ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 306/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 12 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014 - 2018 do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành.
Tổng số văn bản quy phạm pháp luật được rà soát: 610 văn bản, trong đó:
1. Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Tỉnh hết hiệu lực toàn bộ: 259 văn bản (đính kèm Danh mục theo Mẫu số 3);
2. Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Tỉnh hết hiệu lực một phần: 09 văn bản (đính kèm Danh mục theo Mẫu số 4);
3. Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Tỉnh còn hiệu lực: 312 văn bản (đính kèm Danh mục theo Mẫu số 5);
4. Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Tỉnh cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới: 39 văn bản (đính kèm Danh mục theo Mẫu số 6);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 306 /QĐ-UBND.HC ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
||
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||
Trước năm 2014 |
|||||||
1 |
Quyết định |
42/2000/QĐ-UBND ngày 08/10/2000 |
Về việc ban hành đề án xã hội hóa công tác thu gom rác |
Hết giai đoạn |
|
||
2 |
Quyết định |
17/2006/QĐ-UBND ngày 14/3/2006 |
Về quản lý cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 |
18/5/2015 |
||
3 |
Quyết định |
57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 |
Về việc ban hành Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 |
19/12/2014 |
||
4 |
Quyết định |
58/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 |
Về việc quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 |
19/12/2014 |
||
5 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 22/7/2010 |
Về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Không còn phù hợp với pháp luật hiện hành |
|
||
6 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 |
19/12/2014 |
||
7 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 |
Ban hành quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
14/11/2015 |
||
8 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 |
Ban hành quản lý quỹ đất do Nhà nước quản lý (hay còn gọi là quỹ đất công) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
21/12/2014 |
||
9 |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo Nghị quyết số 113/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
01/8/2017 |
||
10 |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 |
Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
20/10/2016 |
||
11 |
Quyết định |
46/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Về thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
14/11/2015 |
||
12 |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 |
Ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
29/12/2014 |
||
Năm 2014 |
|||||||
13 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 |
Ban hành Quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
25/12/2017 |
||
14 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
13/10/2017 |
||
Năm 2015 |
|||||||
15 |
Nghị quyết |
05/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2015/NQ-HĐND |
10/12/2015 |
||
16 |
Nghị quyết |
06/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND |
10/12/2015 |
||
17 |
Nghị quyết |
19/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND |
08/12/2016 |
||
18 |
Nghị quyết |
20/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND |
08/12/2016 |
||
19 |
Quyết định |
52/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
Quy định về thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 98/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
31/12/2016 |
||
Năm 2016 |
|||||||
20 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND 08/01/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 |
30/3/2017 |
||
21 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND 17/3/2016 |
Về việc sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
25/12/2017 |
||
22 |
Quyết định |
54/2016/QĐ- BND ngày 10/10/2016 |
Ban hành quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 |
01/4/2019 |
||
23 |
Nghị quyết |
58/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND |
08/12/2016 |
||
24 |
Nghị quyết |
68/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 19/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND Tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND |
01/01/2017 |
||
25 |
Nghị quyết |
98/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác nước mặt, nước dưới đất; đánh giá tác động môi trường, cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 168/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
31/7/2018 |
||
26 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 |
Về việc sửa đổi bổ sung Quy định k m theo Quyết định số 30/2014/QĐ- BND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Đã được thay thế bởi quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
25/12/2017 |
||
Năm 2017 |
|||||||
27 |
Quyết định |
số 08/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 |
Về ban hành Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Đã được thay thế bởi quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017) |
01/10/2017 |
||
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||||
Trước 2014 |
|||||||
28 |
Quyết định |
64/2006/QĐ-UBND; ngày 18/01/2006 |
Quyết định về việc ban hành quy chế đấu thầu quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 |
24/5/2013 |
||
29 |
Quyết định |
37/2005/QĐ-UBND; ngày 18/3/2005 |
Quyết định về việc ban hành tiêu chí làng nghề tiểu thủ công nghiệp |
Thay thế bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 |
23/12/2016 |
||
30 |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND; ngày 11/9/2009 |
Quyết định về việc Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư vào khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 |
21/9/2009 |
||
31 |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND; ngày 20/7/2009 |
Về việc ban hành quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, dịch vụ tại ở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 751/QĐ-UBND-HC ngày 12/8/2014 |
12/8/2014 |
||
32 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND; ngày 09/6/2010 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn Tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
30/10/2018 |
||
33 |
Chỉ thị |
22/2011/CT-UBND; ngày 04/11/2011 |
Chỉ thị về việc tăng cường công tác chống buôn lậu, hàng giả, gian lận thương mại và kiểm soát giá cả trên thị trường |
Không còn phù hợp với tình hình thực tế |
|
||
Năm 2016 |
|||||||
34 |
Quyết định |
80/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Quyết định phân công, phân cấp quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trê địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 |
10/4/2018 |
||
35 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Quyết định Ban hành Quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi g Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 |
01/12/2018 |
||
III. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||||
36 |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí |
Quyết định số 25/2013/QĐ- TTg ngày 04/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ hết hiệu lực |
30/3/2017 |
||
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||||
Trước năm 2014 |
|||||||
37 |
Nghị quyết |
143/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 16/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm thuộc tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản bãi bỏ |
01/01/2019 |
||
38 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2013 |
Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản thay thế |
07/9/2015 |
||
39 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Tràm Chim tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản thay thế |
|
||
40 |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013 |
Quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công văn số 20/UBND-NC ngày 18/02/2019 của BND Tỉnh thông báo văn bản hết hiệu lực |
01/01/2019 |
||
Năm 2014 |
|||||||
41 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2014 |
Ban hành Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp các Hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản thay thế |
09/01/2015 |
||
42 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2014 |
Ban hành quy định các ngành đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đúng, phù hợp các chức danh, chức vụ và vị trí việc làm công chức hành chính tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản hủy Quyết định |
20/7/2018 |
||
Năm 2017 |
|||||||
43 |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2012 về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nghiệp tiêu biểu, Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản hủy Quyết định |
02/10/2017 |
||
44 |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ từ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trở xuống thuộc, trực thuộc các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn Tỉnh |
Có văn bản thay thế |
05/6/2018 |
||
45 |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ từ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trở xuống thuộc, trực thuộc các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn Tỉnh |
Có văn bản thay thế |
05/6/2018 |
||
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||||
Trước 2014 |
|||||||
46 |
Nghị quyết |
06/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc quy định về mức thu, miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014-2015, áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND |
15/8/2016 |
||
47 |
Nghị quyết |
09/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Phân cấp thẩm quyền, trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chính chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Nghị quyết 166/2018/NQ-HĐND |
01/8/2018 |
||
48 |
Nghị quyết |
18/2010/NQ-HĐND ngày 18/12/2010 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu, sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND |
01/7/2014 |
||
49 |
Nghị quyết |
31/2010/NQ-HĐND ngày 18/12/2010 |
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Nghị quyết 142/2017/NQ-HĐND |
01/01/2017 |
||
50 |
Nghị quyết |
36/2010/NQ-HĐND ngày 18/12/2010 |
Về việc thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển 05 năm (2011-2015) bằng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý và phân bổ |
Thay thế bởi Nghị quyết 204/2018/NQ-HĐND |
16/12/2018 |
||
51 |
Nghị quyết |
74/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
V/v chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Nghị quyết 83/2016/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2017 |
||
52 |
Nghị quyết |
75/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
Về việc Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết 122/2017/NQ-HĐND |
01/8/2017 |
||
53 |
Nghị quyết |
78/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc thông qua Kế hoạch đầu tư phát triển bằng nguồn vốn vuột thu xổ số kiến thiết tỉnh năm 2012 |
Thay thế bởi Nghị quyết 206/2018/NQ-HĐND |
01/01/2019 |
||
54 |
Nghị quyết |
80/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
V/v Quy định mức thu, chế độ miễn, quản lý và sử dụng học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 |
Thay thế bởi Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND |
15/8/2016 |
||
55 |
Nghị quyết |
91/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 |
V/v Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bởi Nghị quyết 129/2017/NQ-HĐND |
01/8/2017 |
||
56 |
Nghị quyết |
92/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 |
V/v Quy định mức tiền được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bởi Nghị quyết 126/2017/NQ-HĐND |
01/8/2017 |
||
57 |
Nghị quyết |
98/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 |
v/v hủy bỏ một số nội dung nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010; Nghị quyết số 80/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 và bãi bỏ Nghị quyết số 113/2008/NQ-HĐND ngày 26/6/2008 của Hội đồng nhân dân |
Thay thế bởi Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND |
15/8/2016 |
||
58 |
Nghị quyết |
106/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 |
Về việc Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bởi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND |
01/01/2017 |
||
59 |
Nghị quyết |
109/2013/NQ-HĐND, ngày 05/07/2013 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng xe mô Tháp |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
01/01/2015 |
||
60 |
Nghị quyết |
110/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 |
V/v Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bởi Nghị quyết 91/2016/NQ-HĐND |
01/01/2017 |
||
61 |
Nghị quyết |
111/2013/NQ-HĐND, ngày 05/07/2013 |
Quy định khung mức thu, chế độ thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
01/01/2015 |
||
62 |
Nghị quyết |
136/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011-2015 |
Thay thế bởi Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND |
01/01/2017 |
||
63 |
Quyết định |
05/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 |
Về việc ban hành quy định về phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định 57/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
06/01/2014 |
||
64 |
Quyết định |
13/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 |
Quy định về thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố DM hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
65 |
Quyết định |
62/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 |
Về việc ban hành quy định thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định 24/2013/QĐ-UBND ngày 13/08/2013 thay thế |
23/08/2013 |
||
66 |
Quyết định |
62/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 |
Về việc ban hành quy định thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được áp dụng tại Nghị quyết số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
01/01/2017 |
||
67 |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND ngày 16/06/2008 |
Về việc bổ sung mức thu đối với các loại phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực |
01/07/2013 |
||
68 |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND ngày 23/6/2008 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh |
Đã có Quyết định 07/2014/QĐ-UBND thay thế |
23/5/2014 |
||
69 |
Quyết định |
42/2008/QĐ-UBND, ngày 03/10/2008 |
Quy định về thu, miễn lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực |
