Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3045/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 29 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sắp xếp, sáp nhập, đặt tên, đổi tên một số ấp, khu vực trên địa bàn thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:

1. Ấp, khu vực loại 1: 521 (262 ấp, 259 khu vực);

2. Ấp, khu vực loại 2: 78 (37 ấp, 41 khu vực).

(Kèm theo Danh sách phân loại ấp, khu vực năm 2020)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Việt Trường

 

DANH SÁCH PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 3045/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

Tổng số ấp, khu vực

Tổng số điểm

Phân loại

I

QUẬN BÌNH THỦY

46

 

 

 

1. Phường An Thới

5

 

 

1

Khu vực 1

 

197

1

2

Khu vực 2

 

201

1

3

Khu vực 3

 

178

1

4

Khu vực 4

 

241

1

5

Khu vực 5

 

194

1

 

2. Phường Bình Thủy

7

 

 

1

Khu vực 1

 

162

1

2

Khu vực 2

 

152

1

3

Khu vực 3

 

158

1

4

Khu vực 4

 

177

1

5

Khu vực 5

 

251

1

6

Khu vực 6

 

237

1

7

Khu vực 7

 

198

1

 

3. Phường Bùi Hữu Nghĩa

5

 

 

1

Khu vực 1

 

205

1

2

Khu vực 2

 

229

1

3

Khu vực 3

 

221

1

4

Khu vực 4

 

202

1

5

Khu vực 5

 

157

1

 

4. Phường Long Hòa

7

 

 

1

Khu vực Bình An

 

229

1

2

Khu vực Bình Chánh

 

230

1

3

Khu vực Bình Dương

 

232

1

4

Khu vực Bình Nhựt

 

242

1

5

Khu vực Bình Trung

 

226

1

6

Khu vực Bình Yên A

 

255

1

7

Khu vực Bình Yên B

 

231

1

 

5. Phường Long Tuyền

6

 

 

1

Khu vực Bình Dương A

 

241

1

2

Khu vực Bình Dương B

 

239

1

3

Khu vực Bình Phó A

 

255

1

4

Khu vực Bình Phó B

 

253

1

5

Khu vực Bình Thường A

 

255

1

6

Khu vực Bình Thường B

 

255

1

 

6. Phường Thới An Đông

8

 

 

1

Khu vực Thới An

 

194

1

2

Khu vực Thới Bình

 

203

1

3

Khu vực Thới Hòa

 

179

1

4

Khu vực Thới Hưng

 

213

1

5

Khu vực Thới Long

 

210

1

6

Khu vực Thới Ninh

 

189

1

7

Khu vực Thới Thạnh

 

217

1

8

Khu vực Thới Thuận

 

216

1

 

7. Phường Trà An

4

 

 

1

Khu vực 1

 

162

1

2

Khu vực 2

 

223

1

3

Khu vực 3

 

249

1

4

Khu vực 4

 

162

1

 

8. Phường Trà Nóc

4

 

 

1

Khu vực 1

 

251

1

2

Khu vực 2

 

208

1

3

Khu vực 4

 

187

1

4

Khu vực 6

 

185

1

II

QUẬN CÁI RĂNG

59

 

 

 

1. Phường Ba Láng

5

 

 

1

Khu vực 1

 

167

1

2

Khu vực 2

 

189

1

3

Khu vực 3

 

152

1

4

Khu vực 4

 

172

1

5

Khu vực 5

 

161

1

 

2. Phường Hưng Phú

10

 

 

1

Khu vực 1

 

227

1

2

Khu vực 2

 

132

2

3

Khu vực 4

 

157

1

4

Khu vực 5

 

130

2

5

Khu vực 6

 

136

2

6

Khu vực 7

 

138

2

7

Khu vực 8

 

136

2

8

Khu vực 9

 

135

2

9

Khu vực 10

 

173

1

10

Khu vực 11

 

212

1

 

3. Phường Hưng Thạnh

6

 

 

1

Khu vực 1

 

156

1

2

Khu vực 2

 

244

1

3

Khu vực 3

 

218

1

4

Khu vực 4

 

221

1

5

Khu vực 5

 

214

1

6

Khu vực 6

 

225

1

 

4. Phường Lê Bình

8

 

 

1

Khu vực Thạnh Mỹ

 

194

1

2

Khu vực Thị Trấn

 

131

2

3

Khu vực Yên Bình

 

140

2

4

Khu vực Yên Hạ

 

