Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3076/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 11 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình s 43/TTr-SCT ngày 02/11/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được công bố tại Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục
Kiểm soát TTHC-VPCP;
-
Cổng TTĐT tỉnh (VBĐT);
- Cổng TT CCHC
tỉnh (VBĐT);
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT
tỉnh (VBĐT);
- Trung tâm Công báo tỉnh (VBĐT);
- Lưu: VT, TN, ĐL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH KHÁNH HÒA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3076/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.

- Mã số TTHC: 2.001313, có 01 quy trình, mã số quy trình: 2.001313.000.00.00.H32.01

- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

S Công Thương

Bước 1

Tiếp nhận hồ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển bước 2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình;

- Trường hợp bổ sung hồ sơ sẽ chuyển qua Bước 3.2 cho công chức được phân công.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.

0,25

 

Sở Công Thương

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp và Môi trường

Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.

0,25

 

Sở Công Thương

Bước 3

Xử lý hồ sơ

 

 

 

12

 

Bước 3.1

Kiểm tra hồ sơ

Công chức được phân công

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ bao gồm Hồ bổ sung:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả hồ sơ bổ sung), tổ chức thẩm định, chuyn Bước 3.2.

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ, chuyển Bước 3.3.

- Trường hợp từ chối giải quyết dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 3.3.

- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

1,5

TH xử lý hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày

Bước 3.2

Thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công

- Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế tại hiện trường (nếu cần thiết).

Hồ sơ đầy đủ

10

 

Bước 3.3

Kiểm tra nội dung văn bản dự thào

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp và Môi trường

Xem xét có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên

- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự tho báo cáo thẩm định và Quyết định

0,25

 

Bước 3.4

Phê duyệt nội dung văn bản

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt nội dung văn bản, chuyển qua Bước 4.

- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo báo cáo thẩm định và Quyết định.

0,25

 

Sở Công Thương

Bước 4

Phát hành; Trả văn bản hoặc kết quả

 

 

 

0,5

 

Bước 4.1

Phát hành

Văn thư

Phát hành văn bản, chuyển văn bản cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ

- Hoặc Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh

0,5

 

Bước 4.2

Trả chuyển văn bản

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Chuyển văn bản cho tổ chức, cá nhân:

+ Đối với Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh, sẽ chuyển Bước 7.

- Đối với Thông báo bổ sung hồ sơ sẽ Nhấn nút dừng tính hồ sơ, sẽ chuyển lại Bước 1.

- Đối với Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

- Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh.

0

Hồ sơ bổ sung hợp lệ được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; và có Giấy tiếp nhận hồ và hẹn trả kết quả mới, tiếp tục thực hiện bước 3.1 (Thời gian chờ bổ sung hồ sơ không tính trong thời gian xử lý hồ sơ: chọn dừng tính thời gian với lý do bổ sung hồ sơ cho đến khi nhận được hồ sơ bổ sung hợp lệ);

UBND tỉnh

Bước 5

Chấp thuận đề nghị

 

 

 

6,5

 

Bước 5.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận, chuyn hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh

Hồ sơ trình của Sở Công Thương, dự thảo kèm theo.

0,5

 

Bước 5.2

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý

Xử lý

Dự thảo văn bản trả lời

3

 

Bước 5.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xử

Dự thảo văn bản trả lời

0,5

 

Bước 5.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Duyệt

Dự tho văn bản trả lời

1

 

Bước 5.5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

Văn bản trả lời

1

 

Bước 5.6

Phát hành, Trkết quả

Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương

Văn bản trả lời

0,5

 

Sở Công Thương

Bước 6

Nhận kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Nhận kết quả từ UBND tỉnh

Văn bản trả lời

0,5

 

Sở Công Thương

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Văn bản trả lời

 

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ lưu:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

- Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản không chấp thuận.

- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.

- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện.

2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.

- Mã số TTHC: 2.001300, có 01 quy trình, mã số quy trình: 2.001300.000.00.00.H32.01

- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

Sở Công Thương

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển bước 2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình;

- Trường hợp bổ sung hồ sơ sẽ chuyển qua Bước 3.2 cho công chức được phân công.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.

0,25

 

Sở Công Thương

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Môi trường

Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.

0,25

 

Sở Công Thương

Bước 3

Xử lý hồ sơ

 

 

 

12

 

Bước 3.1

Kiểm tra hồ sơ

Công chức được phân công

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ bao gồm Hồ sơ bổ sung:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả hồ sơ bổ sung), tổ chức thẩm định, chuyển Bước 3.2.

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ, chuyển Bước 3.3.

- Trường hợp từ chối giải quyết dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 3.3.

- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

1,5

TH xử lý hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày

Bước 3.2

Thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công

- Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế tại hiện trường (nếu cần thiết).