01/07/2013 |
||
70 |
Quyết định |
46/2008/QĐ-UBND, ngày 13/10/2009 |
Về việc thu Lệ phí cấp giấy phép xây dựng; Lệ phí cấp biển số nhà; Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
06/11/2014 |
||
71 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND, ngày 26/08/2009 |
Quy định về thu lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
06/11/2014 |
||
72 |
Quyết định |
04/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 |
Ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 38/2015/QĐ-UBND thay thế |
10/8/2015 |
||
73 |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 |
Về việc ban hành chế độ, chính sách Dân số-Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND thay thế |
15/8/2016 |
||
74 |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 |
V/v Quy định về mức thu, miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015, áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND thay thế |
05/9/2016 |
||
75 |
Quyết định |
23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 |
Quy định về phân cấp quyền, trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý |
Đã có NQ 166/2018/NQ-HĐND thay thế |
01/8/2018 |
||
76 |
Quyết định |
28/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 |
Quy định công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã thay đổi |
01/01/2018 |
||
77 |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2010 |
Quy định về mức thu nộp, quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Được thay thế bởi Quyết định 53/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
14/11/2015 |
||
78 |
Quyết định |
37/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 |
V/v Quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật ngân sách |
Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 thay thế |
01/01/2017 |
||
79 |
Quyết định |
40/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Nghị quyết 142/2017/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2018 |
||
80 |
Quyết định |
41/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Về chế độ chi tiêu sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND thay thế |
01/7/2014 |
||
81 |
Quyết định |
42/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
V/v phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn từ năm 2011 |
Nghị quyết 89/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 thay thế |
01/01/2017 |
||
82 |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 |
Quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 25/2014/QĐ-UBND thay thế |
05/12/2014 |
||
83 |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
Quy định thu tiền sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở đối với diện tích vượt hạn mức đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 25/2015/QĐ-UBND thay thế |
24/02/2015 |
||
84 |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 |
Tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 16/2017/QĐ-UBND thay thế |
23/5/2017 |
||
85 |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND ngày 12/6/2011 |
Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trở người dưới 10 chỗ ngồi trên đại bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố DM hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
86 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 |
V/v Quy định mức thu, chế độ miễn, quản lý và sử dụng học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015. |
Quyết định 38/2016/QĐ-UBND thay thế |
05/9/2016 |
||
87 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 |
Quy định mức thu phí đấu thầu, đấu giá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo TT 48/2016/TT-BTC |
01/7/2017 |
||
88 |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 |
V/v Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Nghị quyết 83/2016/NQ-HĐND thay thế và Nghị quyết 209/2018/HĐND thay thế Nghị quyết 83/2016 |
01/01/2019 |
||
89 |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 28/2018/QĐ-UBND thay thế |
15/5/2018 |
||
90 |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 |
Quy định về thu phí qua Phà Tân Bình-Thanh Bình |
Đã có Quyết định 74/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
91 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
V/v Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Nghị quyết 129/2017/NQ-HĐND thay thế |
01/8/2017 |
||
92 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 ban hành mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2011 |
Nghị quyết 201/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 thay thế |
01/01/2019 |
||
93 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 31/3/2013 |
Quy định tỉ lệ phần trăm (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ do vi phạm hành chính cho Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thu |
Đã có Quyết định 35/2014/QĐ-UBND thay thế |
03/01/2015 |
||
94 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 35/2014/QĐ-UBND thay thế |
03/01/2015 |
||
95 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 |
Ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 03/2014/QĐ-UBND thay thế |
09/3/2014 |
||
96 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 |
Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong CSDL quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Trung ương không quy định |
01/01/2018 |
||
97 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 44/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/10/2016 |
||
98 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
V/v Quy định mức chi bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật Đoàn Văn công tỉnh Đồng Tháp. |
Quyết định số 14/2015/QĐ-TTg thay thế |
05/7/2015 |
||
99 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
V/v Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Nghị quyết 91/2016/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2017 |
||
100 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND, ngày 13/8/2013 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
06/01/2015 |
||
101 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
Về việc Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2017 |
||
102 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
Quy định mức thu phí qua phà Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 28/2015/QĐ-UBND thay thế |
22/03/2015 |
||
103 |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 |
Ban hành quy định thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 21/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2015 |
||
104 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 56/2015/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2016 |
||
105 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 |
Ban hành quy định thu phí qua phà Tân Nhuận Đông, thành phố Cao lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 22/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2015 |
||
106 |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 |
Ban hành quy định thu phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường (vỉa hè) không vì mục đích giao thông; phí bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 20/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2015 |
||
107 |
Quyết định |
45/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Quy định về thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
16/02/2015 |
||
108 |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Về việc quy định về thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015. |
16/02/2015 |
||
109 |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Ban hành quy định về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 13/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2016 |
||
110 |
Quyết định |
49/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Ban hành quy định về thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 08/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2015 |
||
111 |
Quyết định |
50/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Ban hành quy định về thu phí qua Cầu sông Cái nhỏ huyện Cao lãnh (dự án B.O.T) |
Đã có Quyết định 06/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2015 |
||
112 |
Quyết định |
51/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Ban hành quy định về thu phí qua Cầu Tân Nghĩa huyện Cao lãnh (dự án B.O.T) |
Đã có Quyết định 05/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2015 |
||
113 |
Quyết định |
52/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Ban hành quy định về thu phí qua Cầu Thanh Mỹ, Nỹ lợi B huyện Tháp Mười (dự án B.O.T) |
Đã có Quyết định 11/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2015 |
||
114 |
Quyết định |
53/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Quy định về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
16/02/2015 |
||
115 |
Quyết định |
54/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Về việc Quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015. |
16/02/2015 |
||
116 |
Quyết định |
55/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Về việc Quy định về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015. |
16/02/2015 |
||
117 |
Quyết định |
56/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Về việc Quy định về thu lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015. |
16/02/2015 |
||
118 |
Quyết định |
57/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Về việc Quy định về thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015. |
16/02/2015 |
||
119 |
Quyết định |
58/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Về việc Quy định về thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, phí tham quan di tích lịch sử, phí tham quan công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015. |
16/02/2015 |
||
120 |
Quyết định |
61/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Ban hành quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo Nghị định 154/2016/NĐ-CP |
01/01/2017 |
||
Năm 2014 |
|||||||
121 |
Nghị quyết |
17/2014/NQ-HĐND ngày 29/9/2014 |
Quy định một số mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Do hết giai đoạn |
31/12/2015 |
||
122 |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND ngày 29/9/2014 |
Về chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014 - 2016 |
Do hết giai đoạn |
31/12/2016 |
||
123 |
Nghị quyết |
28/2014/NQ-HĐND, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
Quy định khung mức thu, chế độ thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân Tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 90/2016/NQ-HĐND, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
01/01/2017 |
||
124 |
Nghị quyết |
30/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Đã có Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND thay thế |
15/8/2016 |
||
125 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 |
Về việc quy định hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND thay thế |
01/6/2018 |
||
126 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 |
Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh |
Đã có Quyết định 03/2014/QĐ-UBND thay thế |
11/6/2015 |
||
127 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 08/2016/QĐ-UBND thay thế |
08/2/2016 |
||
128 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 28/2012/QĐ- BND ngày 13/8/1012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Thực hiện theo quy định của Trung ương |
14/7/2014 |
||
129 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 77/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
130 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 |
Về việc quy định một số mức chi thực hiện dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Do hết giai đoạn |
31/12/2015 |
||
131 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 |
Về việc quy định mức tỷ lệ phần (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 22/2018/QĐ-BND thay thế |
01/9/2018 |
||
132 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo quy định của Trung ương |
01/7/2017 |
||
133 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/ 2014 |
Ban hành quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng – an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Theo Nghị quyết số 125/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 |
01/8/2017 |
||
134 |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe môtô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 49/2016/QĐ-UBND thay thế |
30/9/2016 |
||
Năm 2015 |
|||||||
135 |
Nghị quyết |
02/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 |
V/v Quy định một số chính sách ưu đãi và mức chi hỗ trợ phục vụ cho phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh ĐT |
Nghị quyết 138/2017/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2018 |
||
136 |
Nghị quyết |
15/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014 |
Hết năm |
31/12/2015 |
||
137 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh (Dự án B.O.T) |
Đã có Quyết định 65/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
138 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí qua cầu ông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh (Dự án B.O.T). |
Đã có Quyết định 66/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
139 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Đã có Quyết định 65/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
140 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành quy định về thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có QĐ số 70/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 thay thế |
01/01/2017 |
||
141 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành quy định về thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, phí danh lam di tích lịch sử, phí tham quan công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 thay thế |
01/01/2019 |
||
142 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
143 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 68/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
144 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
145 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 69/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
146 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Nghị quyết 97/2016/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2017 |
||
147 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí thuộc lĩnh vực địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