166

1

5

Khu vực Yên Hòa

 

135

2

6

Khu vực Yên Thuận

 

162

1

7

Khu vực Yên Trung

 

160

1

8

Khu vực Yên Thượng

 

163

1

 

5. Phường Phú Thứ

12

 

 

1

Khu vực An Hưng

 

182

1

2

Khu vực An Phú

 

186

1

3

Khu vực Khánh Bình

 

214

1

4

Khu vực Khánh Hưng

 

188

1

5

Khu vực Phú Hưng

 

222

1

6

Khu vực Phú Khánh

 

223

1

7

Khu vực Thạnh Hòa

 

212

1

8

Khu vực Thạnh Lợi

 

211

1

9

Khu vực Thạnh Phú

 

196

1

10

Khu vực Thạnh Thắng

 

245

1

11

Khu vực Thạnh Thới

 

207

1

12

Khu vực Thạnh Thuận

 

209

1

 

6. Phường Tân Phú

7

 

 

1

Khu vực Phú Lợi

 

213

1

2

Khu vực Phú Tân

 

188

1

3

Khu vực Phú Thành

 

186

1

4

Khu vực Phú Thạnh

 

220

1

5

Khu vực Phú Thắng

 

151

1

6

Khu vực Phú Thuận

 

192

1

7

Khu vực Phú Thuận A

 

210

1

 

7. Phường Thường Thạnh

11

 

 

1

Khu vực Phú Mỹ

 

195

1

2

Khu vực Phú Quới

 

131

2

3

Khu vực Thạnh Hòa

 

197

1

4

Khu vực Thạnh Huề

 

180

1

5

Khu vực Thạnh Hưng

 

158

1

6

Khu vực Thạnh Lợi

 

167

1

7

Khu vực Thạnh Mỹ

 

213

1

8

Khu vực Thạnh Phú

 

153

1

9

Khu vực Thạnh Thắng

 

168

1

10

Khu vực Yên Hạ

 

177

1

11

Khu vực Yên Thạnh

 

144

2

III

QUẬN NINH KIỀU

71

 

 

 

1. Phường An Bình

8

 

 

1

Khu vực 1

 

163

1

2

Khu vực 2

 

207

1

3

Khu vực 3

 

143

2

4

Khu vực 4

 

216

1

5

Khu vực 5

 

179

1

6

Khu vực 6

 

181

1

7

Khu vực 7

 

201

1

8

Khu vực 8

 

217

1

 

2. Phường An Cư

6

 

 

1

Khu vực 1

 

143

2

2

Khu vực 2

 

156

1

3

Khu vực 3

 

147

2

4

Khu vực 4

 

153

1

5

Khu vực 5

 

148

2

6

Khu vực 6

 

154

1

 

3. Phường An Hòa

5

 

 

1

Khu vực 1

 

183

1

2

Khu vực 2

 

184

1

3

Khu vực 3

 

170

1

4

Khu vực 4

 

198

1

5

Khu vực 5

 

210

1

 

4. Phường An Khánh

6

 

 

1

Khu vực 1

 

211

1

2

Khu vực 2

 

206

1

3

Khu vực 3

 

206

1

4

Khu vực 4

 

209

1

5

Khu vực 5

 

192

1

6

Khu vực 6

 

202

1

 

5. Phường An Nghiệp

3

 

 

1

Khu vực 1

 

156

1

2

Khu vực 2

 

152

1

3

Khu vực 3

 

149

2

 

6. Phường An Phú

4

 

 

1

Khu vực 1

 

147

2

2

Khu vực 2

 

145

2

3

Khu vực 3

 

142

2

4

Khu vực 4

 

143

2

 

7. Phường Cái Khế

8

 

 

1

Khu vực 1

 

249

1

2

Khu vực 2

 

151

1

3

Khu vực 3

 

165

1

4

Khu vực 4

 

141

2

5

Khu vực 5

 

149

2

6

Khu vực 6

 

148

2

7

Khu vực 7

 

135

2

8

Khu vực 3 SH

 

250

1

 

8. Phường Hưng Lợi

6

 

 

1

Khu vực 1

 

203

1

2

Khu vực 2

 

212

1

3

Khu vực 3

 

180

1

4

Khu vực 4

 

154

1

5

Khu vực 5

 

171

1

6

Khu vực 6

 

183

1

 

9. Phường Tân An

13

 

 

1

Khu vực 1

 

143

2

2

Khu vực 2

 