Hồ sơ đầy đ

10

 

Bước 3.3

Kiểm tra nội dung văn bản dự thảo

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp và Môi trường

Xem xét có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên

- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo báo cáo thẩm định và Quyết định

0,25

 

Bước 3.4

Phê duyệt nội dung văn bản

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt nội dung văn bản, chuyển qua Bước 4.

- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo báo cáo thẩm định và Quyết định.

0,25

 

Sở Công Thương

Bước 4

Phát hành; Trả văn bản hoặc kết quả

 

 

 

0,5

 

Bước 4.1

Phát hành

Văn thư

Phát hành văn bản, chuyển văn bản cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ

- Hoặc Báo cáo thẩm định và Dự thảo Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh

0,5

 

Bước 4.2

Trả chuyển văn bản

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Chuyển văn bản cho tổ chức, cá nhân:

+ Đối với Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh, sẽ chuyển Bước 7.

- Đối với Thông báo bổ sung hồ sơ sẽ Nhấn nút dừng tính hồ sơ, sẽ chuyển lại Bước 1.

- Đối với Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

- Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh.

0

Hồ sơ bổ sung hợp lệ được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; và có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả mới, tiếp tục thực hiện bước 3.1 (Thời gian chờ bổ sung hồ sơ không tính trong thời gian xửhồ sơ: chọn dừng tính thời gian với lý do bổ sung hồ sơ cho đến khi nhận được hồ sơ bổ sung hợp lệ);

UBND tỉnh

Bước 5

Chấp thuận đề nghị

 

 

 

6,5

 

Bước 5.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh

Hồ sơ trình của Sở Công Thương, dự thảo kèm theo.

0,5

 

Bước 5.2

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử

X

Dự thảo văn bản trả lời

3

 

Bước 5.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên mòn

Xử lý

Dự thảo văn bản trả lời

0,5

 

Bước 5.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Duyệt

Dự thảo văn bản trả lời

1

 

Bước 5.5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

Văn bản trả lời

1

 

Bước 5.6

Phát hành, Trả kết quả

Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương

Văn bản trả lời

0,5

 

S Công Thương

Bước 6

Nhận kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Nhận kết quả từ UBND tỉnh

Văn bản trả lời

0,5

 

Sở Công Thương

Bước 7

Trả kết qu

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Văn bản trả lời

 

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

- Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản không chấp thuận.

- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.

- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện.

3. Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.

- Mã số TTHC: 2.001322, có 01 quy trình, mã số quy trình: 2.001322.000.00.00.H32.01

- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

Sở Công Thương

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển bước 2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình;

- Trường hợp bổ sung hồ sơ sẽ chuyển qua Bước 3.2 cho công chức được phân công.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết qu (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thôngsố 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.

0,25

 

Sở Công Thương

Bước 2

Phân công xử lý hồ

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp và Môi trường

Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.

0,25

 

Sở Công Thương

Bước 3

Xử lý hồ sơ

 

 

 

22

 

Bước 3.1

Kiểm tra hồ sơ

Công chức được phân công

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ bao gồm Hồ sơ bổ sung:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả hồ sơ bổ sung), tổ chức thẩm định, chuyển Bước 3.2.

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ, chuyển Bước 3.3.

- Trường hợp từ chối giải quyết dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 3.3.

- Dự thao Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

1,5

TH xử lý hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày

Bước 3.2

Thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công

Tổ chức thẩm định hồ sơ

Hồ sơ đầy đủ

20

 

Bước 3.3

Kiểm tra nội dung văn bản dự thảo

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp và Môi trường

Xem xét có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên

- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo báo cáo thẩm định và Quyết định

0,25

 

Bước 3.4

Phê duyệt nội dung văn bản

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt nội dung văn bản. chuyển qua Bước 4.

- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo báo cáo thẩm định và Quyết định.

0,25

 

Sở Công Thương

Bước 4

Phát hành; Trả văn bản hoặc kết quả

 

 

 

0,5

 

Bước 4.1

Phát hành

Văn thư

Phát hành văn bản, chuyển văn bản cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ

- Hoặc Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh

0,5

 

Bước 4.2

Trả chuyển văn bản

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Chuyển văn bản cho tổ chức, cá nhân:

+ Đối với Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh, sẽ chuyển Bước 7.

- Đối với Thông báo bổ sung hồ sơ sẽ Nhấn nút dừng tính hồ sơ, sẽ chuyển lại Bước 1.

- Đối với Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

- Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh.