148 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
149 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành quy định về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
150 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
151 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Do Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 làm căn cứ để ban hành Quyết định 19/2015/QĐ-UBND đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 90/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
01/01/2017 |
||
152 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, lề đường (vỉa hè) không vì mục đích giao thông, phí bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
153 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 72/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
154 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
V/v Ban hành Quy định về thu phí qua Phà Tân Nhuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 63/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
155 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
V/v Ban hành Quy định về thu phí qua Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 74/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
156 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 |
V/v Ban hành về thu phí qua Phà Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 76/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
157 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 |
V/v Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 26/2016/QĐ-UBND thay thế |
22/5/2016 |
||
158 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 |
V/v Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 26/2016/QĐ-UBND thay thế |
22/5/2016 |
||
159 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 |
V/v Quy định một số chính sách ưu đãi và mức chi hỗ trợ phục vụ cho phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh ĐT |
Nghị quyết 138/2017/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2018 |
||
160 |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 |
V/v Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 55/2017/QĐ-UBND thay thế |
15/01/2018 |
||
161 |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 |
V/v Ban hành quy định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 38/2018/QĐ-UBND thay thế |
15/01/2019 |
||
162 |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 |
Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điển trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Trung ương quy định tại Thông tư 304/2016/TT-BTC ngày |
01/01/2017 |
||
163 |
Quyết định |
52/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
V/v ban hành quy định về thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
164 |
Quyết định |
53/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
V/v ban hành quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
165 |
Quyết định |
54/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
V/v Quy định mức chi thực hiện công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh ĐT |
Nghị quyết 112/2017/NQ-HĐND thay thế |
01/8/2017 |
||
166 |
Quyết định |
56/2015/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 |
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Đã có Quyết định 75/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
167 |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 |
Về việc Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 62/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
Năm 2016 |
|||||||
168 |
Nghị quyết |
77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
V/v Quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Nghị quyết 169/2018/NQ-HĐND thay thế |
01/8/2018 |
||
169 |
Nghị quyết |
83/2016/NQ-HĐND 08/12/2016 |
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Nghị quyết 209/2018/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2019 |
||
170 |
Nghị quyết |
95/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh |
Đã có Nghị quyết 212/2018/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2019 |
||
171 |
Nghị quyết |
107/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, miễn thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Nghị quyết số 167/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 thay thế |
01/08/2018 |
||
172 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 57/2015/QĐ- BND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của BND tỉnh Đồng Tháp về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh ĐT |
Đã có Quyết định 62/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
173 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Về việc quy định hỗ trợ hoạt động xúc tiến thương mại |
Quyết định 58/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
174 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Theo Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016) |
01/01/2017 |
||
175 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của BND tỉnh Đồng Tháp |
Theo Luật Phí và Lệ phí |
01/01/2017 |
||
176 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm học 2016-2017 |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực |
31/12/2017 |
||
177 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của BND tỉnh Đồng Tháp ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh ĐT |
Theo Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016) |
01/01/2017 |
||
178 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Ban hành Quy chế về chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo quy định Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 |
02/7/2018 |
||
179 |
Quyết định |
51/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
Ban hành phụ lục sửa đổi, bổ sung Hệ số điều chính giá đất ở đô thị năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 62/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
180 |
Quyết định |
62/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 54/2017/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2018 |
||
181 |
Quyết định |
65/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Quy định giá dịch vụ qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T) |
Đã có Quyết định 20/2017/QĐ-UBND thay thế |
06/6/2017 |
||
182 |
Quyết định |
72/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2019 thay thế |
01/02/2018 |
||
183 |
Quyết định |
75/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 23/2017/QĐ-UBND thay thế |
10/7/2017 |
||
184 |
Quyết định |
76/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
15/5/2018 |
||
Năm 2017 |
|||||||
185 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 37/2018/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2019 |
||
186 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 |
Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 76/2016/QĐ- BND ngày 21/12/2016 của BND tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
15/5/2018 |
||
187 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 |
V/v sửa đổi QĐ số 65/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của BND Tỉnh về việc quy định giá dịch vụ qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh ĐT (Dự án B.O.T) |
Đã có Quyết định 20/2017/QĐ-UBND thay thế |
06/6/2017 |
||
188 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 03/2018/QĐ-UBND thay thế |
01/02/2018 |
||
189 |
Quyết định |
54/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 33a/2018/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2019 |
||
Năm 2018 |
|||||||
190 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
Bổ sung Quyết định 54/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của BND tỉnh về việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 33a/2018/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2019 |
||
VI. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||||
191 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ở Ngoại vụ |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 |
25/5/2018 |
||
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||||
Trước 2014 |
|||||||
192 |
Quyết định |
60/2005/QĐ-UBND ngày 13/6/2005 |
Ban hành quy định về việc xác định các đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp Tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/ QĐ-UBND, ngày 21/11/2014 |
01/12/2014 |
||
193 |
Quyết định |
38/2006/QĐ-UBND ngày 15/8/2006 |
Về việc phân công phụ trách nhiệm vụ và phối hợp quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 |
30/9/2011 |
||
194 |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND ngày 01/4/2008 |
Ban hành quy định một số chính sách và cơ chế tài chính khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 |
08/3/2016 |
||
195 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 02/8/2011 |
Về việc ban hành quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức cá nhân chủ trì đề tài KH&CN và dự án sản xuất thử nghiệm cấp Tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND, ngày 27/8/2015 |
06/9/2015 |
||
196 |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 |
Về việc ban hành quy định quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/ QĐ-UBND, ngày 19/8/2014 |
29/8/2014 |
||
197 |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND, ngày 05/01/2012 |
Về việc ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học và dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2015/ QĐ-UBND, ngày 27/8/2015 |
06/9/2015 |
||
Năm 2014 |
|||||||
198 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước |
Được thay thế bởi 39/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/ 2015 |
06/9/2015 |
||
199 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 |
Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi 34/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
01/9/2017 |
||
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||||
Trước 2014 |
|||||||
200 |
Quyết định |
ố 23/2006/QĐ-UBND ngày 13/4/2006 |
Ban hành các biện pháp nâng cao chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ĐT |
Căn cứ pháp lý ban hành hết hiệu lực |
15/4/2013 |
||
201 |
Chỉ thị |
18/2006/CT-UBND ngày 09/6/2006 |
V/v chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý chất lượng khảo sát, thiết kế và lập dự toán các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Căn cứ pháp lý ban hành hết hiệu lực |
15/4/2013 |
||
202 |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 |
Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của BND Tỉnh thay thế |
20/6/2018 |
||
203 |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 |
Công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn Tỉnh |
Thực hiện theo Quyết định số 432/QĐ-UBND.HC ngày 15/5/2015 của BND Tỉnh |
15/5/2015 |
||
204 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
Ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh ĐT |
Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của BND Tỉnh thay thế |
13/10/2016 |
||
205 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp k m theo quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày ngày 20 tháng 11 năm 2009 |
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của BND Tỉnh thay thế |
20/6/2018 |
||
206 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 11/06/2012 |
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Quyết định số 236/QĐ-UBND-HC năm 2016 bãi bỏ Quyết định 14/2012/QĐ-UBND của UBND Tỉnh thay thế |
26/02/2016 |
||
207 |
Quyết định |
Số 36/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 |
Ban hành quy định việc khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh ĐT |
Không còn phù hợp với quy định hiện hành |
01/7/2017 |
||
Năm 2014 |
|||||||
208 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 |
Quy định phân công, phân cấp tổ chức quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ĐT |
Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của BND Tỉnh thay thế |
22/9/2016 |
||
IX. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||||
Trước 2014 |
|||||||
209 |
Nghị quyết |
05/2010/NQ-UBND ngày 02/7/2010 |
Về việc sửa đổi bổ sung Điều 1, nghị quyết số 07/2009 về việc đẩy mạnh chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
15/8/2016 |
||
210 |
Nghị quyết |
81/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
Về kế hoạch hành động thực hiện chiến lược dân số và sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết giai đoạn |
31/12/2015 |
||
211 |
Nghị quyết |
82/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
Về việc thông qua đề án xây dựng hệ thống nhân viên y tế khóm, ấp giai đoạn 2012 – 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết giai đoạn |
31/12/2016 |
||
212 |
Quyết định |
33/2003/QĐ-UBND ngày 26/8/2003 |
Ban hành quy chế hoạt động ban quản lý khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh |
Thực hiện theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND-HC ngày 25/10/2016 |
25/10/2016 |
||
213 |
Quyết định |
177/2004/QĐ-UBND ngày 08/9/2004 |
Về việc thay đổi, bổ sung thành viên Ban quản lý khám chữa bệnh cho người nghèo |
Thực hiện theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND-HC ngày 25/10/2016 |
25/10/2016 |
||
214 |
Quyết định |
608/2005/QĐ-UBND-HC |
Quyết định về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ở Y tế Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND |
26/8/2016 |
||
215 |
Quyết định |
21/2010/QD-UBND ngày 27/7/2010 |
Ban hành chế độ chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo Nghị quyết số 121/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
14/8/2016 |
||
216 |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
Quyết định ban hành Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định 30/2017/QĐ-UBND |
21/8/2017 |
||
217 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 |
Quyết định ban hành sửa đổi, bổ sung bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn Tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Tỉnh và Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2014 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của ỷ ban nhân dân Tỉnh ban hành Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn Tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định 30/2017/QĐ-UBND |
21/8/2017 |
||
Năm 2014 |
|||||||
218 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 |
Quyết định Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND |
05/11/2018 |
||
X. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||||
219 |
Nghị quyết |
62/2011/NQ-HĐND 10/12/2011 |