153

1

3

Khu vực 3

 

161

1

4

Khu vực 4

 

155

1

5

Khu vực 5

 

140

2

6

Khu vực 6

 

138

2

7

Khu vực 7

 

150

2

8

Khu vực 8

 

156

1

9

Khu vực 9

 

162

1

10

Khu vực 10

 

139

2

11

Khu vực 11

 

137

2

12

Khu vực 12

 

150

2

13

Khu vực 13

 

149

2

 

10. Phường Thới Bình

4

 

 

1

Khu vực 1

 

146

2

2

Khu vực 2

 

148

2

3

Khu vực 3

 

176

1

4

Khu vực 4

 

158

1

 

11. Phường Xuân Khánh

8

 

 

1

Khu vực 1

 

147

2

2

Khu vực 2

 

132

2

3

Khu vực 3

 

143

2

4

Khu vực 4

 

143

2

5

Khu vực 5

 

151

1

6

Khu vực 6

 

160

1

7

Khu vực 7

 

195

1

8

Khu vực 8

 

139

2

IV

QUẬN Ô MÔN

79

 

 

 

1. Phường Châu Văn Liêm

11

 

 

1

Khu vực 2

 

160

1

2

Khu vực 3

 

171

1

3

Khu vực 4

 

171

1

4

Khu vực 5

 

205

1

5

Khu vực 9

 

201

1

6

Khu vực 10

 

157

1

7

Khu vực 11

 

169

1

8

Khu vực 12

 

241

1

9

Khu vực 13

 

181

1

10

Khu vực 14

 

157

1

11

Khu vực 15

 

193

1

 

2. Phường Long Hưng

7

 

 

1

Khu vực Long Định

 

243

1

2

Khu vực Long Hòa

 

223

1

3

Khu vực Long Thành

 

233

1

4

Khu vực Phú Luông

 

244

1

5

Khu vực Thới Hòa B

 

217

1

6

Khu vực Thới Hòa C

 

223

1

7

Khu vực Thới Hưng

 

219

1

 

3. Phường Phước Thới

15

 

 

1

Khu vực Bình An

 

208

1

2

Khu vực Bình Hòa A

 

209

1

3

Khu vực Bình Hòa B

 

176

1

4

Khu vực Bình Hưng

 

222

1

5

Khu vực Bình Khánh

 

194

1

6

Khu vực Bình Lập

 

190

1

7

Khu vực Bình Phước

 

200

1

8

Khu vực Thới Bình

 

207

1

9

Khu vực Thới Đông

 

175

1

10

Khu vực Thới Hòa

 

225

1

11

Khu vực Thới Lợi

 

236

1

12

Khu vực Thới Ngươn A

 

208

1

13

Khu vực Thới Ngươn B

 

238

1

14

Khu vực Thới Thuận

 

218

1

15

Khu vực Thới Trinh

 

223

1

 

4. Phường Thới An

18

 

 

1

Khu vực Thới Bình

 

240

1

2

Khu vực Thới Bình A

 

194

1

3

Khu vực Thới Hòa

 

240

1

4

Khu vực Thới Hòa A

 

209

1

5

Khu vực Thới Hòa B

 

217

1

6

Khu vực Thới Hòa C

 

174

1

7

Khu vực Thới Lợi

 

191

1

8

Khu vực Thới Lợi A

 

160

1

9

Khu vực Thới Phong

 

189

1

10

Khu vực Thới Phong A

 

181

1

11

Khu vực Thới Thạnh

 

176

1

12

Khu vực Thới Thạnh A

 

214

1

13

Khu vực Thới Thuận

 

180

1

14

Khu vực Thới Thuận A

 

208

1

15

Khu vực Thới Trinh

 

218

1

16

Khu vực Thới Trinh A

 

205

1

17

Khu vực Thới Trinh B

 

176

1

18

Khu vực Thới Trinh C

 

171

1

 

5. Phường Thới Hòa

5

 

 

1

Khu vực Hòa An

 

138

2

2

Khu vực Hòa An A

 

215

1

3

Khu vực Hòa Long

 

233

1

4

Khu vực Hòa Thạnh

 

136

2

5

Khu vực Hòa Thạnh A

 

212

1

 

6. Phường Thới Long

11

 

 

1

Khu vực Bắc Vàng

 

238

1

2

Khu vực Cái Sơn

 

228

1

3

Khu vực Rạch Chanh

 

236

1

4

Khu vực Rạch Sung

 

