ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3019/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3073/TTr-SNNPTNT ngày 20 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
VÀ THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
I |
CẤP TỈNH |
|
|
1 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
3.000160 |
Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
II |
CẤP HUYỆN |
|
|
1 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất |
3.000159 |
Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.1 Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế Chi cục Kiểm lâm |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thanh tra, pháp chế Chi cục Kiểm lâm |
- Nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công ích hoặc qua bưu điện). - Thông báo đến doanh nghiệp KQ tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp. - Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định 102/2020/NĐ-CP. - Thu thập kết quả tự động phân loại của doanh nghiệp từ Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. - Tham mưu văn bản thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp. |
28 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Phê duyệt ban hành thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận văn thư của Chi cục Kiểm lâm |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh - Chuyển kết quả đến Cục Kiểm lâm để công bố kết quả phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho doanh nghiệp |
02 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc |
|
||
|
1.2. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công. Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế Chi cục Kiểm lâm |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Thanh tra, pháp chế Chi cục Kiểm lâm |
- Nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công ích hoặc qua bưu điện). - Thông báo đến doanh nghiệp KQ tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp. - Thông báo xác minh thông tin đăng ký phân loại doanh nghiệp. - Phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp. - Lập Biên bản xác minh. - Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem xét đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 1 Điều 12 nghị định 102/2020/NĐ-CP. - Thu thập kết quả tự động phân loại của doanh nghiệp từ Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. - Tham mưu văn bản thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp. |
92 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Phê duyệt ban hành thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư của Chi cục Kiểm lâm |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh - Chuyển kết quả đến Cục Kiểm lâm để công bố kết quả phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho doanh nghiệp. |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
104 giờ làm việc |
1. Tên thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
1.1 Trường hợp không có thông tin vi phạm: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Hạt Kiểm lâm cấp huyện xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thụ lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
- Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế 20% lô hàng gỗ/sản phẩm gỗ xuất khẩu để xác minh tính hợp pháp của lô hàng gỗ/sản phẩm gỗ, đối chiếu sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế. - Lập Biên bản kiểm tra. |
20 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
- Xác nhận vào Bảng kê gỗ xuất khẩu hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu của cá nhân/tổ chức. Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư của Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC huyện. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32 giờ làm việc |
1.2 Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Hạt Kiểm lâm cấp huyện xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thụ lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
- Thông báo cho chủ gỗ/sản phẩm gỗ về việc tăng tỷ lệ kiểm tra và thời gian kiểm tra. - Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế lô hàng gỗ/sản phẩm gỗ xuất khẩu để xác minh tính hợp pháp của lô hàng gỗ/sản phẩm gỗ, đối chiếu sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế. - Lập Biên bản kiểm tra. |
36 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
- Xác nhận vào Bảng kê gỗ xuất khẩu hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu của cá nhân/tổ chức. Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư của Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC huyện. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
48 giờ làm việc |
Quyết định 3019/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 3019/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Hoàng Hải Minh |
Ngày ban hành: | 25/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3019/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video