Về chương trình hành động thực hiện chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011 – 2015 |
Hết giai đoạn |
31/12/2015 |
||
220 |
Nghị quyết |
51/2011/NQ-HĐND 20/7/2011 |
Về chương trình giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết giai đoạn |
31/12/2015 |
||
221 |
Quyết định |
53/2013/QĐ-UBND 27/12/2013 |
Ban hành quy định về thu lệ phí, cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
16/02/2015 |
||
222 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND 19/11/2014 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động giai đoạn 2014 – 2016 |
Hết giai đoạn |
31/12/2016 |
||
XI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||||
Năm 2014 |
|||||||
223 |
Nghị quyết |
15/2014/NQ-HĐND ngày 29/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 133/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2015 |
||
224 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015. |
Nghị quyết ban hành thực hiện trong năm |
31/12/2015 |
||
225 |
Nghị quyết |
23/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2015. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2016 |
||
Năm 2015 |
|||||||
226 |
Nghị quyết |
04/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về thông qua phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2016 |
||
227 |
Nghị quyết |
17/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về việc thông qua kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2016 |
||
228 |
Nghị quyết |
26/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016. |
Nghị quyết ban hành thực hiện trong năm |
31/12/2016 |
||
Năm 2016 |
|||||||
229 |
Nghị quyết |
36/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016 |
Về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2016. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2017 |
||
230 |
Nghị quyết |
62/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2016. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2017 |
||
231 |
Nghị quyết |
69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017. |
Nghị quyết ban hành thực hiện trong năm |
31/12/2017 |
||
232 |
Nghị quyết |
74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2017 |
||
233 |
Nghị quyết |
108/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 2). |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2018 |
||
Năm 2017 |
|||||||
234 |
Nghị quyết |
110/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2017. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2018 |
||
235 |
Nghị quyết |
134/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp năm 2018. |
Nghị quyết ban hành thực hiện trong năm |
31/12/2018 |
||
236 |
Nghị quyết |
147/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về việc thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 do tỉnh quản lý và phân bổ. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2018 |
||
237 |
Nghị quyết |
148/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về việc thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 – 2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 204/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
16/12/2018 |
||
238 |
Quyết định |
46/2017/QĐ- BND ngày 30/10/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh ban hành Quy định về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư, quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 |
01/11/2017 |
||
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||||
239 |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 |
Về việc quy định về mức thu, miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm nọc 2010-2011 đến năm học 2014 - 2015 áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết giai đoạn |
Kết thúc học kỳ 2014-2015 |
||
240 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 |
Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 |
01/01/2017 |
||
XIII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||||
241 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 |
Ban hành quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, bảo hiểm y tế, xóa đăng ký thường trú của người chết trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
11/10/2015 |
||
242 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực |
01/7/2016 |
||
XIV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG |
|||||||
243 |
Quyết định |
60/2006/QĐ-UBND ngày 05/10/2006 |
Ban hành quy định chế độ họp trong hoạt động của Ủy ban nhân dân và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các cấp ở tỉnh Đồng Tháp |
Thông báo văn bản hết hiệu lực tại Công văn số 20/UBND-NC ngày 18/02/2019 của BND Tỉnh |
25/12/2018 |
||
244 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bằng Quyết định số 79/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
10/01/2017 |
||
XV. LĨNH VỰC KINH TẾ |
|||||||
245 |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND ngày 06/02/2011 |
Ban hành Quy chế hoạt động phối hợp quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 |
10/7/2018 |
||
XVI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||||
Trước 2014 |
|||||||
246 |
Nghị quyết |
52/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về việc xây dựng nông thôn mới tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011-2015 |
Hoàn thành Kế hoạch |
31/12/2015 |
||
247 |
Quyết định |
Số 19/2001/QĐ-UB ngày 28/3/2001 |
Ban hành bản quy định về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trong tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản thay thế |
21/11/2015 |
||
248 |
Quyết định |
24/2002/QĐ-UB ngày 08/4/2002 |
Ban hành quy định về quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Luật Bảo vệ thực vật có hiệu lực thi hành |
01/01/2013 |
||
249 |
Quyết định |
1030/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
Ban hành Quy định cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn Đồng Tháp đến năm 2020 |
Có văn bản thay thế |
01/9/2015 |
||
250 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 |
Về việc quy định phân cấp đầu tư, quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Luật Thủy lợi có hiệu lực thi hành |
01/7/2018 |
||
251 |
Quyết định |
95/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 |
Về việc thành lập ban điều hành Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Đồng Tháp giai đoạn 2012- 2015 |
Hoàn thành Kế hoạch |
31/12/2015 |
||
Năm 2014 |
|||||||
252 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 |
Về việc quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản thay thế |
01/6/2018 |
||
XVII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||||
253 |
Nghị quyết |
118/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc hỗ trợ lãi suất cho vay đầu tư phát triển loại hình du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Nghị quyết số 210/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
01/01/2019 |
||
254 |
Nghị quyết |
83/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Nghị quyết số 210/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
01/01/2019 |
||
255 |
Nghị quyết |
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư, phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Nghị quyết số 209/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
01/01/2019 |
||
256 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 |
Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
10/9/2017 |
||
XVIII. LĨNH VỰC BIÊN PHÒNG |
|||||||
257 |
Quyết định |
76/2004/QĐ-UBND ngày 10/8/2004 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp |
Ban quản lý Khu Kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp đã được sáp nhập |
|
||
258 |
Quyết định |
59/2006/QĐ-UBND ngày 02/10/2006 |
Về việc ban hành phạm vi khu vực cửa khẩu và vị trí cắm biển báo khu vực cửa khẩu tại các cửa khẩu phụ tuyến biên giới tỉnh đồng tháp theo Nghị định số 32/2005/NĐ-CP |
Thực hiện theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 |
21/9/2017 |
||
259 |
Chỉ thị |
20/2004/CT-UBND ngày 15/11/2004 |
Về việc Tổ chức phong trào “Quần chúng tham gia tự quản đường biên, cột mốc và ANTT tổ, ấp, xã khu vực biên giới tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 09/01/2015 và Kế hoạch số 57/KH- UBND |
|
||
Tổng: 259 văn bản hết hiệu lực toàn bộ |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 – 2018
(Kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND.HC ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Khoản 4, Điều 31; Điều 35; Điều 36; Khoản 4, Điều 39; Khoản 4, Điều 70 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 |
10/7/2018 |
2 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 Quy định một số định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
Khoản 6, Điều 6; mục 1.1, mục 1.4, khoản 1, Điều 8; Điều 11, mục 1.2, khoản 1, Điều 8 |
Được Sửa đổi, bổ sung một số điều bởi quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 |
15/6/2018 |
3 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
10/11/2018 |
4 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực |
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003 hết hiệu lực |
01/01/2016 |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
5 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016; Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp |
Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 |
26/11/2018 |
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
6 |
Nghị quyết |
23/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Khoản 2, Điều 1; Điểm b, Khoản 3, Điều 1 |
Được sửa đổi, bãi bỏ tại Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND |
15/8/2016 |
7 |
Quyết định t |
01/2016/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Khoản 1, Điều 3, Điều 5, Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND; Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND |
20/9/2017 |
8 |
Quyết định s |
23/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 Ban hành Quy định về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư, quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Khoản 1, Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND |
01/11/2017 |
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
9 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND; ngày 08/5/2015; Ban hành quy định về quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Khoản 3, Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
01/10/2018 |
Tổng: 09 văn bản |
Mẫu số 5
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG THÁP BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND.HC ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|||
I. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||||||
Trước năm 2014 |
||||||||
1 |
Quyết định |
25/2008/QĐ-UBND; ngày 14/8/2008 |
Quyết định phê duyệt bổ sung các ngành công nghiệp ưu tiên ngành công nghiệp mũi nhọn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2010, tầm nhìn 2020 |
24/8/2008 |
|
|||
2 |
Quyết định |
63/2006/QĐ-UBND; ngày 18/10/2006 |
Quyết định về việc phê duyệt quy hoạch phát triển các Trung tâm thương mại, siêu thị tỉnh Đồng Tháp đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
28/10/2006 |
|
|||
3 |
Quyết định |
13/2004/QĐ-UB; ngày 20/02/2004 |
Quyết định về việc ban hành quy chế tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
02/3/2004 |
|
|||
4 |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 |
Quyết định về việc ban hành quy chế đấu thầu quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
05/11/2018 |
|
|||
Năm 2014 |
||||||||
5 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 |
Quyết định Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
03/10/2014 |
|
|||
Năm 2017 |
||||||||
6 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 |
Quyết định Quy định phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
10/3/2017 |
|
|||
7 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
Quyết định Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
25/8/2017 |
|
|||
Năm 2018 |
||||||||
8 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 |
Quyết định về việc phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
10/4/2018 |
|
|||
9 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
Quyết định Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
30/10/2018 |
|
|||
10 |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 |
Ban hành Quy chế lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái nhập có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ biên giới trong Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp |
15/01/2019 |
|
|||
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||||||
Năm 2014 |
||||||||
11 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 63/2005/QĐ-UBND ngày 20/6/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý Khu di tích Gò Tháp |
14/8/2014 |
|
|||
12 |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
Ban hành Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND Tỉnh |
11/01/2015 |
|
|||
Năm 2015 |
||||||||
13 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Đồng Tháp |
03/2/2015 |
|
|||
14 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Đồng Tháp |
26/6/2015 |
|
|||
15 |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2015 |
Ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp các chức danh công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Đồng Tháp |
07/9/2015 |
|
|||
Năm 2016 |
||||||||
16 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Tràm Chim tỉnh Đồng Tháp |
24/4/2016 |
|
|||
17 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 24/4/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp |
08/5/2016 |
|
|||
18 |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phát triển du lịch tỉnh Đồng Tháp |
02/6/2016 |
|
|||
Năm 2017 |
||||||||
19 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp |
20/5/2017 |
|
|||
20 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 05/05/2017 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp |
20/5/2017 |
|
|||
21 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp |
25/5/2017 |
|
|||
22 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Vườn Quốc gia Tràm Chim tỉnh Đồng Tháp |
15/7/2017 |
|
|||
23 |
Quyết định |
43/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Tỉnh |
02/10/2017 |
|
|||
24 |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Tỉnh |
02/10/2017 |
|
|||
25 |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND ngày 20/11 |
Ban hành Quy định phân cấp về tuyển dụng viên chức Bệnh viện Đa khoa hạng I, II trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