234

1

5

Khu vực Thới Hòa 1

 

234

1

6

Khu vực Thới Hòa 2

 

233

1

7

Khu vực Thới Mỹ

 

197

1

8

Khu vực Thới Thạnh

 

228

1

9

Khu vực Thới Thạnh Đông

 

233

1

10

Khu vực Thới Xương 1

 

232

1

11

Khu vực Thới Xương 2

 

211

1

 

7. Phường Trường Lạc

12

 

 

1

Khu vực Bình Hòa

 

187

1

2

Khu vực Bình Lợi

 

236

1

3

Khu vực Bình Thuận

 

194

1

4

Khu vực Bình Yên

 

216

1

5

Khu vực Tân Bình

 

201

1

6

Khu vực Tân Hưng

 

216

1

7

Khu vực Tân Quy

 

210

1

8

Khu vực Tân Thạnh

 

200

1

9

Khu vực Tân Xuân

 

219

1

10

Khu vực Trường Hòa

 

226

1

11

Khu vực Trường Hưng

 

178

1

12

Khu vực Trường Trung

 

221

1

V

QUẬN THỐT NỐT

45

 

 

 

1. Phường Tân Hưng

4

 

 

1

Khu vực Tân Lợi 1

 

246

1

2

Khu vực Tân Lợi 2

 

245

1

3

Khu vực Tân Phước

 

246

1

4

Khu vực Tân Quới

 

251

1

 

2. Phường Tân Lộc

10

 

 

1

Khu vực Đông Bình

 

261

1

2

Khu vực Lân Thạnh 1

 

264

1

3

Khu vực Lân Thạnh 2

 

252

1

4

Khu vực Long Châu

 

272

1

5

Khu vực Phước Lộc

 

242

1

6

Khu vực Tân An

 

234

1

7

Khu vực Tân Mỹ 1

 

246

1

8

Khu vực Tân Mỹ 2

 

240

1

9

Khu vực Trường Thọ 1

 

247

1

10

Khu vực Trường Thọ 2

 

245

1

 

3. Phường Thạnh Hòa

3

 

 

1

Khu vực Phúc Lộc 2

 

251

1

2

Khu vực Phúc Lộc 3

 

257

1

3

Khu vực Thạnh Phước 1

 

255

1

 

4. Phường Thốt Nốt

5

 

 

1

Khu vực Long Thạnh A

 

202

1

2

Khu vực Long Thạnh 1

 

186

1

3

Khu vực Long Thạnh 2

 

270

1

4

Khu vực Phụng Thạnh 1

 

226

1

5

Khu vực Tràng Thọ 1

 

246

1

 

5. Phường Thới Thuận

5

 

 

1

Khu vực Thới Bình

 

257

1

2

Khu vực Thới Hòa 1

 

223

1

3

Khu vực Thới Hòa 2

 

205

1

4

Khu vực Thới Thạnh 1

 

258

1

5

Khu vực Thới Thạnh 2

 

259

1

 

6. Phường Thuận An

6

 

 

1

Khu vực Thới An 1

 

211

1

2

Khu vực Thới An 2

 

220

1

3

Khu vực Thới An 3

 

204

1

4

Khu vực Thới An 4

 

185

1

5

Khu vực Thới Bình 1

 

234

1

6

Khu vực Thới Bình 2

 

246

1

 

7. Phường Thuận Hưng

4

 

 

1

Khu vực Tân An

 

266

1

2

Khu vực Tân Phú

 

266

1

3

Khu vực Tân Phước 1

 

266

1

4

Khu vực Tân Thạnh

 

253

1

 

8. Phường Trung Kiên

5

 

 

1

Khu vực Lân Thạnh 1

 

259

1

2

Khu vực Lân Thạnh 2

 

273

1

3

Khu vực Phụng Thạnh 2

 

263

1

4

Khu vực Qui Thạnh 1

 

274

1

5

Khu vực Qui Thạnh 2

 

274

1

 

9. Phường Trung Nhứt

3

 

 

1

Khu vực Phúc Lộc 1

 

275

1

2

Khu vực Tràng Thọ A

 

242

1

3

Khu vực Tràng Thọ B

 

266

1

VI

HUYỆN CỜ ĐỎ

74

 

 

 

1. Thị trấn Cờ Đỏ

9

 

 

1

Ấp Thạnh Hòa

 

128

2

2

Ấp Thạnh Hưng

 

