ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3038/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 29 tháng 07 năm 2020 |
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 16/2020/TT-BTC ngày 26 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 449/TTr-STC ngày 23 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 8 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3038/QĐ-UBND ngày 29 tháng 07 năm 2020 của
UBND tỉnh Bình Định)
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Kỳ báo cáo/tần suất báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo |
Văn bản QPPL của UBND tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Báo cáo tình hình vay lại của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Các chủ đầu tư dự án sử dụng nguồn vốn vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ |
Sở Tài chính |
- Báo cáo 6 tháng đầu năm: trước ngày 08 tháng 7 của kỳ báo cáo; - Báo cáo năm: trước ngày 08 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo. |
6 tháng đầu năm và báo cáo năm |
Theo mẫu biểu số 1.01, 1.02, 1.03 kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Điều 9 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Báo cáo 6 tháng đầu năm: trước ngày 13 tháng 7 của kỳ báo cáo; - Báo cáo năm: trước ngày 13 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo. |
|||||
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Báo cáo định kỳ 9 tháng đầu năm: Trước ngày 05 tháng 10 của kỳ báo cáo; - Báo cáo định kỳ hàng năm: Trước ngày 05 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo. |
9 tháng đầu năm và hàng năm |
Theo Phụ lục số 01, 02, 04 tại Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Phụ lục số 04 tại Thông tư số 129/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Điều 10 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Đơn vị dự toán khối huyện |
Theo Phụ lục số 01, 02, 04 tại Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Phụ lục số 01- A hoặc 01-B hoặc 02 tại Thông tư số 129/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (theo loại hình đơn vị tương ứng biểu mẫu) |
||||||
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Tài chính |
- Báo cáo định kỳ 9 tháng đầu năm: Trước ngày 15 tháng 10 của kỳ báo cáo; - Báo cáo định kỳ hàng năm: Trước ngày 10 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo. |
Theo Phụ lục số 01, 02, 04 tại Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Phụ lục số 05 tại Thông tư số 129/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||||
Đơn vị dự toán khối tỉnh |
Theo Phụ lục số 01, 02, 04 tại Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Phụ lục số 01- A hoặc 01-B hoặc 02 tại Thông tư số 129/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (theo loại hình đơn vị tương ứng biểu mẫu) |
||||||
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Báo cáo định kỳ 9 tháng đầu năm: Trước kỳ họp Hội đồng nhân dân cuối năm của kỳ báo cáo; - Báo cáo định kỳ hàng năm: Trước ngày 20 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo. |
Theo Phụ lục số 01, 02, 04 tại Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Phụ lục số 06 tại Thông tư số 129/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||||
3 |
Báo cáo tình hình sử dụng nguồn dự phòng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trước ngày 03 của tháng đầu tiên kỳ báo cáo tiếp theo |
3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Theo Mẫu số 1 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (bao gồm mẫu số 1.1, 1.2 và 1.3) |
Điều 11 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Tài chính |
Trước ngày 05 của tháng đầu tiên kỳ báo cáo tiếp theo |
|||||
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 07 của tháng đầu tiên kỳ báo cáo tiếp theo |
|||||
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện cơ chế tự chủ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Các cơ quan hành chính nhà nước khối huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trước ngày 10 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo |
Hàng năm |
Theo Mẫu số 07 tại Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Điều 12 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Đơn vị dự toán cấp III khối tỉnh |
Cơ quan chủ quản cấp trên là đơn vị dự toán cấp I, đơn vị dự toán cấp II (trường hợp có đơn vị dự toán cấp II) |
Trước ngày 10 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo |
Theo Mẫu số 06 tại Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
||||
Đơn vị dự toán cấp II khối tỉnh |
Đơn vị dự toán cấp I (trường hợp có đơn vị dự toán cấp II) |
Trước ngày 12 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo |
Theo Mẫu số 07 tại Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ |
||||
- Đơn vị dự toán cấp I khối tỉnh - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Tài chính |
Trước ngày 15 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo |
|||||
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 25 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo |
Tài chính - Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
||||
5 |
Báo cáo tình hình thực hiện cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Các đơn vị sự nghiệp công lập khối huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trước ngày 10 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo |
Hàng năm |
Theo Phụ lục số 6 tại Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Điều 13 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Đơn vị dự toán cấp III khối tỉnh |
Cơ quan chủ quản cấp trên là đơn vị dự toán cấp I, đơn vị dự toán cấp II (trường hợp có đơn vị dự toán cấp II) |
Trước ngày 10 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo |
Theo Phụ lục số 5 tại Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||||
Đơn vị dự toán cấp II khối tỉnh |
Đơn vị dự toán cấp I (trường hợp có đơn vị dự toán cấp II) |
Trước ngày 20 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo |
Theo Phụ lục số 6 tại Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||||
- Đơn vị dự toán cấp I khối tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Sở Tài chính |
Trước ngày 28 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo |
|||||
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 3 năm sau của kỳ báo cáo |
|||||
Đối với Tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
|
||||||
Các tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
- Đơn vị dự toán cấp I; - Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Trước ngày 25 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo |
Theo Mẫu B5.BCTC tại Thông tư số 01/2017/TT-BKHCN ngày 12/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
||||
- Đơn vị dự toán cấp I; - Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Sở Tài chính |
Trước ngày 31 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo |
Theo Mẫu B6.BCTC tại Thông tư số 01/2017/TT-BKHCN ngày 12/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
||||
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 3 năm sau của kỳ báo cáo |
|||||
6 |
Báo cáo tài sản công hàng năm |
Theo Điều 130 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Theo Điều 130 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Theo khoản 2 Điều 130 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Hàng năm |
Theo Điều 131 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ và các Biểu mẫu tại Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Điều 14 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 |
Báo cáo giá thị trường |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tài chính |
- Báo cáo định kỳ hàng tháng (tháng 1,2,4,5,7,8,10,11): ngày cuối cùng của tháng thuộc kỳ báo cáo - Báo cáo định kỳ hàng quý (I,II,III): ngày cuối cùng của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo - Báo cáo định kỳ năm: ngày cuối cùng của năm thuộc kỳ báo cáo |
Hàng tháng (tháng 1,2,4,5,7,8, 10,11), quý (I,II,III) và năm |
Theo Mẫu số 2.1 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 15 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Y tế |
Theo Mẫu số 2.2 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||||
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Theo Mẫu số 2.3 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||||
Sở Giao thông vận tải |
Theo Mẫu số 2.4 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||||
Sở Tài chính |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Bộ Tài chính |
- Báo cáo định kỳ hàng tháng (tháng 1,2,4,5,7,8,10,11): trước ngày 05 tháng tiếp theo của kỳ báo cáo; - Báo cáo định kỳ hàng quý (I,II,III): trước ngày 05 tháng đầu của quý tiếp theo thuộc kỳ báo cáo; - Báo cáo định kỳ năm: trước ngày 05 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo. |
Theo Phụ lục 1 tại Thông tư số 116/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||||
8 |
Báo cáo tình hình quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước |
Ủy ban nhân dân cấp xã có công trình quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước trong kỳ báo cáo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trước ngày 05 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo |
Hàng năm |
Theo Mẫu 12/QTDA tại Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Điều 16 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện có công trình quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước trong kỳ báo cáo |
Sở Tài chính |
Trước ngày 10 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo |
|||||
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo |
|||||
9 |
Báo cáo công khai tình hình phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 31 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo |
Hàng năm |
Theo Mẫu 04/CKTC-ĐTXD tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Điều 17 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 |
Báo cáo quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hằng năm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trước ngày 15 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo |
Hàng năm |
Theo Mẫu 01/CĐT, 02/CĐT, 03/CĐT, 04/CĐT tại Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Điều 18 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Các đơn vị trực thuộc các Sở |
Các Sở chủ quản |
Trước ngày 15 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo |
Theo Mẫu 01/CĐT, 02/CĐT, 03/CĐT, 04/CĐT tại Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||||
Các Sở, ban, ngành |
Sở Tài chính |