05/12/2017 |
|
|||
Năm 2018 |
||||||||
26 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm,bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc, trực thuộc các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
05/6/2018 |
|
|||
27 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
về việc bãi bỏ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2014 của UBND Tỉnh Đồng Tháp |
14/11/2018 |
|
|||
28 |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
01/12/2018 |
|
|||
29 |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
20/11/2018 |
|
|||
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||||||
Trước năm 2014 |
||||||||
30 |
Nghị quyết |
63/2011/NQ-HĐND ngày 10/12/2011 |
Về việc Quy chế thực hiện phương châm nhà nước và nhân dân cùng làm để xây dựng kết cấu hạ tầng của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
20/12/2011 |
|
|||
31 |
Nghị quyết |
72/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
V/v Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao và một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung, tập huấn và thi đấu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
20/7/2012 |
|
|||
32 |
Nghị quyết |
107/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 |
Về việc Quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
15/7/2013 |
|
|||
33 |
Nghị quyết |
108/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
15/7/2013 |
|
|||
34 |
Nghị quyết |
114/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 |
Về việc quy định mức chi giải thưởng đối với hội thi, hội diễn thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
15/7/2013 |
|
|||
35 |
Nghị quyết |
116/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 |
Về việc ban hành quy định hỗ trợ học phí đào tạo cho viên chức ngành Giáo dục và đào tạo, Ngành Y tế |
15/7/2013 |
|
|||
36 |
Nghị quyết |
140/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về việc quy định chế độ hỗ trợ một lần đối với cán bộ được điều động, luận chuyển trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15/12/2013 |
|
|||
37 |
Quyết định |
60/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
Về việc quy định chế độ hỗ trợ một lần đối với cán bộ được điều động, luận chuyển trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
10/01/2014 |
|
|||
Năm 2014 |
||||||||
38 |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014 |
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng của Ủy ban mặt trận tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Đồng Tháp thực hiện |
01/7/2014 |
|
|||
39 |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014 |
Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến. giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/7/2014 |
|
|||
40 |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND ngày 29/9/2014 |
Quy định chế độ hỗ trợ cho nhân viên y tế khóm, ấp để thực hiện công tác gia đình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
06/10/2014 |
|
|||
41 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 |
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/7/2014 |
|
|||
42 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 |
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện trong Tỉnh Đồng Tháp thực hiện |
01/7/2014 |
|
|||
Năm 2015 |
||||||||
43 |
Nghị quyết |
01/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 |
Về việc thống nhất phương án sử dụng nguồn dự kiến tăng thu nội địa năm 2015 |
13/7/2015 |
|
|||
44 |
Nghị quyết |
03/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 |
Quy định một số mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
13/7/2015 |
|
|||
45 |
Nghị quyết |
23/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về việc Quy định một số chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
20/12/2015 |
|
|||
46 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 28/7/ 2015 |
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
07/8/2015 |
|
|||
47 |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 |
Về việc Quy định mức chi thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
10/10/2015 |
|
|||
Năm 2016 |
||||||||
48 |
Nghị quyết |
60/2016/NQ-HĐND ngày 03/8 /2016 |
Ban hành Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh ĐT |
15/8/2016 |
|
|||
49 |
Nghị quyết |
61/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/ 2016 |
V/v bãi bỏ Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe môtô áp dụng trên địa bàn tỉnh ĐT |
15/8/2016 |
|
|||
50 |
Nghị Quyết |
63/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Ban hành Quy định một số nội dung và mức chi cho hoạt động tái cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15/8/2016 |
|
|||
51 |
Nghị quyết |
67/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Ban hành quy định mức thu học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
15/8/2016 |
|
|||
52 |
Nghị quyết |
70/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên NSNN cho các Sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2017 |
01/01/2017 |
|
|||
53 |
Nghị quyết |
76/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc Phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giai đoạn 2017-2020 thuộc ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
54 |
Nghị quyết |
81/2016/NQ-HĐND 08/12/2016 |
Về việc mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ cận nghèo; học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2017 - 2020 |
01/01/2017 |
|
|||
55 |
Nghị quyết |
82/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2017-2020 |
01/01/2017 |
|
|||
56 |
Nghị quyết |
89/2016/NQ-HĐND ngày 08 /12/2016 |
V/v Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách huyện, thị, thành phố và xã, phường, thị trấn từ năm 2017 |
01/01/2017 |
|
|||
57 |
Nghị quyết |
90/2016/NQ-HĐND ngày 20/12 /2016 |
V/v bãi bỏ các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng các loại phí va lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh ban hành trên địa bàn tỉnh ĐT |
01/01/2017 |
|
|||
58 |
Nghị quyết |
91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
59 |
Nghị quyết |
92/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh ĐT |
01/01/2017 |
|
|||
60 |
Nghị quyết |
93/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
61 |
Nghị quyết |
94/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
62 |
Nghị quyết |
95/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
|
|||
63 |
Nghị quyết |
96/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
64 |
Nghị quyết |
97/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
|
|||
65 |
Nghị quyết |
98/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản ký, sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác nước mặt, nước sinh dưới đất; đánh giá tác động môi trường, cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh ĐT |
01/01/2017 |
|
|||
66 |
Nghị quyết |
99/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thi, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh ĐT |
01/01/2017 |
|
|||
67 |
Nghị quyết |
101/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
V/v ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
68 |
Nghị quyết |
102/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
|
|||
69 |
Nghị quyết |
103/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh ĐT |
01/01/2017 |
|
|||
70 |
Nghị quyết |
104/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh ĐT |
01/01/2017 |
|
|||
71 |
Nghị quyết |
105/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh ĐT |
01/01/2017 |
|
|||
72 |
Nghị quyết |
106/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
73 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND 17/02/2016 |
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí từ nguồn NSNN cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo và cốt cán phong trào trong tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
27/02/2016 |
|
|||
74 |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND 14/9/2016 |
Ban hành Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
26/9/2016 |
|
|||
75 |
Quyết định |
58/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
Quy định hỗ trợ hoạt động xúc tiến thương mại |
01/01/2017 |
|
|||
76 |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND 20/9/2016 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe môtô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
30/09/2016 |
|
|||
77 |
Quyết định |
55/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp |
25/10/2016 |
|
|||
78 |
Quyết định |
63/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng Phà Tân Thuận Đông, thành phố Cao lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
79 |
Quyết định |
64/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Quy định mức khoán lượng nước sạch tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
80 |
Quyết định |
66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Quy định giá dịch vụ qua cầu Sông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T) |
01/01/2017 |
|
|||
81 |
Quyết định |
67/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Quy định giá dịch vụ qua cầu chợ Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T |
01/01/2017 |
|
|||
82 |
Quyết định |
68/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Quy định giá dịch vụ qua cầu Thanh Mỹ- Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T) |
01/01/2017 |
|
|||
83 |
Quyết định |
69/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
84 |
Quyết định |
70/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
85 |
Quyết định |
71/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính, trích đo địa chính ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
86 |
Quyết định |
73/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng Phà Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
87 |
Quyết định |
74/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
88 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ôtô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc tỉnh Đồng Tháp |
08/02/2016 |
|
|||
89 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 |
Quyết định ban hành quy định mức trợ cấp, đền bù cho người bị thương, thiệt hại về tính mạng, bị thiệt hại về tài sản khi tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
14/04/2016 |
|
|||
90 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
05/9/2016 |
|
|||
91 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm học 2016- 2017 |
05/9/2016 |
|
|||
92 |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
Ban hành quy định một số nội dung và mức chi cho hoạt động tái cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
10/10/2016 |
|
|||
Năm 2017 |
||||||||
93 |
Nghị quyết |
111/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
V/v Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
|
|||
94 |
Nghị quyết |
112/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn Tỉnh |
01/8/2017 |
|
|||
95 |
Nghị quyết |
113/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Nghị quyết về quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/8/2017 |
|
|||
96 |
Nghị quyết |
114/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả các cấp trên địa bàn Tỉnh |
01/8/2017 |
|
|||
97 |
Nghị quyết |
119/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về quy định mức hỗ trợ mô hình “Nhóm trẻ cộng đồng, lớp mẫu giáo cộng đồng” đến năm 2020 |
01/08/2017 |
|
|||
98 |
Nghị quyết |
120/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực: giáo dục-đào tạo, dạy nghề, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/8/2017 |
|
|||
99 |
Nghị quyết |
125/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 |
Nghị quyết về việc bãi bỏ Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
1/08/2017 |
|
|||
100 |
Nghị quyết |
126/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/8/2017 |
|
|||
101 |
Nghị quyết |
128/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 |
Nghị quyết ban hành quy định về việc trợ cấp cho Công an xã, thị trấn làm nhiệm vụ thường trực 24/24 giờ hàng ngày tại trụ sở hoặc nơi làm việc của Công an các xã, thị trấn không thuộc địa bàn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
1/08/2017 |
|
|||
102 |
Nghị quyết |
129/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn Tỉnh |
01/8/2017 |
|
|||
103 |
Nghị quyết |
130/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định một số nội dung và mức chi cho công tác theo dõi thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/8/2017 |
|
|||
104 |
Nghị quyết |
137/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Nghị quyết số 137/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2018 |
|
|||
105 |
Nghị quyết |
139/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 |
Bổ sung vốn điều lệ quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Đồng Tháp |
18/12/2017 |
|
|||
106 |
Nghị quyết |
140/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp |
18/12/2017 |
|
|||
107 |
Nghị quyết |
141/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 |
Thông qua đề án chuyển đổi “quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Đồng Tháp” thành “quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa và hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Đồng Tháp” |
18/12/2017 |
|
|||
108 |
Nghị quyết |
142/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2018 |
|
|||
109 |
Nghị quyết |
143/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Nghị quyết số 143/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 Nghị quyết bổ sung khoản 1, Điều 1 của Nghị quyết số 89/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Đồng Tháp về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
18/12/2017 |
|
|||
110 |
Nghị quyết |
144/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Nghị quyết số 144/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 về việc bổ sung Khoản 4, Điều 1 của Nghị quyết số 104/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2018 |
|
|||
111 |
Nghị quyết |
155/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Quy định mức hỗ trợ chi phí khám sức khỏe, chi phí điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị nghiện trên địa bàn tỉnh |
01/01/2018 |
|
|||
112 |
Nghị quyết |
156/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Quy định mức thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2018 |
|
|||
113 |
Nghị quyết |
157/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Quy định mức hỗ trợ đóng BHYT cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác; hộ cận nghèo; học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2018 |