154

1

3

Ấp Thới Bình

 

176

1

4

Ấp Thới Hiệp

 

151

1

5

Ấp Thới Hòa

 

159

1

6

Ấp Thới Hòa A

 

159

1

7

Ấp Thới Hòa B

 

205

1

8

Ấp Thới Thuận

 

143

2

9

Ấp Thới Trung

 

141

2

 

2. Xã Đông Hiệp

4

 

 

1

Ấp Đông Lợi

 

180

1

2

Ấp Đông Phước

 

208

1

3

Ấp Đông Thạnh

 

191

1

4

Ấp Thới Hữu

 

226

1

 

3. Xã Đông Thắng

5

 

 

1

Ấp Đông Mỹ

 

191

1

2

Ấp Đông Thắng

 

215

1

3

Ấp Thới Hiệp

 

164

1

4

Ấp Thới Hiệp 1

 

174

1

5

Ấp Thới Hiệp 2

 

177

1

 

4. Xã Thạnh Phú

16

 

 

1

Ấp 1

 

242

1

2

Ấp 2

 

192

1

3

Ấp 3

 

199

1

4

Ấp 4

 

193

1

5

Ấp 5

 

198

1

6

Ấp 6

 

193

1

7

Ấp 7

 

204

1

8

Ấp An Lợi

 

193

1

9

Ấp An Thạnh

 

211

1

10

Ấp Phước Lộc

 

218

1

11

Ấp Phước Thạnh

 

192

1

12

Ấp Phước Trung

 

189

1

13

Ấp Thạnh Hòa

 

199

1

14

Ấp Thạnh Hưng

 

199

1

15

Ấp Thạnh Phước

 

212

1

16

Ấp Thạnh Xuân

 

191

1

 

5. Xã Thới Đông

6

 

 

1

Ấp Thới Hòa

 

150

2

2

Ấp Thới Hưng

 

183

1

3

Ấp Thới Phong

 

195

1

4

Ấp Thới Trung

 

153

1

5

Ấp Thới Xuân

 

201

1

6

Ấp Thới Xuyên

 

200

1

 

6. Xã Thới Hưng

8

 

 

1

Ấp 1

 

219

1

2

Ấp 2

 

234

1

3

Ấp 3

 

223

1

4

Ấp 4

 

210

1

5

Ấp 5

 

208

1

6

Ấp 6

 

207

1

7

Ấp 7

 

205

1

8

Ấp 8

 

214

1

 

7. Xã Thới Xuân

8

 

 

1

Ấp Thới Bình 1

 

173

1

2

Ấp Thới Bình 2

 

147

2

3

Ấp Thới Hòa C

 

183

1

4

Ấp Thới Phước

 

180

1

5

Ấp Thới Thuận

 

152

1

6

Ấp Thới Trung A

 

142

2

7

Ấp Thới Trường 1

 

209

1

8

Ấp Thới Trường 2

 

164

1

 

8. Xã Trung An

5

 

 

1

Ấp Thạnh Lộc 1

 

207

1

2

Ấp Thạnh Lộc 2

 

203

1

3

Ấp Thạnh Lợi

 

210

1

4

Ấp Thạnh Lợi 1

 

249

1

5

Ấp Thạnh Lợi 2

 

181

1

 

9. Xã Trung Hưng

7

 

 

1

Ấp Thạnh Hưng 1

 

233

1

2

Ấp Thạnh Hưng 2

 

251

1

3

Ấp Thạnh Lợi 2

 

230

1

4

Ấp Thạnh Phú 1

 

227

1

5

Ấp Thạnh Phú 2

 

244

1

6

Ấp Thạnh Quới 1

 

265

1

7

Ấp Thạnh Trung

 

247

1

 

10. Xã Trung Thạnh

6

 

 

1

Ấp Thạnh Lộc

 

248

1

2

Ấp Thạnh Lộc 1

 

237

1

3

Ấp Thạnh Lợi

 

255

1

4

Ấp Thạnh Phú

 

178

1

5

Ấp Thạnh Phước

 

242

1

6

Ấp Thạnh Phước 2

 

254

1

VII

HUYỆN PHONG ĐIỀN

75

 

 

 

1. Thị trấn Phong Điền

5

 

 

1

Ấp Nhơn Lộc 1

 

236

1

2

Ấp Nhơn Lộc 1A

 

179

1

3

Ấp Nhơn Lộc 2

 

192

1

4

Ấp Nhơn Lộc 2A

 

