ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3061/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 43 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, CĂN CỨ PHÁP LÝ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 406/TTr-SGTVTXD ngày 27 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 43 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) được sửa đổi, bổ sung tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết, căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
43
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT,
CĂN CỨ PHÁP LÝ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh tỉnh Lào Cai)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.001023 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
2 |
1.002877 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
||
3 |
1.002869 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
||
4 |
1.010711 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
||
5 |
1.002861 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
||
6 |
1.002859 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
||
7 |
1.002856 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
||
8 |
1.002852 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
||
9 |
2.001034 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
||
10 |
1.002357 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
||
11 |
1.002334 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
||
12 |
1.002325 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
||
13 |
1.010712 |
Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
||
14 |
1.004987 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
15 |
1.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
||
16 |
1.004993 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
||
17 |
1.001777 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
||
18 |
1.001623 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
||
19 |
1.005210 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
||
20 |
1.001735 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
||
21 |
1.001751 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
||
22 |
1.002835 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Thông tư số 05/2023/TT- BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
23 |
1.002820 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
||
24 |
1.002809 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
||
25 |
1.002804 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
||
26 |
1.002801 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
||
27 |
1.002796 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
||
28 |
2.001002 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
||
29 |
1.002300 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
||
30 |
1.000314 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
31 |
1.000583 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
||
32 |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
- Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
|
33 |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
||
34 |
2.001963 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ |
- Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
35 |
2.001915 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ |
Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
36 |
2.001919 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
||
37 |
1.001035 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
||
38 |
1.001087 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
||
39 |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
||
40 |
1.002798 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
|
41 |
1.002556 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
||
42 |
1.002889 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
43 |
1.002883 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 43 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết, căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 3061/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Trịnh Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 30/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 43 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết, căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
Chưa có Video