ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 301/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 17 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3955/QĐ-BVHTT&DL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc Ban hành bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh về việc uỷ quyền giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hoá thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của UBND tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 32/TTr-SVHTT&DL ngày 12/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố 04 Danh mục thủ tục hành chính trong đó: 02 danh mục TTHC cấp tỉnh; 02 danh mục TTHC cấp huyện và bãi bỏ 04 Danh mục thủ tục hành chính số thứ tự 35, 36, 37, 38 phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành trong đó: 02 quy trình cấp tỉnh; 02 quy trình cấp huyện và bãi bỏ 04 quy trình số thứ tự 35, 36, 37, 38 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC UBND TỈNH SƠN LA ỦY
QUYỀN GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 02 (TTHC) |
|||||
|
LĨNH VỰC VĂN HOÁ |
|||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Trong 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trực tiếp - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính công ích |
* Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy. * Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/ 01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 25/02/2021; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Trong 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trực tiếp - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính công ích |
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/ 01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 25/02/2021; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
II |
DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN: 02 (TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp huyện |
Trong 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trực tiếp - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính công ích |
* Tại các thành phố trực thuộc Trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: - Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. - Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. - Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. * Tại các khu vực khác: - Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. - Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. - Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày 19/ 6/ 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/ 01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 25/02/2021; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
Trong 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trực tiếp - Trực tuyến - Dịch vụ bưu chính công ích |
* Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. * Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. * Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019; - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07/ 01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 25/02/2021; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC UBND TỈNH SƠN LA UỶ QUYỀN GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
I. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh: 02 quy trình
1. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
- Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. |
1 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Văn hoá thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
4 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt. |
1 ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư |
Văn bản ký số |
1/2 ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Số hóa kết quả |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
09 ngày |
2. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
- Thời gian giải quyết: 06 ngày
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa. |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Văn hoá thụ lý, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt. |
1 ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư |
Văn bản ký số |
1/2 ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Số hóa kết quả |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
06 ngày |
II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện: 02 quy trình
1. Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng, ban chuyện môn thụ lý, xử lý hồ sơ (Khi được UBND huyện ủy quyền giải quyết TCHC) |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
03 ngày |
||
Lãnh đạo phòng, ban xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo huyện phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. Trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công huyện |
Văn thư |
Hồ sơ chuyển liên thông |
1/2 ngày |
B5 |
Gửi hồ sơ liên thông |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Hồ sơ chuyển liên thông |
1/2 ngày |
B6 |
Liên thông UBND huyện |
02 ngày |
||
B7 |
Tiếp nhận trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Số hóa kết quả |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
9 ngày |
2. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 06 ngày
- Các bước xử lý:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng, ban chuyện môn thụ lý, xử lý hồ sơ (Khi được UBND huyện ủy quyền giải quyết TCHC) |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
01 ngày |
||
Lãnh đạo phòng, ban xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo huyện phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt. Trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành văn bản chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công huyện |
Văn thư |
Hồ sơ chuyển liên thông |
1/2 ngày |
B5 |
Gửi hồ sơ liên thông |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Hồ sơ chuyển liên thông |
1/4 ngày |
B6 |
Liên thông UBND huyện |
02 ngày |
||
B7 |
Tiếp nhận trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Số hóa kết quả |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
6 ngày |
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ủy quyền giải quyết trong lĩnh vực văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số hiệu: | 301/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 17/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ủy quyền giải quyết trong lĩnh vực văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Chưa có Video