170

1

5

Ấp Thị Tứ

 

167

1

 

2. Xã Giai Xuân

14

 

 

1

Ấp An Thạnh

 

141

2

2

Ấp Ba Cao

 

135

2

3

Ấp Bình Thạnh

 

170

1

4

Ấp Bình Xuân

 

138

2

5

Ấp Tân Bình

 

175

1

6

Ấp Tân Hòa

 

144

2

7

Ấp Tân Hưng

 

142

2

8

Ấp Thới An

 

147

2

9

Ấp Thới An A

 

147

2

10

Ấp Thới An B

 

156

1

11

Ấp Thới Bình

 

166

1

12

Ấp Thới Giai

 

159

1

13

Ấp Thới Hưng

 

164

1

14

Ấp Thới Thạnh

 

164

1

 

3. Xã Mỹ Khánh

8

 

 

1

Ấp Mỹ Ái

 

158

1

2

Ấp Mỹ Hòa

 

140

2

3

Ấp Mỹ Long

 

155

1

4

Ấp Mỹ Lộc

 

162

1

5

Ấp Mỹ Nhơn

 

192

1

6

Ấp Mỹ Phụng

 

162

1

7

Ấp Mỹ Phước

 

186

1

8

Ấp Mỹ Thuận

 

138

2

 

4. Xã Nhơn Ái

7

 

 

1

Ấp Nhơn Bình

 

196

1

2

Ấp Nhơn Bình A

 

179

1

3

Ấp Nhơn Phú

 

189

1

4

Ấp Nhơn Thọ 1

 

174

1

5

Ấp Nhơn Thọ 1A

 

180

1

6

Ấp Nhơn Thọ 2

 

235

1

7

Ấp Nhơn Thọ 2A

 

209

1

 

5. Xã Nhơn Nghĩa

14

 

 

1

Ấp Nhơn Hưng

 

129

2

2

Ấp Nhơn Hưng A

 

205

1

3

Ấp Nhơn Khánh

 

155

1

4

Ấp Nhơn Khánh A

 

167

1

5

Ấp Nhơn Phú

 

146

2

6

Ấp Nhơn Phú I

 

159

1

7

Ấp Nhơn Phú A

 

157

1

8

Ấp Nhơn Thành

 

175

1

9

Ấp Nhơn Thuận

 

144

2

10

Ấp Nhơn Thuận 1

 

169

1

11

Ấp Nhơn Thuận 2

 

153

1

12

Ấp Tân Thành

 

151

1

13

Ấp Tân Thuận

 

150

2

14

Ấp Thị Tứ - Vàm Xáng

 

165

1

 

6. Xã Tân Thới

11

 

 

1

Ấp Tân Long

 

144

2

2

Ấp Tân Long A

 

140

2

3

Ấp Tân Long B

 

181

1

4

Ấp Tân Lợi

 

180

1

5

Ấp Tân Nhơn

 

174

1

6

Ấp Trường Đông

 

135

2

7

Ấp Trường Đông A

 

161

1

8

Ấp Trường Đông B

 

138

2

9

Ấp Trường Tây

 

179

1

10

Ấp Trường Trung A

 

167

1

11

Ấp Trường Trung B

 

173

1

 

7. Xã Trường Long

16

 

 

1

Ấp Trường Hòa

 

164

1

2

Ấp Trường Khương

 

146

2

3

Ấp Trường Khương A

 

166

1

4

Ấp Trường Ninh

 

156

1

5

Ấp Trường Ninh A

 

140

2

6

Ấp Trường Phú

 

187

1

7

Ấp Trường Phú A

 

163

1

8

Ấp Trường Phú B

 

178

1

9

Ấp Trường Phú 1

 

158

1

10

Ấp Trường Thọ

 

174

1

11

Ấp Trường Thọ 1

 

169

1

12

Ấp Trường Thọ 2

 

150

2

13

Ấp Trường Thọ A

 

163

1

14

Ấp Trường Thọ 2 A

 

157

1

15

Ấp Trường Thọ B

 

145

2

16

Ấp Trường Thuận

 

225

1

VIII

HUYỆN THỚI LAI

94

 

 

 

1. Thị trấn Thới Lai

5

 

 

1

Ấp Thới Hiệp A

 

160

1

2

Ấp Thới Hòa A

 

143

2

3

Ấp Thới Phong A

 

218

1

4

Ấp Thới Thuận A

 