|
|||
114 |
Nghị quyết |
158/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Nghị quyết số 158/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 quy định kinh phí hoạt động của Ban thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2018 |
|
|||
115 |
Quyết định |
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 |
V/v Sửa đổi Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc quy định giá dịch vụ qua cầu Thanh Mỹ-Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T) |
09/4/2017 |
|
|||
116 |
Quyết định |
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 |
V/v Sửa đổi Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc quy định giá dịch vụ qua cầu Chợ Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T) |
09/4/2017 |
|
|||
117 |
Quyết định |
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 |
V/v Sửa đổi Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc quy định giá dịch vụ qua cầu Sông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T) |
09/4/2017 |
|
|||
118 |
Quyết định |
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 |
Quy định giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
23/5/2017 |
|
|||
119 |
Quyết định |
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 |
Quy định giá dịch vụ qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T) |
06/6/2017 |
|
|||
120 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 |
Về việc quy định chế độ hỗ trợ chữa trị, cai nghiện ma túy tại Cơ sở điều trị cai nghiện tỉnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh |
15/6/2017 |
|
|||
121 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
10/7/2017 |
|
|||
122 |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
V/v Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, huyện địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
10/9/2017 |
|
|||
123 |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
10/9/2017 |
|
|||
124 |
Quyết định |
52/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
Quyết định ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2018 |
|
|||
125 |
Quyết định |
Số 55/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15/01/2018 |
|
|||
Năm 2018 |
||||||||
126 |
Nghị quyết |
166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Quy định về phân cấp mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/8/2018 |
|
|||
127 |
Nghị quyết |
167/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Quy định mức thu, miễn thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/8/2018 |
|
|||
128 |
Nghị quyết |
169/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Quy định chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/8/2018 |
|
|||
129 |
Nghị quyết |
170/2018/NQ-HĐND 18/7/2018 |
Về việc thông qua phân bổ chi tiết nguồn vốn 10% còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2018 do Tỉnh quản lý và phân bổ |
01/8/2018 |
|
|||
130 |
Nghị quyết |
171/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Về phương án phân bổ chi tiết từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2017 và số dư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết đã phân bổ cho các công trình xây dựng cơ bản các năm trước chưa sử dụng do Tỉnh quản lý và phân bổ |
01/8/2018 |
|
|||
131 |
Nghị quyết |
174/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/8/2018 |
|
|||
132 |
Nghị quyết |
175/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Quy định chế độ đối với người nghiện ma túy cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/8/2018 |
|
|||
133 |
Nghị quyết |
176/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ lao động trẻ tốt nghiệp đại học, cao đẳng làm việc có thời hạn ở Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2018 - 2020 |
01/8/2018 |
|
|||
134 |
Nghị quyết |
177/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/8/2018 |
|
|||
135 |
Nghị quyết |
196/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định mức trích từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để bổ sung nguồn vốn Quỹ Phát triển đất Tỉnh hàng năm |
01/01/2019 |
|
|||
136 |
Nghị quyết |
197/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định tỷ lệ phân cấp nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất,giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã |
01/01/2019 |
|
|||
137 |
Nghị quyết |
198/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2019 |
|
|||
138 |
Nghị quyết |
200/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2019 |
|
|||
139 |
Nghị quyết |
201/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Sửa đổi Điểm c, Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 70/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2017 |
01/01/2019 |
|
|||
140 |
Nghị quyết |
208/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2019 |
|
|||
141 |
Nghị quyết |
209/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2019 |
|
|||
142 |
Nghị quyết |
212/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử và công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2019 |
|
|||
143 |
Nghị quyết |
214/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định nội dung và mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2019 |
|
|||
144 |
Nghị quyết |
215/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định một số nội dung, mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2019 |
|
|||
145 |
Nghị quyết |
216/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định về việc hỗ trợ cho lực lượng dân quân làm nhiệm vụ trực hàng đêm tại nơi làm việc hoặc trụ sở của Ban Chỉ huy Quân sự các xã, phường không thuộc địa bàn trọng điểm, phức tạp về quốc phòng, an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2019 |
|
|||
146 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/02/2018 |
|
|||
147 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/02/2018 |
|
|||
148 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/02/2018 |
|
|||
149 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom,vận chuyển và xử lý rác thái sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15/5/2018 |
|
|||
150 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
Về việc bổ sung Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15/5/2018 |
|
|||
151 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15/5/2018 |
|
|||
152 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 |
Về việc quy định mức hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/6/2018 |
|
|||
153 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
Ban hành và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/8/2018 |
|
|||
154 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 |
Về việc quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/9/2018 |
|
|||
155 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 |
Về việc quy định thời gian gửi báo cáo dự toán và xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm của các đơn vị dự toán cấp I thuộc cấp tỉnh, cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
20/9/2018 |
|
|||
156 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
05/11/2018 |
|
|||
157 |
Quyết định |
33a/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2019 |
|
|||
158 |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 |
Về việc quy định mức chi hoạt động tổ chức Giải thưởng Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh, thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2019 |
|
|||
159 |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15/01/2019 |
|
|||
160 |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp |
15/01/2019 |
|
|||
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||
Trước năm 2014 |
||||||||
161 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 |
Về việc phân vùng môi trường các nguồn nước mặt tiếp nhận nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 |
29/4/2012 |
|
|||
162 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động khai thác, kinh doanh, vận chuyển cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
29/4/2012 |
|
|||
163 |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 |
Ban hành về hoạt động thăm dò, khai thác, vận chuyển cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
11/11/2012 |
|
|||
Năm 2014 |
||||||||
164 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 |
Ban hành quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
19/12/2014 |
|
|||
165 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
29/12/2014 |
|
|||
166 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
Ban hành quy định về quản lý và khai thác quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
21/12/2014 |
|
|||
Năm 2015 |
||||||||
167 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND 19/3/2015 |
Đính chính Quy định kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND |
19/3/2015 |
|
|||
168 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND; ngày 08/5/2015 |
Ban hành quy định về quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
18/5/2015 |
Hết hiệu lực 1 phần |
|||
169 |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND 31/8/2015 |
Về việc bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp |
31/8/2015 |
|
|||
170 |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 |
Về việc bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp |
07/9/2015 |
|
|||
Năm 2016 |
||||||||
171 |
Nghị quyết |
71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/017 |
|
|||
172 |
Nghị quyết |
72/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
173 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
Về việc sửa đổi bổ sung Quy định kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
22/02/2016 |
|
|||
174 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 |
Ban hành Quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
18/4/2016 |
|
|||
175 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) tỉnh Đồng Tháp |
10/6/2016 |
|
|||
176 |
Quyết định |
59/2016/QĐ-UBND 04/11/2016 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng và hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
14/11/2016 |
|
|||
Năm 2017 |
||||||||
177 |
Nghị quyết |
113/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/8/2017 |
|
|||
178 |
Nghị quyết |
151/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp |
07/02/2017 |
|
|||
179 |
Nghị quyết |
116/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh đồng Tháp |
24/7/2017 |
|
|||
180 |
Nghị quyết |
117/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
24/7/2017 |
|
|||
181 |
Nghị quyết |
152/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
07/12/2017 |
|
|||
182 |
Nghị quyết |
153/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
07/12/2017 |
|
|||
183 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp |
30/3/2017 |
|
|||
184 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND |
Ban hành Quy trình thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
25/4/2017 |
|
|||
185 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 |
Phân cấp nhiệm vụ thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/5/2017 |
|
|||
186 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 |
Ban hành Quy định cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai |
10/8/2017 |
|
|||
187 |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 |
Về việc ban hành Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/10/2017 |
|
|||
188 |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
Về ban hành Quy chế phối hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
13/10/2017 |
|
|||
189 |
Quyết định |
50/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
Về việc ban hành quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa và việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
25/12/2017 |
|
|||
Năm 2018 |
||||||||
190 |
Nghị quyết |
173/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 153/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/8/2018 |
|
|||
191 |
Nghị quyết |
202/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
16/12/2018 |
|
|||
192 |
Nghị quyết |
203/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
16/12/2018 |
|
|||
193 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tháp |
01/10/2018 |
|
|||
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||||
194 |
Nghị quyết |
59/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Về nâng cao chất lượng giáo dục tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016 - 2020 |
15/8/2016 |
|
|||
195 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở GDĐT tỉnh Đồng Tháp |
12/3/2016 |
|
|||
196 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 |
Quyết định Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
20/01/2017 |
|
|||
VI. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
||||||||
Năm 2016 |
||||||||
197 |
Quyết định |
61/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quyết định ban hành Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. |
15/01/2017 |
|
|||
Năm 2017 |
||||||||
198 |
Quyết định |
49/2017/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
15/12/2017 |
|
|||
Năm 2018 |
||||||||
199 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ |
25/5/2018 |
|
|||
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||||
Trước 2014 |
||||||||
200 |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
30/9/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
Năm 2015 |
||||||||
201 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 27/ 8/2015 |
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
06/9/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
Năm 2016 |
||||||||
202 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 |
Quy định một số định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
08/3/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
203 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
30/6/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
Năm 2017 |
||||||||
204 |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/9/2017 |
|
|||
Năm 2018 |
||||||||
205 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 13/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
15/6/2018 |
|
|||
206 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
10/7/2018 |
|
|||
207 |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Ban hành chính sách khuyến khích nghiên cứu khoa học tại cơ sở giáo dục, đào tạo và hỗ trợ hoạt động sáng tạo không chuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
10/8/2018 |
|
|||
208 |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