0

Hồ sơ bổ sung hợp lệ được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; và có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả mới, tiếp tục thực hiện ở bước 3.1 (Thời gian chờ bổ sung hồ sơ không tính trong thời gian xử lý hồ sơ: chọn dừng tính thời gian với lý do bổ sung hồ sơ cho đến khi nhận được hồ sơ bổ sung hợp lệ);

UBND tỉnh

Bước 5

Chấp thuận đề nghị

 

 

 

6,5

 

Bước 5.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh

Hồ sơ trình của Sở Công Thương, dự thảo kèm theo.

0,5

 

Bước 5.2

Thẩm tra hồ Sơ

Chuyên viên được giao xử lý

Xử lý

Dự thảo văn bản trả lời

3

 

Bước 5.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

X

Dự thảo văn bản trả lời

0,5

 

Bước 5.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Duyệt

Dự thảo văn bản trả lời

1

 

Bước 5.5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tnh

Ký duyệt

Văn bản trả lời

1

 

Bước 5.6

Phát hành, Trả kết quả

Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương

Văn bản trả lời

0,5

 

Sở Công Thương

Bước 6

Nhận kết qu

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Nhận kết quả từ UBND tỉnh

Văn bản trả lời

0,5

 

S Công Thương

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết qu

Trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Văn bản trả lời

 

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ lưu:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

- Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản không chấp thuận.

- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.

- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện.

4. Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.

- Mã số TTHC: 2.001292, có 01 quy trình, mã số quy trình: 2.001292.000.00.00.H32.01

- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

SCông Thương

Bước 1

Tiếp nhận hồ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quvà chuyển bước 2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình;

- Trường hợp bổ sung hồ sơ sẽ chuyển qua Bước 3.2 cho công chức được phân công.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.

0,25

 

S Công Thương

Bước 2

Phân công xử hồ

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp và Môi trường

Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.

0,25

 

Sở Công Thương

Bước 3

Xử lý hồ sơ

 

 

 

22

 

 

Bước 3.1

Kiểm tra hồ sơ

Công chức được phân công

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ bao gồm Hồ sơ bổ sung:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả hồ sơ bổ sung), tổ chức thẩm định, chuyển Bước 3.2.

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ, chuyển Bước 3.3.

- Trường hợp từ chối giải quyết dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 3.3.

- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

1,5

TH xử lý hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày

 

Bước 3.2

Thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công

- Tổ chức thẩm định hồ sơ

Hồ sư đầy đủ

20

 

 

Bước 3.3

Kiểm tra nội dung văn bản dự thảo

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp và Môi trường

Xem xét có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên

- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo báo cáo thẩm định và Quyết định

0,25

 

 

Bước 3.4

Phê duyệt nội dung văn bản

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt nội dung văn bản, chuyển qua Bước 4.

- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự tháo báo cáo thẩm định và Quyết định.

0,25

 

Sở Công Thương

Bước 4

Phát hành; Trả văn bản hoặc kết quả

 

 

 

0,5

 

Bước 4.1

Phát hành

Văn thư

Phát hành văn bản, chuyển văn bản cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết qu

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ

- Hoặc Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh

0,5

 

Bước 4.2

Trả chuyển văn bản

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Chuyên văn bản cho tổ chức, cá nhân:

+ Đối với Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh, sẽ chuyển Bước 7.

- Đối với Thông báo bổ sung hồ sơ sẽ Nhấn nút dừng tính hồ sơ, sẽ chuyển lại Bước 1.

- Đối với Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.

- Báo cáo thẩm định và Dự tho Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh.

0

Hồ sơ bổ sung hợp lệ được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; và có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả mới, tiếp tục thực hiện bước 3.1 (Thời gian chờ bổ sung hồ sơ không tính trong thời gian xử lý hồ sơ: chọn dừng tính thời gian với lý do bổ sung hồ sơ cho đến khi nhận được hồ sơ bổ sung hợp lệ);

UBND tỉnh

Bước 5

Chấp thuận đề nghị

 

 

 

6,5

 

Bước 5.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh

Hồ sơ trình của Sở Công Thương, dự thảo kèm theo.

0,5

 

Bước 5.2

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý

Xử lý

Dự thảo văn bản trả lời

3

 

Bước 5.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xử lý

Dự thảo văn bản trả lời

0,5

 

Bước 5.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Duyệt

Dự thảo văn bản trả lời

1

 

Bước 5.5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

Văn bản trả lời

1

 

Bước 5.6

Phát hành, Trả kết quả

Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương

Văn bản trả lời

0,5

 

Sở Công Thương

Bước 6

Nhận kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết qu

Nhận kết quả từ UBND tỉnh

Văn bản trả lời

0,5

 

Sở Công Thương

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Văn bản trả lời

 

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết qu.

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).

- Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản không chấp thuận.

- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.

- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3076/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 3076/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 11/11/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3076/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…