200

1

5

Ấp Thới Thuận B

 

251

1

 

2. Xã Định Môn

8

 

 

1

Ấp Định Hòa A

 

202

1

2

Ấp Định Hòa B

 

187

1

3

Ấp Định Khánh A

 

183

1

4

Ấp Định Khánh B

 

179

1

5

Ấp Định Mỹ

 

203

1

6

Ấp Định Phước

 

188

1

7

Ấp Định Thành

 

181

1

8

Ấp Định Yên

 

179

1

 

3. Xã Đông Bình

7

 

 

1

Ấp Đông Giang

 

188

1

2

Ấp Đông Giang A

 

172

1

3

Ấp Đông Lợi

 

201

1

4

Ấp Đông Phước

 

173

1

5

Ấp Đông Thắng

 

174

1

6

Ấp Đông Thắng A

 

191

1

7

Ấp Đông Thới

 

189

1

 

4. Xã Đông Thuận

8

 

 

1

Ấp Đông Hiển

 

164

1

2

Ấp Đông Hiển A

 

189

1

3

Ấp Đông Hòa

 

192

1

4

Ấp Đông Hòa A

 

163

1

5

Ấp Đông Mỹ

 

178

1

6

Ấp Đông Thành

 

179

1

7

Ấp Đông Thạnh

 

191

1

8

Ấp Đông Thắng

 

180

1

 

5. Xã Tân Thạnh

6

 

 

1

Ấp Thới Khánh

 

150

2

2

Ấp Thới Khánh A

 

151

1

3

Ấp Thới Phước 1

 

195

1

4

Ấp Thới Phước 2

 

191

1

5

Ấp Thới Thuận A

 

157

1

6

Ấp Thới Thuận B

 

193

1

 

6. Xã Thới Tân

7

 

 

1

Ấp Điền Hòa

 

158

1

2

Ấp Đông Hòa A

 

163

1

3

Ấp Đông Hòa B

 

160

1

4

Ấp Thới Phước A

 

184

1

5

Ấp Thới Phước B

 

161

1

6

Ấp Thới Quan B

 

180

1

7

Ấp Trường Phú B

 

184

1

 

7. Xã Thới Thạnh

9

 

 

1

Ấp Thới Bình A

 

172

1

2

Ấp Thới Bình A1

 

185

1

3

Ấp Thới Bình A2

 

180

1

4

Ấp Thới Bình B

 

198

1

5

Ấp Thới Hòa

 

145

2

6

Ấp Thới Hòa A

 

147

2

7

Ấp Thới Hòa B

 

147

2

8

Ấp Thới Hòa C

 

139

2

9

Ấp Thới Thuận

 

154

1

 

8. Xã Trường Thành

8

 

 

1

Ấp Trường Bình

 

178

1

2

Ấp Trường Đông

 

176

1

3

Ấp Trường Tây

 

191

1

4

Ấp Trường Tây A

 

180

1

5

Ấp Trường Thạnh

 

162

1

6

Ấp Trường Thanh A

 

185

1

7

Ấp Trường Thắng

 

187

1

8

Ấp Trường Trung

 

169

1

 

9. Xã Trường Thắng

9

 

 

1

Ấp Thới Tân A

 

158

1

2

Ấp Thới Tân B

 

140

2

3

Ấp Thới Xuân

 

206

1

4

Ấp Trường Bình

 

197

1

5

Ấp Trường Hòa

 

167

1

6

Ấp Trường Hưng

 

155

1

7

Ấp Trường Phú

 

161

1

8

Ấp Trường Phú A

 

142

2

9

Ấp Trường Thuận

 

193

1

 

10. Xã Trường Xuân

8

 

 

1

Ấp Phú Thọ

 

250

1

2

Ấp Thanh Di

 

166

1

3

Ấp Thanh Nhung

 

182

1

4

Ấp Thới Ninh

 

190

1

5

Ấp Thới Thanh

 

186

1

6

Ấp Trường Khương

 

184

1

7

Ấp Trường Thọ

 

193

1

8

Ấp Trường Thọ 1

 

190

1

 

11. Xã Trường Xuân A

6

 

 

1

Ấp Trung Hóa

 

186

1

2

Ấp Trường Ninh 1

 

172

1

3

Ấp Trường Ninh 2

 

175

1

4

Ấp Trường Ninh 3

 

141

2

5

Ấp Trường Ninh 4

 

175

1

6

Ấp Trung Thành

 

182

1

 