Ban hành sửa đổi Điều 5 quy định về nhiệm vụ, chức năng, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. |
10/11/2018 |
|
|||
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||||||
Trước năm 2014 |
||||||||
209 |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp, ủy quyền tổ chức quản lý và thực hiện dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn Tỉnh |
31/3/2011 |
|
|||
210 |
Quyết định |
22/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và phát triển bền vững trong cụm, tuyến dân cư trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
06/4/2006 |
|
|||
Năm 2016 |
||||||||
211 |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng khu nhà ở công vụ Mỹ Trà, Tp.Cao Lãnh |
30/6/2016 |
|
|||
212 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
20/9/2016 |
|
|||
213 |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 |
Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
22/9/2016 |
|
|||
214 |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 |
Quy định cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
13/10/2016 |
|
|||
Năm 2017 |
||||||||
215 |
Nghị quyết |
124/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 |
Thông qua chương trình phát triển đô thị tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
01/8/2017 |
|
|||
216 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 |
Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng nhà ở công vụ giáo viên, bác sĩ và nhân viên y tế trên địa bàn Tỉnh |
02/01/2017 |
|
|||
217 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh ban hành Quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn Tỉnh |
08/8/2017 |
|
|||
218 |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
Ban hành Quy định đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn Tỉnh |
14/8/2017 |
|
|||
219 |
Quyết định |
Số 42/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
Quy định về phân công, phân cấp thực hiện bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn Tỉnh |
29/9/2017 |
|
|||
Năm 2018 |
||||||||
220 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
20/6/2018 |
|
|||
221 |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 |
Ban hành Quy định về mức giá tối đa để bán, cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội do các hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
16/7/2018 |
|
|||
222 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
18/7/2018 |
|
|||
IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||||||
Trước năm 2014 |
||||||||
223 |
Quyết định |
33/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 |
Ban hành Quy định về quản lý các loại xe thô sơ tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh |
20/9/2008 |
|
|||
224 |
Quyết định |
26/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 |
Ban hành Quy định về vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 2 bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh |
17/12/2009 |
|
|||
225 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND |
15/5/2010 |
|
|||
226 |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
Ban hành Quy định về việc quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã |
20/12/2010 |
|
|||
227 |
Chỉ thị |
22/2007/CT-UBND ngày 02/8/2007 |
Về việc thực hiện quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy tham gia giao thông |
12/8/2007 |
|
|||
228 |
Chỉ thị |
01/2008/CT-UBND ngày 09/01/2008 |
Về việc tăng cường các biện pháp đảm bảo trật tự an toàn, đẩy lùi tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
19/01/2008 |
|
|||
229 |
Chỉ thị |
29/2007/CT-UBND ngày 22/10/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/11/2007 |
|
|||
Năm 2016 |
||||||||
230 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp |
02/6/2016 |
|
|||
Năm 2018 |
||||||||
231 |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đối với loại hình vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
10/01/2019 |
|
|||
232 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng đò (Bến khách ngang sông) Phong Hòa - Thới An |
01/8/2018 |
|
|||
X. LĨNH VỰC Y TẾ |
||||||||
Trước năm 2014 |
||||||||
233 |
Nghị quyết |
07/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện các giải pháp chính sách dân số - KHHGĐ |
18/7/2009 |
|
|||
234 |
Quyết định |
47/2004/QĐ-UBND ngày 18/5/2004 |
Về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo cuộc vận động toàn dân hiến máu tình nguyện, tỉnh |
18/5/2004 |
|
|||
Năm 2014 |
||||||||
235 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
29/5/2014 |
|
|||
Năm 2015 |
||||||||
236 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. |
26/7/2015 |
|
|||
Năm 2016 |
||||||||
237 |
Nghị quyết |
66/2016/NQ-HĐND Ngày 03/8/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009 của HĐND Tỉnh; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009 về đẩy mạnh, thực hiện các giải pháp, chính sách Dân Số -Kế hoạch hóa gia đình và Nghị quyết số 82/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND Tỉnh thông qua Đề án xây dựng hệ thống nhân viên y tế khóm, ấp giai đoạn 2012-2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15/8/2016 |
|
|||
238 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND Ngày 26/8/2016 |
Quyết định ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp |
26/8/2016 |
|
|||
239 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 |
Về việc ban hành quy định một số nhiệm vụ, chế độ, chính sách đối với nhân viên y tế khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
02/10/2016 |
|
|||
240 |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND 18/10/2016 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 77/2005/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về phê duyệt Điều lệ Hội Y tế công cộng tỉnh Đồng Tháp |
30/10/2016 |
|
|||
Năm 2017 |
||||||||
241 |
Nghị quyết |
121/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Nghị quyết Ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược Dân số và sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn Tỉnh |
01/8/2017 |
|
|||
242 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 |
Quyết định về việc Bãi bỏ Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 ban hành Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 sửa đổi, bổ sung bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn Tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Tỉnh và Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2014 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn Tỉnh |
21/8/2017 |
|
|||
Năm 2018 |
||||||||
243 |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
Về việc sửa đổi Khoản 4, Điều 4 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
01/11/2018 |
|
|||
XI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||||
Trước năm 2014 |
||||||||
244 |
Nghị quyết |
20/2011/NQ-HĐND ngày 27/7/2011 |
Về quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016 – 2020 |
07/8/2011 |
|
|||
Năm 2016 |
||||||||
245 |
Nghị quyết |
55/2016/NQ-HĐND Ngày 03/8/2016 |
Ban hành Chương trình việc làm tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016 – 2020 |
15/8/2016 |
|
|||
246 |
Nghị quyết |
57/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Ban hành Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020 |
15/8/2016 |
|
|||
247 |
Nghị quyết |
78/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định mức hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở Điều trị nghiện |
01/01/2017 |
|
|||
248 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp |
15/4/2016 |
Hết hiệu lực 1 phần |
|||
Năm 2017 |
||||||||
249 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND 14/02/2017 |
Ban hành chuẩn hộ gia đình thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2017 – 2020 |
01/3/2017 |
|
|||
Năm 2018 |
||||||||
250 |
Nghị quyết |
211/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định chế độ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2019 |
|
|||
251 |
Nghị quyết |
213/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2019 |
|
|||
252 |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 |
Về việc sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3, Điều 4 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh |
26/11/2018 |
|
|||
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||||||
253 |
Quyết định |
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
Quyết định ban hành Quy định về việc sử dụng chung cột treo cáp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15/6/2014 |
|
|||
254 |
Quyết định |
Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
Quyết định ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp |
24/7/2016 |
|
|||
XIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||||||
Năm 2014 |
||||||||
255 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
07/12/2014 |
|
|||
Năm 2015 |
||||||||
256 |
Nghị quyết |
16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về việc thông qua các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
20/12/2015 |
|
|||
257 |
Nghị quyết |
23/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
20/12/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
258 |
Nghị quyết |
27/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về phương hướng, nhiệm vụ 5 năm 2016-2020. |
20/12/2015 |
|
|||
Năm 2016 |
||||||||
259 |
Nghị quyết |
76/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giai đoạn 2017-2020 thuộc ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
01/01/2017 |
|
|||
260 |
Nghị quyết |
65/2016/NQ-HĐND ngày 03/08/2016 |
Sửa đổi và bãi bỏ một số điều của Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND Tỉnh quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
15/8/2016 |
|
|||
261 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 |
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
16/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
262 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 |
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
16/01/2016 |
|
|||
263 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 |
Ban hành Quy định về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư, quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
18/4/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
264 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của UBND Tỉnh. |
29/9/2016 |
|
|||
Năm 2017 |
||||||||
265 |
Nghị quyết |
115/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020. |
01/8/2017 |
|
|||
266 |
Nghị quyết |
146/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ. |
18/12/2017 |
|
|||
267 |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy định về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của UBND Tỉnh. |
20/9/2017 |
|
|||
268 |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh ban hành Quy định về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư, quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
15/11/2017 |
|
|||
Năm 2018 |
||||||||
269 |
Nghị quyết |
204/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về việc thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ. |
16/12/2018 |
|
|||
270 |
Nghị quyết |
205/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về việc thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2018 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý và phân bổ. |
06/12/2018 |
|
|||
271 |
Nghị quyết |
206/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 bằng nguồn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ. |
06/12/2018 |
|
|||
272 |
Nghị quyết |
193/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp năm 2019. |
01/01/2019 |
|
|||
273 |
Nghị quyết |
207/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
16/12/2018 |
|
|||
274 |
Nghị quyết |
220/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển vận tải tỉnh Đồng Tháp đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2035 |
16/12/2018 |
|
|||
275 |
Nghị quyết |
221/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về việc thông qua Quy hoạch nông nghiệp, phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
16/12/2018 |
|
|||
276 |
Nghị quyết |
222/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển thủy lợi tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020và định hướng đến năm 2050 (thích ứng diễn biến lũ lụt và biến đổi khí hậu - nước biển dâng) |
16/12/2018 |
|
|||
XIV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||||
Trước 2014 |
||||||||
277 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác cung cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
22/5/2009 |
|
|||
278 |
Chỉ thị |
Số 02/1998/CT-UB ngày 19/3/1998 |
Về việc nghiêm cấm chất nổ, xung điện, chất độc khai thác thủy sản |
29/3/1998 |
|
|||
Năm 2015 |
||||||||
279 |
Quyết định |
55/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
Ban hành quy định việc quản lý các hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
21/11/2015 |
|
|||
Năm 2016 |
||||||||
280 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và PTNT Đồng Tháp |
10/4/2016 |
|
|||
281 |
Quyết định |
60/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 |
Ban hành Quy định về công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
23/12/2016 |
|
|||
Năm 2017 |
||||||||
282 |
Quyết định |
Số 47/2017/QÐ- UBND.HC ngày 01/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư, quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/11/2017 |
|
|||
Năm 2018 |
||||||||
283 |
Nghị quyết |
199/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2019 |
|
|||
284 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Quy định phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
05/11/2018 |
|
|||
XV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||||||||
285 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
07/7/2011 |
|
|||
286 |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
Ban hành bảng tiêu chí xây dựng xã, phường, thị trấn văn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
09/9/2014 |
|
|||
287 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 |
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
24/02/2015 |
|
|||
288 |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp |
19/9/2015 |
|
|||
289 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 |
Về việc quy định mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
07/02/2016 |
|
|||
290 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp |
05/7/2016 |
|
|||
291 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/9/2017 |
|
|||
XVI. LĨNH VỰC CÔNG AN |