Trước ngày 28 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo |
Theo Mẫu 01/CĐT, 02/CĐT, 03/CĐT, 04/CĐT, 01/CQTH, 02/CQTH, 03/CQTH tại Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||||
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Theo Mẫu 01/CQTH, 02/CQTH, 03/CQTH tại Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||||||
Sở Tài chính |
- Ủy ban nhân dân tỉnh; - Bộ Tài chính. |
Sau 05 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách địa phương của kỳ báo cáo |
Theo Mẫu 01/CQTH, 02/CQTH, 03/CQTH tại Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||||
11 |
Báo cáo công khai quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hàng năm |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách |
Hàng năm |
Theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 19 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng vốn tại doanh nghiệp nhà nước và vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
Doanh nghiệp nhà nước |
Sở Tài chính |
Trước ngày 05 của tháng đầu quý sau kỳ báo cáo |
Hàng quý (I,II,III,IV) |
Theo Phụ lục 1C tại Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Điều 20 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Công ty cổ phần có vốn nhà nước |
Theo Phụ lục III tại Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ |
||||||
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 10 tháng đầu quý sau của kỳ báo cáo |
Theo Phụ lục 1C tại Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||||
13 |
Báo cáo giám sát tài chính |
Doanh nghiệp nhà nước |
Sở Tài chính |
- Định kỳ 6 tháng đầu năm: trước ngày 31 tháng 7 của kỳ báo cáo; - Định kỳ hàng năm: trước ngày 30 tháng 4 năm sau của kỳ báo cáo. |
6 tháng đầu năm và hàng năm |
Theo Biểu số 02.A, 02.B, 02.C, 02.D, 02.Đ, 04.A, 04.B tại Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Điều 21 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ |
- Định kỳ 6 tháng đầu năm: trước ngày 10 tháng 7 của kỳ báo cáo; - Định kỳ hàng năm: trước ngày 31 tháng 3 năm sau của kỳ báo cáo. |
Theo Biểu số 02 tại Quyết định số 3872/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
|||||
Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ không quá 50% vốn điều lệ |
Định kỳ hàng năm: trước ngày 31 tháng 3 năm sau của kỳ báo cáo |
Hàng năm |
Theo Biểu số 03 tại Quyết định số 3872/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
||||
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Đối với Báo cáo giám sát tài chính của Doanh nghiệp Nhà nước: + Định kỳ 6 tháng đầu năm: trước ngày 15 tháng 8 của kỳ báo cáo; + Định kỳ hàng năm: trước ngày 15 tháng 5 năm sau của kỳ báo cáo. - Đối với báo cáo giám sát tài chính của Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ: + Định kỳ 6 tháng đầu năm: trước ngày 20 tháng 7 của kỳ báo cáo; + Định kỳ hàng năm: trước ngày 15 tháng 5 năm sau của kỳ báo cáo. - Đối với báo cáo giám sát tài chính của Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ không quá 50% vốn điều lệ: trước ngày 15 tháng 5 năm sau của kỳ báo cáo. |
6 tháng đầu năm và hàng năm |
Theo Biểu số 03 tại Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Biểu số 04 tại Quyết định số 3872/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
|||
14 |
Báo cáo đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp |
- Doanh nghiệp nhà nước; - Công ty Cổ phần có vốn nhà nước. |
Sở Tài chính |
Trước ngày 30 tháng 4 năm sau của kỳ báo cáo |
Hàng năm |
Theo Biểu số 05.A và Biểu số 05.B tại Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Điều 22 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 15 tháng 5 năm sau của kỳ báo cáo |
|||||
15 |
Báo cáo tổng hợp, phân tích báo cáo tài chính của các doanh nghiệp FDI |
Các doanh nghiệp FDI |
Sở Tài chính |
Trước ngày 31 tháng 5 năm sau của kỳ báo cáo |
Hàng năm |
Gửi báo cáo tài chính đã được kiểm toán của kỳ báo cáo |
Điều 23 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Cục Thuế tỉnh; - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh; - Sở Công Thương; - Cục Hải quan tỉnh; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Gửi thông tin liên quan đến lĩnh vực của đơn vị quản lý |
||||||
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 25 tháng 7 năm sau của kỳ báo cáo |
Theo các Biểu mẫu 01/TH, 02/TH, 03/TH tại Công văn số 4363/BTC-TCDN ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||||
16 |
Báo cáo tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 15 tháng 5 năm sau của kỳ báo cáo |
Hàng năm |
Theo Phụ lục 01A, 01B, 01C và 01D tại Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Điều 24 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
17 |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Định kỳ hàng quý (I,II,III,IV): trước ngày 20 tháng cuối của quý thuộc kỳ báo cáo; - Định kỳ hàng năm: trước ngày 20 tháng 12 của năm thuộc kỳ báo cáo. |
Hàng quý (I,II,III,IV) và năm |
Theo Mẫu số 4 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 25 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định 3038/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3038/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 29/07/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3038/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
Chưa có Video