12. Xã Trường Xuân B

7

 

 

1

Ấp Trường Khương A

 

189

1

2

Ấp Trường Khương B

 

176

1

3

Ấp Trường Ninh

 

149

2

4

Ấp Trường Ninh A

 

154

1

5

Ấp Thới Thanh A

 

181

1

6

Ấp Thới Thanh B

 

177

1

7

Ấp Trường Thuận

 

176

1

 

13. Xã Xuân Thắng

6

 

 

1

Ấp Thới Bình

 

187

1

2

Ấp Thới Hiệp B

 

189

1

3

Ấp Thới Hòa B

 

180

1

4

Ấp Thới Lộc

 

169

1

5

Ấp Thới Phong B

 

183

1

6

Ấp Thới Xuân

 

169

1

IX

HUYỆN VĨNH THẠNH

56

 

 

 

1. Thị trấn Thạnh An

6

 

 

1

Ấp Bờ Bao

 

200

1

2

Ấp Phụng Hưng

 

197

1

3

Ấp Phụng Lợi

 

219

1

4

Ấp Phụng Quới A

 

225

1

5

Ấp Phụng Quới B

 

210

1

6

Ấp Thầy Ký

 

220

1

 

2. Thị trấn Vĩnh Thạnh

4

 

 

1

ấp Vĩnh Lộc

 

155

1

2

ấp Vĩnh Mỹ

 

159

1

3

ấp Vĩnh Quới

 

224

1

4

ấp Vĩnh Tiến

 

212

1

 

3. Xã Thạnh An

7

 

 

1

Ấp E1

 

234

1

2

Ấp F1

 

211

1

3

Ấp F2

 

210

1

4

Ấp G1

 

202

1

5

Ấp G2

 

207

1

6

Ấp H1

 

193

1

7

Ấp H2

 

188

1

 

4. Xã Thạnh Lộc

7

 

 

1

Ấp Tân An

 

199

1

2

Ấp Tân Hưng

 

225

1

3

Ấp Tân Lập

 

222

1

4

Ấp Tân Lợi

 

232

1

5

Ấp Tân Thạnh

 

209

1

6

Ấp Thạnh Quới 2

 

229

1

7

Ấp Thắng Lợi

 

232

1

 

5. Xã Thạnh Lợi

4

 

 

1

Ấp B2

 

221

1

2

Ấp C2

 

228

1

3

Ấp D2

 

225

1

4

Ấp E2

 

221

1

 

5. Xã Thạnh Mỹ

5

 

 

1

Ấp Đất Mới

 

214

1

2

Ấp Lân Quới 1

 

218

1

3

Ấp Long Thạnh

 

204

1

4

Ấp Qui Lân 4

 

192

1

5

Ấp Qui Long

 

258

1

 

7. Xã Thạnh Quới

7

 

 

1

Ấp Lân Quới 2

 

212

1

2

Ấp Qui Lân 1

 

228

1

3

Ấp Qui Lân 2

 

208

1

4

Ấp Qui Lân 3

 

224

1

5

Ấp Qui Lân 5

 

234

1

6

Ấp Qui Lân 6

 

253

1

7

Ấp Qui Lân 7

 

199

1

 

8. Xã Thạnh Thắng

3

 

 

1

Ấp B1

 

228

1

2

Ấp C1

 

224

1

3

Ấp D1

 

220

1

 

9. Xã Thạnh Tiến

3

 

 

1

Ấp Bờ Bao

 

182

1

2

Ấp Phụng Phụng

 

265

1

3

Ấp Phụng Thạnh

 

265

1

 

10. Xã Vĩnh Bình

4

 

 

1

Ấp Vĩnh Hưng

 

187

1

2

Ấp Vĩnh Lộc

 

212

1

3

Ấp Vĩnh Nhuận

 

252

1

4

Ấp Vĩnh Thọ

 

222

1

 

11. Xã Vĩnh Trinh

6

 

 

1

Ấp Vĩnh Lân

 

262

1

2

Ấp Vĩnh Long

 

187

1

3

Ấp Vĩnh Lợi

 

203

1

4

Ấp Vĩnh Phụng

 

235

1

5

Ấp Vĩnh Qui

 

265

1

6

Ấp Vĩnh Thành

 

265

1

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2020 phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ

Số hiệu: 3045/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
Người ký: Trần Việt Trường
Ngày ban hành: 29/12/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3045/QĐ-UBND năm 2020 phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…