ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/QĐ-UBND |
Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2801/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tại Quyết định số 1658/QĐ- UBND ngày 21/6/2024 của UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Huế)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
1.002835 |
Quyết định số 3295/QĐ- UBND ngày 21 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế |
2. |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
1.002820 |
|
3. |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
1.002809 |
|
4. |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
1.002804 |
|
5. |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
1.002801 |
|
6. |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
1.002796 |
|
7. |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động |
2.000769 |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ sở đào tạo |
- Tiếp nhận hồ sơ phù hợp người có nhu cầu học; khai giảng khóa học; - Sau khi kết thúc khóa học, cơ sở đào tạo báo cáo kết quả học tập của học viên và kế hoạch tổ chức thi về Sở GTVT. |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Sau khi kỳ thi kết thúc, cập nhật kết quả kỳ thi và ra Quyết định công nhận kết quả thi trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và làm thủ tục cấp GPLX cho cá nhân |
08 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
56 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố Huế |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế. Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
20 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
3. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế. Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
20 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế. Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
20 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
5. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế. Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
20 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế. Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
20 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế. Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Đào tạo, sát hạch và người lái xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, sát hạch và người lái |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý Đào tạo, sát hạch và người lái |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
10 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo, sát hạch và người lái |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố Huế |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Huế
Số hiệu: | 30/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Huế |
Người ký: | Hoàng Hải Minh |
Ngày ban hành: | 07/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Huế
Chưa có Video