tuyến đối với trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương) |
|
IV |
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (1 TTHC) |
||
1 |
2.000191.000.00.00.H23 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương |
|
V |
Lĩnh vực Điện (4 TTHC) |
||
1. |
2.001561.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
2. |
2.001632.000.00.00.H23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
3. |
2.001535.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương |
|
4. |
2.001266.000.00.00.H23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (6 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
I |
Lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước (6 TTHC) |
|
1. |
2.000620.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
2. |
2.000615.000.00.00.H23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
3. |
2.001240.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
4. |
2.000181.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
5. |
2.000162.000.00.00.H23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
6. |
2.000150.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (27 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ (1 TTHC) |
|
1. |
1.012471.H23 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh |
II |
Lĩnh vực công nghiệp địa phương (1 TTHC) |
|
1. |
2.000331.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
III |
Lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước (6 TTHC) |
|
1. |
2.000648.000.00.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2. |
2.000647.000.00.00.H23 |
Cấp lại GCN cửa hàng ĐĐK bán lẻ xăng dầu |
3. |
2.001624.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4. |
2.001619.000.00.00.H23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
5. |
1.001005.000.00.00.H23 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
6. |
2.000459.000.00.00.H23 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
IV |
Lĩnh vực kinh doanh khí (2 TTHC) |
|
1. |
2.000142.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2. |
2.000073.000.00.00.H23 |
|
V |
Lĩnh vực vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ (2 TTHC) |
|
1. |
2.000229.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2. |
2.000210.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
3. |
2.001434.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4. |
1.003401.000.00.00.H23 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
VI |
Lĩnh vực hoá chất (4 TTHC) |
|
1. |
2.001547.000.00.00.H23 |
Cấp GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2. |
1.002758.000.00.00.H23 |
Cấp GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3. |
2.001172.000.00.00.H23 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4. |
2.000652.000.00.00.H23 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
VII |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm (2 TTHC) |
|
1. |
2.000591.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2. |
2.000535.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
VIII |
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng (1 TTHC) |
|
1. |
1.009794.000.00.00.H23 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
IX |
Lĩnh vực cụm công nghiệp (1 TTHC) |
|
1. |
1.012427.H23 |
Thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp |
X |
Lĩnh vực thương mại quốc tế (7 TTHC) |
|
1. |
2.000063.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2. |
2.000347.000.00.00.H23 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3. |
2.000327.000.00.00.H23 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4. |
2.000351.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
5. |
2.000330.000.00.00.H23 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
6. |
1.000774.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
7. |
2.000339.000.00.00.H23 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (6 TTHC) STT Mã TTHC Tên TTHC
I |
Lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước (3 TTHC) |
|
1. |
2.000633.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2. |
1.001279.000.00.00.H23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3. |
2.000629.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
II |
Lĩnh vực kinh doanh khí (3 TTHC) |
|
1. |
2.001283.000.00.00.H23 |
Cấp GCN đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ chai LPG |
2. |
2.001270.000.00.00.H23 |
Cấp lại GCN đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ chai LPG |
3. |
2.001261.000.00.00.H23 |
Cấp điều chỉnh GCN đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ chai LPG |
Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 3079/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Nguyễn Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 21/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
Chưa có Video