||||||||
292 |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/9/2017 |
|
|||
XVII. LĨNH VỰC NGÂN HÀNG |
||||||||
293 |
Chỉ thị |
21/2004/CT-UBND ngày 13/3/2004 |
Về việc nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của Ngân hàng chính sách xã hội các cấp |
23/3/2004 |
|
|||
294 |
Chỉ thị |
04/2008/CT-UBND ngày 08/02/2004 |
Về việc trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
18/02/2004 |
|
|||
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||||||
Trước 2014 |
||||||||
295 |
Nghị quyết |
72/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao và một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung, tập huấn và thi đấu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
20/7/2012 |
|
|||
296 |
Nghị quyết |
113/2013/NQ-HĐND ngày 5/7/2013 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật Đoàn Văn công Đồng Tháp |
15/7/2013 |
|
|||
297 |
Quyết định |
67/2006/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 |
Phê duyệt quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2006 – 2010 và định hướng đến năm 2020 |
18/11/2006 |
|
|||
298 |
Quyết định |
51/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 |
Phê duyệt phát triển ngành thể dục, thể thao tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 |
26/10/2007 |
|
|||
299 |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 |
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao và một số chế độ đối với vận động viên huấn luyện viên thể thao được tập trung, tập huấn và thi đấu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
02/8/2012 |
|
|||
300 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 |
Quy định phân cấp quản lý di sản văn hóa vật thể, phi vật thể trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
11/7/2013 |
|
|||
301 |
Chỉ thị |
14/2007/CT-UBND ngày 15/5/2007 |
Tăng cường công tác phổ cập bơi phòng chống tai nạn cho trẻ em trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
25/5/2007 |
|
|||
Năm 2014 |
||||||||
302 |
Nghị quyết |
33/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Thông qua Đề án phát triển du lịch tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2015 – 2020 |
15/12/2014 |
|
|||
Năm 2015 |
||||||||
303 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 |
Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
22/3/2015 |
|
|||
Năm 2016 |
||||||||
304 |
Nghị quyết |
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành Đề án tạo dựng hình ảnh tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2017 – 2020 |
01/01/2017 |
|
|||
305 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Tháp |
24/7/2016 |
|
|||
Năm 2018 |
||||||||
306 |
Nghị quyết |
210/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2019 |
|
|||
307 |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 |
Ban hành Quy định xây dựng và thực hiện Quy ước khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15/11/2018 |
|
|||
XIX. LĨNH VỰC BIÊN PHÒNG |
||||||||
Trước 2014 |
||||||||
308 |
Quyết định |
71/2004/QĐ-UBND ngày 15/7/2004 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các lực lượng tại cửa khẩu phụ tuyến biên giới Đồng Tháp - Prâyveng |
25/7/2004 |
|
|||
309 |
Quyết định |
93/2004/QĐ-UBND ngày 15/8/2004 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo các chương trình phối hợp xây dựng và bảo vệ biên giới tỉnh Đồng Tháp |
25/8/2004 |
|
|||
310 |
Quyết định |
32/2006/QĐ-UBND ngày 23/6/2006 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Phân giới, Cắm mốc tỉnh Đồng Tháp |
03/7/2006 |
|
|||
311 |
Chỉ thị |
23/2006/CT-UBND ngày 21/7/2006 |
Về việc tổ chức thực hiện Hiệp ước bổ sung Hiệp ước hoạch định biên giới Việt Nam- Campuchia năm 1985 trên tuyến biên giới tỉnh Đồng Tháp |
01/8/2006 |
|
|||
Năm 2016 |
||||||||
312 |
Nghị quyết |
88/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Xác định vị trí cắm biển báo “Vành đai biên giới” và “vùng cấm” trên tuyến biên giới tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2017 |
|
|||
Tổng: 312 văn bản |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 6
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN
HÀNH CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND.HC ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung/Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/ tình hình xây dựng |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||||
1 |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
Ban hành Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND Tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung |
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành |
Sở Nội vụ |
Đang lấy ý kiến đóng góp dự thảo |
2 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế |
Phù hợp với tình hình thực tế của địa phương |
Sở Nội vụ |
Trong năm 2019 |
3 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2018 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc, trực thuộc các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi, bổ sung |
Chưa phù hợp với quy định tại Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg ngày 19 tháng 02 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Nội vụ |
Đang lấy ý kiến đóng góp dự thảo |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||||
4 |
Nghị quyết |
10/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
V/v Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước tại tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế |
Phù hợp với Thông tư 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 |
Sở Tài chính |
Trình HĐND Tỉnh kỳ họp giữa năm 2019 |
5 |
Nghị quyết |
112/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 |
Quy định chế độ hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế |
Phù hợp với Thông tư 340/2016/TT-BTC ngày 29/12/2016 |
Sở Tài chính |
Trình HĐND Tỉnh kỳ họp giữa năm 2019 |
6 |
Quyết định |
25/2010/QĐ-UBND ngày 18/08/2010 |
V/v Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước tại tỉnh Đồng Tháp |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo Nghị quyết của HĐND Tỉnh |
Sở Tài chính |
Năm 2019 |
7 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 |
Ban hành Quy định về giá nhà và vật kiến trúc xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2017 |
Sở Tài chính |
Đã trình UBND Tỉnh dự thảo Quyết định thay thế |
8 |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
Quy định chế độ hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo Nghị quyết của HĐND Tỉnh |
Sở Tài chính |
Năm 2019 |
9 |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
Ban hành quy định về giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản, chi phí di dời mồ mả khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế |
Để phù hợp với Luật Đất đai năm 2013 |
Sở Tài chính |
Đã trình UBND Tỉnh dự thảo Quyết định thay thế |
10 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND 27/01/2016 |
Về việc quy định mức chi thực hiện chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi, bổ sung |
Điều chỉnh chính sách hỗ trợ bị trùng lắp |
Sở Tài chính |
Đang dự thảo |
11 |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
Về việc Quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế |
Theo chủ trương xây dựng lộ trình ngang giá tiêu tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn và đô thị |
Sở Tài chính |
Năm 2020 |
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||
12 |
Nghị quyết |
168/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác nước mặt, nước dưới đất; đánh giá tác động môi trường, cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi |
Phù hợp với mức thu phí thẩm định của Thông tư 56/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính |
Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính |
Đang soạn thảo |
13 |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND ngày 14/9/2010 |
Ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế |
Phù hợp với 32/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đang lấy ý kiến |
14 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
15 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 |
Về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND Tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
16 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
17 |
Chỉ thị |
04/2003/CT-UB ngày 07/01/2003 |
Về việc tăng cường đảm bảo nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Bảo vệ môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
18 |
Chỉ thị |
Số 06/2011/CT-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2011 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Luật Đất đai 2013 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
19 |
Chỉ thị |
23/2004/CT-UB ngày 03/12/2004 |
Về việc tăng cường đảm bảo nước sạch và vệ sinh môi trường ở khu vực nội ô thị xã, thị trấn và khu vực đông dân cư |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo Luật Bảo vệ môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||||
20 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 |
Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế |
Để phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý I/2019 |
V. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||||
21 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 |
Quy định về bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi, bổ sung |
Để phù hợp với Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
Sở Giao thông vận tải |
Đang dự thảo Quyết định Sửa đổi, bổ sung |
VI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||||
22 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 |
Ban hành Quy chế báo cáo viên pháp luật |
Thay thế |
Để phù hợp với quy định pháp luật hiện hành |
Sở Tư pháp |
Trong năm 2019 |
23 |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
Ban hành Quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, bảo hiểm y tế, đăng ký thường trú cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương |
Sở Tư pháp |
Đã trình UBND Tỉnh dự thảo Quyết định |
VII. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN |
|||||||
24 |
Chỉ thị |
Số 11/2011/CT-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2011 |
Về việc tiếp tục tổ chức triển khai thực hiện Luật thi hành án dân sự và tăng cường công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi, bổ sung |
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự có hiệu lực thi hành vào ngày 01/7/2015 |
Cục thi hành án dân sự |
Đang xây dựng dự thảo |
VIII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG |
|||||||
25 |
Chỉ thị |
32/2007/CT-UBND ngày 28/12/2007 |
Về việc chấn chỉnh thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trong hoạt động cơ quan hành chính nhà nước |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với văn bản pháp luật hiện hành |
Văn phòng UBND Tỉnh |
Năm 2019 |
26 |
Quyết định |
49/2000/QĐ.UB |
Ban hành quy định chế độ thông tin, báo cáo |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với văn bản pháp luật hiện hành |
Văn phòng UBND Tỉnh |
Đang lấy ý kiến dự thảo Quyết định |
IX. LĨNH VỰC BIÊN PHÒNG |
|||||||
27 |
Quyết định |
93/2005/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động của các lực lượng Bên phòng – Hải quan – Kiểm dịch (Y tế, Động – Thực vật) tại khu vực CKQT Thường Phước và Dinh Bà tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi |
Để phù hợp với pháp luật hiện hành |
Bộ đội biên phòng |
Đang dự thảo |
X. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||||
28 |
Nghị quyết |
123/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Nghị quyết ban hành Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn Tỉnh |
Thay thế |
Để phù hợp với quy định hiện hành |
Sở Y tế |
Đã trình Ủy ban nhân dân Tỉnh |
29 |
Nghị quyết |
33/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 |
Về việc phê chuẩn bổ sung Phòng Y tế vào cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã. |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 |
Sở Y tế |
Năm 2019 |
30 |
Quyết định |
92/2004/QĐ-UBND ngày 08/9/2004 |
Về việc phê duyệt đề án nâng cấp Trường Trung học y tế thành Trường cao đẳng y tế Đồng Tháp. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp |
Sở Y tế |
Năm 2019 |
31 |
Quyết định |
54/2005/QĐ-UBND ngày 26/4/2005 |
Về việc ban hành nội dung tiêu chuẩn thi đua khen thưởng trong thực hiện chương trình phòng chống HIV/AIDS |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp |
Sở Y tế |
Năm 2019 |
32 |
Chỉ thị |
23/2011/CT-UBND ngày 30/11/2011 |
Tăng cường thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội và Luật Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Bãi bỏ |
Các căn cứ pháp lý ban hành không còn phù hợp với hệ thống pháp luật |
Sở Y tế |
Năm 2019 |
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||||
33 |
Chỉ thị |
28/2006/CT-UBND |
Chỉ thị về tăng cường quản lý các hoạt động trò chơi có thưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Ban hành mới |
Không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội hiện nay |
Sở VHTTDL |
Quý IV 2019 |
34 |
Quyết định |
22/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 |
Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế |
Không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội hiện nay |
Sở VHTTDL |
Năm 2019 |
XII. LĨNH VỰC QUÂN SỰ |
|||||||
35 |
Chỉ thị |
13/2003/CT-UBND ngày 09/7/2003 |
Về việc xây dựng, huy động và tiếp nhận dự bị động viên |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp tình hình thực tế |
Bộ CHQS tỉnh Đồng Tháp |
Năm 2019 |
36 |
Chỉ thị |
21/2003/CT-UBND ngày 14/11/2003 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành |
Bộ CHQS tỉnh Đồng Tháp |
Năm 2019 |
37 |
Chỉ thị |
04/2006/CT-UBND ngày 15/02/2006 |
Về việc thành lập ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức trực thuộc cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Luật Dân quân tự vệ |
Bộ CHQS tỉnh Đồng Tháp |
Năm 2019 |
LĨNH VỰC THUẾ |
|||||||
38 |
Chỉ thị |
27/2007/CT-UBND ngày 23/8/2007 |
Về việc chống gian lận thương mại và thất thu ngân sách nhà nước |
|
Không còn phù hợp với pháp luật hiện hành |
Cục thuế |
Năm 2019 |
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||||
39 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế |
Để phù hợp với Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 |
Sở Ngoại vụ |
Đã trình UBND Tỉnh |
Tổng: 39 văn bản |
Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
Số hiệu: | 306/QĐ-UBND-HC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 12/04/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
Chưa có Video